Kinh tế Argentina | |
---|---|
Tiền tệ | Peso Argentina |
Năm tài chính | Chương trình nghị sự hàng năm |
Tổ chức kinh tế | WTO, Mercosur, Unasur |
Số liệu thống kê | |
GDP | 541.748 tỉ USD (danh nghĩa) (21st, 2016) 972 tỉ USD (PPP, 25th, 2015) |
Tăng trưởng GDP | 2.4% (2014) |
GDP đầu người | 13,589 (danh nghĩa) (52nd, 2015) 20,972 USD (PPP) (66th, 2017) |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (8.2%), công nghiệp (46.5%), dịch vụ (35.1%) (2014) |
Lạm phát (CPI) | 40.5% (2015) |
Tỷ lệ nghèo | 4.7% (2013) |
Hệ số Gini | 0,423 (2013) |
Lực lượng lao động | 17.9 triệu (2012) |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp 7.3%, công nghiệp 65.4%, dịch vụ 27.1% |
Thất nghiệp | 5.9% (2015) |
Các ngành chính | Chế biến thực phẩm, ô tô, hàng tiêu dùng, dệt sợi, hóa chất và chất hóa dầu, in, luyện kim, thép |
Thương mại quốc tế | |
Xuất khẩu | 56.79 tỉ USD (2015) |
Đối tác XK | Mercosur 24.4% Liên minh châu Âu 14.5% NAFTA 9.8% Trung Quốc 9.5% ASEAN 8.1% Chile 4.2% (2015) |
Nhập khẩu | 59.76 tỉ USD (2015) |
Đối tác NK | Mercosur 23.4% Trung Quốc 19.7% Liên minh châu Âu 16.8% NAFTA 16.7% ASEAN 3.4% Bolivia 2.5% (2015) |
Tài chính công | |
Nợ công | 222.7 tỉ USD (44.8% GDP) (2015) |
Thu | 142.9 tỉ USD (2015) |
Chi | 167.3 tỉ USD (2015) |
Viện trợ | 32 tỉ USD (2016) |
Kinh tế Argentina là nền kinh tế công nghiệp mới tương đối phát triển, GDP tính theo sức mua tương đương là 541.748 tỷ USD, đứng thứ 21 trên thế giới. Thu nhập bình quân đầu người là 20,972 USD.
Argentina có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, dân số có trình độ học vấn cao, các ngành nông nghiệp phát triển theo hướng xuất khẩu còn ngành công nghiệp thì rất đa dạng. Trong lịch sử, nền kinh tế của Argentina đã có bước phát triển không đồng đều. Đầu thế kỷ 20, Argentina là một trong những nước giàu có nhất trên thế giới, nhưng hiện nay, quốc gia này sau nhiều lần vỡ nợ thì chỉ còn là nước có thu nhập trung bình cao. Mặc dù vậy, Argentina vẫn là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất ở khu vực Mỹ Latinh (tính theo GDP bình quân đầu người và chỉ số phát triển con người).
Thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) | |
---|---|
System | Accession and membership · Appellate Body · Dispute Settlement Body · International Trade Centre · Chronology of key events |
Issues | Criticism · Doha Development Round · Singapore issues · Quota Elimination · Peace Clause |
Agreements | General Agreement on Tariffs and Trade · Agriculture · Sanitary and Phytosanitary Measures · Technical Barriers to Trade · Trade Related Investment Measures · Trade in Services · Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights · Government Procurement · Information Technology · Marrakech Agreement · Doha Declaration · Bali Package |
Ministerial Conferences | 1st (1996) · 2nd (1998) · 3rd (1999) · 4th (2001) · 5th (2003) · 6th (2005) · 7th (2009) · 8th (2011) · 9th (2013) · 10th (2015) · 11th (2017) |
People | Roberto Azevêdo (Director-General) · Pascal Lamy · Supachai Panitchpakdi · Alejandro Jara · Rufus Yerxa |
Thành viên | Afghanistan · Albania · Angola · Antigua và Barbuda · Argentina · Armenia · Úc · Bahrain · Bangladesh · Barbados · Belize · Bénin · Bolivia · Botswana · Brasil · Brunei (Brunei Darussalam) · Burkina Faso · Burundi · Campuchia · Cameroon · Canada · Cộng hoà Trung Phi · Tchad · Chile · Trung Quốc · Colombia · Cộng hoà Congo · Cộng hoà Dân chủ Congo · Costa Rica · Bờ Biển Ngà · Croatia · Cuba · Djibouti · Dominica · Cộng hoà Dominica · Ecuador · Ai Cập · El Salvador · Liên minh châu Âu¹ · Macedonia · Fiji · Gabon · Gambia · Gruzia · Ghana · Grenada · Guatemala · Guinée · Guiné-Bissau · Guyana · Haiti · Honduras · Hồng Kông² · Iceland · Ấn Độ · Indonesia · Israel · Jamaica · Nhật Bản · Jordan · Kazakhstan · Kenya · Hàn Quốc · Kuwait · Kyrgyzstan · Lesotho · Liberia · Liechtenstein · Ma Cao² · Madagascar · Malawi · Malaysia · Maldives · Mali · Mauritanie · Mauritius · México · Moldova · Mông Cổ · Maroc · Mozambique · Myanmar · Namibia · Nepal · New Zealand · Nicaragua · Niger · Nigeria · Na Uy · Oman · Pakistan · Panama · Papua New Guinea · Paraguay · Peru · Philippines · Qatar · Rwanda · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và Grenadines · Ả Rập Saudi · Sénégal · Seychelles · Sierra Leone · Singapore · Quần đảo Solomon · Cộng hoà Nam Phi · Sri Lanka · Suriname · Swaziland · Thụy Sĩ · Đài Loan³ · Tanzania · Thái Lan · Togo · Tonga · Trinidad và Tobago · Tunisia · Thổ Nhĩ Kỳ · Uganda · Ukraina · Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất · Hoa Kỳ · Uruguay · Venezuela · Việt Nam · Zambia · Zimbabwe |
Áo •Bỉ •Bulgaria •Síp •Cộng hòa Séc •Đan Mạch •Estonia •Phần Lan •Pháp •Đức •Hy Lạp •Hungary •Ireland •Ý •Latvia •Litva •Luxembourg •Malta •Hà Lan và Antille thuộc Hà Lan •Ba Lan •Bồ Đào Nha •România •Slovakia •Slovenia •Tây Ban Nha •Thụy Điển •Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. |
Kinh tế châu Mỹ | |
---|---|
Antigua và Barbuda • Argentina • Bahamas • Barbados • Belize • Bolivia • Brasil • Canada • Chile • Colombia • Costa Rica • Cuba • Dominica • Dominicana • Ecuador • El Salvador • Grenada • Guatemala • Guyana • Haiti • Hoa Kỳ • Honduras • Jamaica • México • Nicaragua • Panama • Paraguay • Peru • Saint Kitts và Nevis • Saint Lucia • Saint Vincent và Grenadines • Suriname • Trinidad và Tobago • Uruguay • Venezuela |