VinFast VF 8

xe SUV Việt Nam
(Đổi hướng từ VinFast VF e35)

VinFast VF 8, VinFast VF e35, VinFast VF32 là mẫu xe ô tô thông minh chạy động cơ điện phân khúc E cỡ lớn được phát triển, giới thiệu năm 2021, phân phối ra thị trường năm 2022 bởi VinFast, thành viên của Tập đoàn Vingroup.

VinFast VF 8
VinFast VF 8 tại New York 2022
Tổng quan
Nhà chế tạoVinFast
Cũng được gọiVF 32, VF e35
Sản xuất2022
Mẫu năm2022
Thân và khung gầm
Phân loạiXe cỡ lớn
Kiểu thân xe4-cửa SUV
Bố trí
  • VinFast VF 8 Eco
  • VinFast VF 8 Plus
  • VinFast VF 8 Premium
Truyền động
Động cơ
  • 300kW – 402HP
  • 640Nm
Truyền động
  • VinFast VF 8 Eco
  • VinFast VF 8 Plus
  • VinFast VF 8 Premium
Kích thước
Chiều dài
  • 4.750 mm (187,0 in)[1]
Chiều rộng1.806 mm (71,1 in)
Chiều cao
  • 1.900 mm (74,8 in)

Tên gọi

Tên gọi VinFast đã được Vingroup đăng ký bản quyền tại Cục Sở hữu trí tuệ (Việt Nam) với các ý nghĩa được giải thích như sau:[2]

  • VinFast viết tắt của các từ:[3]
    • Việt Nam
    • Phong cách (chữ F đại diện âm Ph)
    • An toàn
    • Sáng tạo
    • Tiên phong

VinFast công bố thay đổi tên các dòng xe ô tô điện VinFast VF e32 thành VinFast VF 5, VinFast VF e33 thành VinFast VF 6, VinFast VF e34P thành VinFast VF 7, VinFast VF e35 thành VinFast VF 8VinFast VF e36 thành VinFast VF 9.[4]

Cấu hình

Pin VF 8
Dài 2.381 Rộng 1.516 Cao 315 mm
Trọng lượng: 625 kg
Điện áp danh định: 400 Vôn
Năng lượng danh định: 88,8 kWh
Chuẩn chống nước IP67
Sạc siêu nhanh (10->70% trong 24 phút)
Làm mát bằng dung dịch
Cell pin: Pin Li-ion NMC

VinFast VF 8 có 2 trong số 3 phiên bản được giới thiệu trong năm 2022 là Eco và Plus.[5]

  • Kích thước (dài x rộng x cao): 4.750mm x 1.900mm x 1.660mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.950mm
  • Khoảng sáng gầm xe không tải: 180mm
  • Công suất động cơ 260 - 300 kw (349 - 402 mã lực)
  • Mô men xoắn: 500 - 640 Nm

Chính sách thuê pin xe ô tô điện

Ngày 14 tháng 2 năm 2022, VF công bố chính sách thuê pin áp dụng tại Việt Nam với các sản phẩm xe ô tô con:[6] chi phí sử dụng gồm phí thuê pin cộng phí điện sạc.

  • Phí sạc điện tại các trạm sạc công cộng được tính theo giá bán lẻ sinh hoạt bậc 5 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam 2.834 đ cộng 10% thuế giá trị gia tăng là 3.117 đ.[7]
  • Phí thuê pin gồm 2 gói áp dụng cho mỗi dòng xe
  • Khách hàng mua xe từ ngày 1 tháng 11 năm 2023 áp dụng chính sách: pin mua đứt giá 200 triệu. Cọc thuê pin 50 triệu, phí thuê pin dưới 3.000 km là 2,9 triệu, từ 3.000 km trở lên là 4,8 triệu.[8]
Gói thuê bao pin ô tô điện VinFast linh hoạt theo km, đã bao gồm VAT[9]
Năm 2022
Loại xePhí thuê bao
500 km
Giá thuê pin
vượt 500 km
VF e34657.5001.315
VF 8990.0001.980
VF 91.100.0002.200
Gói thuê bao pin ô tô điện VinFast cố định không giới hạn km, đã bao gồm VAT
Loại xeGiá thuê pin
VF e341.805.000
VF 82.189.000
VF 93.091.000

