Bước tới nội dung

Danh sách thành phố của Trung Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo sự phân chia hành chính ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì có ba cấp đô thị, cụ thể: trực hạt thị là thành phố trực thuộc trung ương đồng cấp với tỉnh; địa cấp thị là thành phố cấp địa khu, trong đó có những thành phố phó tỉnh (phó tỉnh cấp thị); và huyện cấp thị là thành phố cấp huyện, trong đó có những phó địa cấp thị (thành phố cấp phó địa khu).

Thành phố phó tỉnh là những thành phố ngang với cấp địa khu, còn phó địa cấp thị là những thành phố ngang với cấp huyện, nhưng được trao quyền hạn cao hơn các đô thị cùng cấp.

Tính đến ngày 01/01/2020, Trung Quốc đại lục có tổng cộng 684 thành phố, bao gồm: 4 thành phố trực thuộc trung ương; 293 thành phố ngang với cấp địa khu (trong đó có 15 thành phố cấp phó tỉnh, 278 thành phố cấp địa khu); 387 thành phố ngang với cấp huyện (trong đó có 38 thành phố cấp phó địa khu, 339 thành phố cấp huyện và 10 thành phố cấp huyện khác trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương)

Những thành phố lớn nhấtsửa mã nguồn

Bắc Kinh.
Thiên Tân.
Vũ Hán.
Hồng Kông.

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có nhiều thành phố lớn, trong đó có 3 thành phố nằm trong top 55 thành phố cấp toàn cầu.

#Thành phốDân số nội thị
ước tính[1] (2002),
triệu người
Khu vực hành chínhKhu vực
1.Thượng Hải9.031.200Thượng Hải (trực thuộc trung ương)Đông
2.Bắc Kinh7.129.500Bắc Kinh (trực thuộc trung ương)Bắc
3.Hồng Kông7.012.738Hồng Kông (Đặc khu HC)Nam
4.Thiên Tân4.344.500Thiên Tân (trực thuộc trung ương)Bắc
5.Vũ Hán3.957.500Hồ Bắc (Tỉnh)Trung
6.Thẩm Dương3.452.900Liêu Ninh (Tỉnh)Đông Bắc
7.Quảng Châu3.433.700Quảng Đông (Tỉnh)Nam
8.Cáp Nhĩ Tân2.765.400Hắc Long Giang (Tỉnh)Đông Bắc
9.Tây An2.656.500Thiểm Tây (Tỉnh)Tây Bắc
10.Trùng Khánh2.311.600Trùng Khánh (trực thuộc trung ương)Tây Nam
11.Thành Đô1.927.100Tứ Xuyên (Tỉnh)Tây Nam
12.Trường Xuân1.886.700Cát Lâm (Tỉnh)Đông Bắc
13.Thái Nguyên1.832.200Sơn Tây (Tỉnh)Bắc
14.Nam Kinh1.800.000Giang Tô (Tỉnh)Đông
15.Tế Nam1.728.400Sơn Đông (Tỉnh)Đông
16.Đại Liên1.657.500Liêu Ninh (Tỉnh)Đông Bắc
17.Thanh Đảo1.449.500Sơn Đông (Tỉnh)Đông
18.Lan Châu1.434.500Cam Túc (Tỉnh)Tây Bắc
19.Phủ Thuận1.384.000Liêu Ninh (Tỉnh)Đông Bắc
20.Trịnh Châu1.347.700Hà Nam (Tỉnh)Trung

Các thành phố trực thuộc trung ươngsửa mã nguồn

Danh sách các thành phố theo các tỉnh và các khu tự trịsửa mã nguồn

An Huysửa mã nguồn

16 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Phúc Kiếnsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 8 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 12 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Cam Túcsửa mã nguồn

12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 2 thành phố cấp phó địa và 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Quảng Đôngsửa mã nguồn

2 thành phố cấp phó tỉnh; 19 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 7 thành phố cấp phó địa; 13 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hải Namsửa mã nguồn

3 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 5 thành phố cấp phó địa trực tỉnh

Hà Bắcsửa mã nguồn

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 4 thành phố cấp phó địa và 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hắc Long Giangsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.

Hà Namsửa mã nguồn

17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp huyện trực thuộc tỉnh; 5 thành phố cấp phó địa; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hồ Bắcsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa trực thuộc tỉnh; 22 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Hồ Namsửa mã nguồn

13 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 4 thành phố cấp phó địa; 14 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Giang Tôsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Giang Tâysửa mã nguồn

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Cát Lâmsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 7 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Liêu Ninhsửa mã nguồn

2 thành phố cấp phó tỉnh, 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Thanh Hảisửa mã nguồn

2 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

  • Tây Ninh (西宁市)
  • Hải Đông (海东市)
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hải Tây
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ngọc Thụ

Thiểm Tâysửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 4 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.

Sơn Đôngsửa mã nguồn

2 thành phố cấp phó tỉnh; 14 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 25 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Sơn Tâysửa mã nguồn

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh và 11 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Tứ Xuyênsửa mã nguồn

1 thành phố cấp phó tỉnh; 17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Quý Châusửa mã nguồn

6 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Vân Namsửa mã nguồn

8 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Chiết Giangsửa mã nguồn

2 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tâysửa mã nguồn

14 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị Nội Môngsửa mã nguồn

9 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 2 thành phố cấp phó địa; 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các minh.

  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh Hưng An:
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh Xilin Gol:
    • Erenhot (二连浩特市) (thành phố cấp phó địa)
    • Xilinhot (锡林浩特市)

Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạsửa mã nguồn

5 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 2 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cươngsửa mã nguồn

4 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 1 thành phố cấp phó địa; 15 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa khu và các châu tự trị, 10 thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.

  • Ürümqi (乌鲁木齐市)
  • Karamay (克拉玛依市)
  • Turfan (吐鲁番市)
  • Kumul (哈密市)
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Tháp Thành
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Aksu
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Altay
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Kashgar
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Hòa Điền
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Kizilsu
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bayingolin
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ili
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Xương Cát
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bortala
  • Các thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương

Khu tự trị Tây Tạngsửa mã nguồn

6 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị

Danh sách các thành phố theo các Đặc khu hành chínhsửa mã nguồn

Đặc khu hành chính Hồng Kôngsửa mã nguồn

xem Danh sách các đô thị ở Hồng Kông

Đặc khu hành chính Macaosửa mã nguồn

xem Danh sách các đô thị và khu vực ở Ma Cao

Xem thêmsửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

  • Largest Cities Through History Lưu trữ 2016-08-18 tại Wayback Machine
  • “Map”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2006.
  • China Historical Geographic Information System (and Placename Search Engine)

Tham khảosửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng