Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khái niệm và định nghĩa thiên hướng tình dục thay đổi theo thời gian. Người ta từng dùng nhiều tiêu chuẩn khác nhau để xác định thiên hướng tình dục và các nhà nghiên cứu cũng thường định nghĩa bằng nhiều cách khác nhau. Việc thống nhất các kết quả nghiên cứu khác nhau là khó khăn.[1] [2] [3] Tuy nhiên, hầu hết các định nghĩa bao gồm yếu tố tâm lý (ham muốn đối với đối tượng nào) và/hoặc yết tố hành vi (giới tính của người hấp dẫn mình). Một vài định nghĩa dựa vào sự tự nhận biết của chính đối tượng.
Trong danh sách này có nhiều người Tây phương là do thái độ của xã hội đối với đồng tính luyến ở các vùng là khác nhau. Thống kê về thái độ toàn cầu năm 2003 của Trung tâm nghiên cứu Pew cho thấy châu Phi và Trung Đông chống đối đồng tính một cách mạnh mẽ. Trong khi người ở Mỹ Latin như México , Argentina , Bolivia và Brasil thì cởi mở hơn rất nhiều. Quan niệm ở châu Âu thì nằm giữa phương Tây và phương Đông . Đa số các nước Tây Âu trong cuộc thăm dò cho rằng xã hội nên chấp nhận đồng tính trong khi người Nga , người Ba Lan và người Ukraina phản đối. Người Mỹ chia làm hai nhóm: 51% ủng hộ và 42% phản đối.[4]
Đây là một danh sách có nguồn gốc tham khảo liệt kê những người đồng tính luyến ái và song tính luyến ái nổi tiếng. Danh sách này không liệt kê những người nổi tiếng bị người ta đồn là đồng tính hoặc song tính. Chú thích L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B là song tính luyến ái. Đây là danh sách không đầy đủ.
Diễn viên Marlon Brando Nhà văn Truman Capote Người dẫn chương trình Ellen DeGeneres Ralph Waldo Emerson Nhà thiết kế thời trang Jean-Paul Gaultier Vận động viên quần vợt Amélie Mauresmo Chính trị gia Alfonso Pecoraro Scanio Gore Vidal Nhà soạn kịch Oscar Wilde Tên Năm sinh–năm mất Quốc tịch Lĩnh vực Chú thích[5] Jane Addams 1860-1935 Hoa Kỳ Nhà cải cách, người đạt giải Nobel hòa bình L [6] Sam Adams b. ? Hoa Kỳ Thị trưởng thành phố lớn (top 30 ở Mỹ ) đầu tiên công khai đồng tính G [7] Horatio Alger 1832-1899 Hoa Kỳ Nhà văn G [8] Pav Akhtar b. ? Vương quốc Anh Chính trị gia theo Hồi giáo G [9] Jean-Jacques Aillagon b. 1946 Pháp Chính trị gia , bộ trưởng PhápG [10] Waheed Alli, Baron Alli b. 1964 Anh Doanh nhân , triệu phú , chính trị gia theo Hồi giáo , đại biểu Quốc hội của Anh đầu tiên công khai đồng tính G [11] John Amaechi b. 1970 Anh Vân động viên bóng rổ thuộc Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia Hoa Kỳ đầu tiên công khai đồng tính G [12] Alex Au b. 1952 Singapore Nhà văn , nhà hoạt động LGBT G [13] Axel và Eigil Axgil b. 1915 1922-1995 Đan Mạch Cặp đôi đồng tính đăng ký kết hợp dân sự đầu tiên trên thế giới G [14] Antinous 110-130 Hy Lạp Người tình của hoàng đế La Mã Hadrian G [15] Alexander Đại đế 356 TCN—323 TCN Hy Lạp Hoàng đế B [16] Tammy Baldwin b. 1962 Hoa Kỳ Nghị sĩ Hoa Kỳ L [17] Tim Barnett b. 1958 New Zealand Đại biểu Quốc hội New Zealand G [18] John Barrowman b. 1967 Scotland Diễn viên G [19] Drew Barrymore b. 1975 Hoa Kỳ Diễn viên B [20] André Boisclair b. 1966 Canada Chính trị gia , nhà lãnh đạo đảng lớn (có đại diện lập pháp) công khai đồng tính ở Bắc Mỹ G [21] Marlon Brando 1924-2004 Hoa Kỳ Diễn viên B [22] Scott Brison b. 1967 Canada Thành viên nội các chính phủ của Canada đầu tiên công khai đồng tính G [23] Bob Brown b. 1944 Úc Thượng nghị sĩ , đại biểu Quốc hội của Úc đầu tiên công khai đồng tính G [24] Judith Butler b. 1956 Hoa Kỳ Triết gia L [25] Caligula 12-41 CE La Mã Hoàng đế B [26] Truman Capote 1924-1984 Hoa Kỳ Nhà văn , nhà soạn kịch G [27] Constantine P. Cavafy 1863-1933 Hy Lạp Nhà thơ B [28] Quan Cúc Anh (Susanna Kwan)b. 1958 Hồng Kông Diễn viên , ca sĩ B [29] Trương Quốc Vinh (Leslie Cheung)1956-2003 Hồng Kông Diễn viên , ca sĩ B [30] David Cicilline b. 1961 Hoa Kỳ Chính trị gia , thị trưởng thủ phủ của một bang đầu tiên công khai đồng tính G [31] Joan Crawford 1905-1977 Hoa Kỳ Diễn viên B [32] James Dean 1931-1955 Hoa Kỳ Diễn viên G [33] Bertrand Delanoë b. 1950 Pháp Chính trị gia G [34] Elio Di Rupo b. 1951 Bỉ Chính trị gia G [35] Pegah Emambakhsh b. ? Iran Nhà hoạt động LGBT L [36] Brian Epstein 1934-1967 Anh Người quản lý nhóm The Beatles G [37] Roland Emmerich b. 1955 Đức Nhà làm phim G [38] Ellen DeGeneres b. 1958 Hoa Kỳ Dẫn chương trình , diễn viên L [39] Edward II 1284-1327 Vương quốc Anh Vua B [40] Ralph Waldo Emerson 1803-1882 Hoa Kỳ Nhà văn , nhà thơ B [41] Michel Foucault 1926-1984 Pháp Triết gia , sử giaB [42] Jean-Paul Gaultier b. 1952 Pháp Thiết kế thời trang G [43] Manvendra Singh Gohil b. ? Ấn Độ Hoàng tử Rajpipla G [44] Hadrian 76-138 CE La Mã Chỉ huy quân sự , hoàng đế G [45] Magnus Hirschfeld 1868-1935 Đức Bác sĩ , nhà hoạt động LGBT G [46] Elton John b. 1947 Anh Nhạc sĩ , ca sĩ G [47] Philip Johnson 1906–2005 Hoa Kỳ Kiến trúc sư G [48] Angelina Jolie b. 1975 Hoa Kỳ Diễn viên B [49] Patria Jimenez b. 1957 Mexico Chính trị gia , người đồng tính nữ trong Quốc hội Mexico đầu tiên công khai đồng tính L [50] Kim Ji-hoo 1985–2008 Hàn Quốc Diễn viên , người mẫuG [51] Alfred Kinsey 1894–1956 Hoa Kỳ Nhà sinh vật học, nhà tình dục học B [52] Quan Cẩm Bằng (Stanley Kwan) b. 1957 Hồng Kông Đạo diễn , nhà sản xuất phim G [53] k.d. Lang b. 1961 Canada Ca sĩ , nhạc sĩ L [54] Bạch Linh (Bai Ling)b. 1961 Trung Quốc Diễn viên B [55] Mauresmo, Amélie Amélie Mauresmo b. 1979 Pháp Vận động viên quần vợt L [56] McKellen, Ian Ian McKellen b. 1939 Vương quốc Anh Diễn viên, nhà hoạt động LGBT G [57] McGreevey, Jim Jim McGreevey b. 1957 Hoa Kỳ Thống đốc bang New Jersey G[58] Mirandola, Giovanni Pico della Giovanni Pico della Mirandola 1463–1494 Ý Triết gia G[59] Mwanga II of Buganda 1868–1903 Buganda Vua G[60] Michelangelo 1475 - 1564 Ý Nhà điêu khắc , họa sĩ G[61] Milk, Harvey Harvey Milk 1930–1978 Hoa Kỳ Chính trị gia , hoạt động quyền LGBTG[62] Navratilova, Martina Martina Navratilova b. 1956 Czech Vận động viên quần vợt L[63] Olivier, Laurence Laurence Olivier 1907–1989 Vương quốc Anh Diễn viên B[64] Otsuji, Kanako Kanako Otsuji b. 1974 Nhật Bản Chính trị gia của Nhật Bản đầu tiên công khai đồng tính L [65] Robinson, Gene Gene Robinson b. 1947 Hoa Kỳ Giám mục G [66] Scanio, Alfonso Pecoraro Alfonso Pecoraro Scanio b. 1959 Italian Politician G[67] Sigurðardóttir, Jóhanna Jóhanna Sigurðardóttir 1942 Iceland Chính trị gia L[68] Sappho 630–570 ca. 630 TCN– 570 TCNHy Lạp Nhà thơ L[69] Stein, Gertrude Gertrude Stein 1874–1946 Hoa Kỳ Nhà văn L[70] Sulla, Lucius Cornelius Lucius Cornelius Sulla 138 TCN–78 TCN La Mã Chỉ huy quân sự , nhà độc tài G [71] Modest Ilyich Tchaikovsky 1850–1916 Nga Nhà soạn kịch , nhạc sĩ , dịch giả G [72] Thái Thịnh 1966 Việt Nam Nhạc sĩ G [73] Turing, Alan Alan Turing 1912–1954 Anh Nhà toán học , mật mã học G [74] Upthegrove, Dave Dave Upthegrove b. 1971 Hoa Kỳ Chính trị gia G [75] Verlaine, Paul Paul Verlaine 1844–1896 Pháp Nhà thơ G [76] Vidal, Gore Gore Vidal b. 1925 Hoa Kỳ Nhà văn , diễn viên B [77] Leonardo da Vinci 1452-1519 Ý (Florentine)Họa sĩ , nhà toán học , kỹ sư , nhà phát minh G [78] [79] [80] White, Patrick Patrick White 1912–1990 Úc Nhà văn G [81] Wijn, Joop Joop Wijn b. 1969 Hà Lan Chính trị gia G[82] Wilde, Oscar Oscar Wilde 1854–1900 Ireland Nhà soạn kịch , nhà văn G[83] Xuân Diệu 1916–1985 Việt Nam Nhà thơ G [84]