Hình ảnh

Đón nhận

48 giờ kể từ khi mở bán tại sự kiện CES 2022, VF 8 và VF 9 đã nhận được hơn 24.000 đơn đặt cọc trên toàn cầu và sau 1 tháng con số này là gần 40.000.[10] Mẫu VF 8 được ASEAN NCAP đánh giá độ an toàn 5 sao.[11]

Doanh số
T.gianFadilLux A2.0SA2.0Tổng
cộng
201917.214[12]
2020
1-4/20
5/201.1566823232.161[13]
6/201.3644673392.170 [14]
7/201.5773552822.214 [15]
8/208493373081.494[16]
9/201.5158041.3073.626 [17]
10/201.8516533622.866[18]
11/202.8166765484.040[19]
12/202.4721.1159164.503[20]
8 tháng
5-12
13.6005.0894.38523.074
202018.016[20]6.0135.45629.485[21]
2021
1/211.7465674882.801
2/211.090343[22]2851.718[23][24]
3/211.3125484702.330[25][26]
4/211.5596275312.717[27][28]
5/211.8684575302.855[29]
6/212.5527112543.517[30]
7/212.928778763.782[31]
8/212.04825482.310[32]
9/212.5654864463.497[33]
10/212.2185375653.320[34]
11/212.4894219193.829 [35]
12/211.753601608
e34: 85
3.047[36]
202124.128 6.3305.180
e34 85
35.723
2022FadilA2.0SA2.0e34VF 8VF 9Tổng
cộng
2022
1/221.40119946340002.103[10][37]
2/22697170234531.154[38]
3/222.5673091834123.471[39]
4/221.654287804062.427[40]
5/221.9094252684483.050[41]
6/221.338359117822.490[42]
7/227661.085224622.137[43]
8/223298493751.220[44]
9/22
10/22
11/22182412594[45]
12/221.5482.7304.278[46]
202210.6613.6831.5003.9383.14222.924
2023VF e34VF 5VF 6VF 7VF 8VF 9Tổng
cộng
2023
1/23154204358[47]
2/23150266416[48][49]
3/2346939551915[50]
4/232.332361.2321983.798[51]
5/239603321.2744302.996[52]
6/231.0076091.1843553.155[53]
7/231.1811.0004434183.042[54]
20236.2531.9774.9981.45214.680
Tổng
  1. Fadil: 45.827
  2. Lux A: 16.026
  3. Lux SA: 12.136
  4. President: <100
  5. VF e34: 10.276
  6. VF 5: 1.977
  7. VF 6:
  8. VF 7:
  9. VF 8: 8.104
  10. VF 9: 1.452
Tổng cộng 95.834

Từ tháng 8 năm 2023, VF không thống kê hàng tháng cho từng dòng sản phẩm nữa mà tính gộp hàng quý.

  1. Quý 3/2022: 153 xe ô tô điện, 13.253 xe máy điện
  2. Quý 2/2023: 9.535 xe ô tô điện, 10.182 xe máy điện
  3. Quý 3/2023: 10.027 xe ô tô điện, 28.220 xe máy điện.[55][56]
  4. Quý 4/2023: 13.513 xe ô tô điện
Tổng 2023
34.855 xe ô tô điện.[57]


Triệu hồi 2023

Ngày 18/2/2023, VinFast triệu hồi 2.781 VF 8 thay thế bu-lông kết nối bộ kẹp phanh (Caliper) cầu trước với khớp nối chịu lực (Knuckle).[58]

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài