Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Leader of the executive of the Government of IndiaBản mẫu:SHORTDESC:Leader of the executive of the Government of India
Thủ tướng Ấn Độ भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री Văn phòng Thủ tướng Chức vụ The Honourable (Chính thức) Ngài (trong thư từ ngoại giao) Ngài thủ tướng (không chính thức) Vị thế Người đứng đầu Chính phủ Viết tắt PM Dinh thự 7, Lok Kalyan Marg, New Delhi , Delhi , Ấn Độ Trụ sở Văn phòng thủ tướng Ấn Độ, New Delhi , Delhi , Ấn Độ . Bổ nhiệm bởi Tổng thống Ấn Độ Nhiệm kỳ 5 năm Người đầu tiên nhậm chức Jawaharlal Nehru (1947–64) Thành lập 15 tháng 8 năm 1947; 76 năm trước (1947-08-15 ) Lương bổng ₹ 20 lakh (US$31,000) (hằng năm, bao gồm ₹ 960.000 (US$15,000) lương MP) [1] Website pmindia .gov .in
Bài này nằm trong loạt bài về:Chính trị và chính phủ Ấn Độ Tu chính Hiến pháp Học thuyết cấu trúc cơ bản Quyền cơ bản Nhân quyền Tòa án Cấp cao (Chánh án) Bầu cử
Ủy ban Bầu cử: Chủ tịch Ủy ban Bầu cử (Ủy viên Ủy ban)Bầu cử Hội đồng Bang gần đây: 2017 2018 2019 ——————— Chính đảng
Chính quyền Bang Lập pháp:
Thủ tướng Cộng hoà Ấn Độ (Hindi : भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री) là người đứng đầu chính phủ của Cộng hòa Ấn Độ , là người đứng đầu Hội đồng bộ trưởng, được Tổng thống bổ nhiệm để giúp cho Tổng thống quản lý các công việc hành pháp ở Ấn Độ. Thủ tướng chịu trách nhiệm thực hiện các chức năng và thi hành quyền lực được quy định đối với Tổng thống theo quy định của Hiến pháp Ấn Độ . Thủ tướng được Tổng thống bổ nhiệm khi được công nhận là lãnh đạo của đảng chiếm đa số trong lưỡng viện của Quốc hội Ấn Độ .Giống như nhiều quốc gia theo thể chế dân chủ đại nghị khác, chức vụ nguyên thủ quốc gia chỉ mang tính lễ nghi. Thủ tướng Ấn Độ chịu trách nhiệm trên thực tế đối với công tác hành pháp . Thủ tướng thường là lãnh đạo của đảng (hay liên minh) chiếm đa số trong Lok Sabha (Hạ viện Ấn Độ). Thủ tướng phải là dân biểu một trong hai viện của Quốc hội hay phải được bầu vào một trong hai viện đó trong vòng 6 tháng kể từ ngày được bổ nhiệm.
STT. Tên Chân dung Nhậm chức Thôi chức Thời gian tại nhiệm Sinh Mất Chính đảng/Liên hiệtp Năm được bầu 1 Jawaharlal Nehru 15 tháng 8 năm 1947c 27 tháng 5 năm 1964 1 16 năm, 286 ngày 14 tháng 11 năm 1889 27 tháng 5 năm 1964 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1951 1957 1962 2 Gulzarilal Nanda 27 tháng 5 năm 1964 9 tháng 7 năm 1964 * 43 ngày 1 năm, 242 ngày 4 tháng 7 năm 1898 15 tháng 1 năm 1998 Đảng Quốc đại Ấn Độ 4 11 tháng 1 năm 1966 24 tháng 1 năm 1966 * 13 ngày 3 Lal Bahadur Shastri 9 tháng 7 năm 1964 11 tháng 1 năm 1966 1 1 năm, 186 ngày 2 tháng 10 năm 1904 11 tháng 1 năm 1966 Đảng Quốc đại Ấn Độ 5 Indira Gandhi 24 tháng 1 năm 1966 2 c 24 tháng 3 năm 1977 11 năm, 59 ngày 18 năm, 281 ngày 19 tháng 11 năm 1917 31 tháng 10 năm 1984 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1967 1971 8 14 tháng 1 năm 1980 2 31 tháng 10 năm 1984 1 4 năm, 291 ngày 1980 6 Morarji Desai 24 tháng 3 năm 1977 28 tháng 7 năm 1979 4 2 năm, 126 ngày 29 tháng 2 năm 1896 10 tháng 4 năm 1995 Đảng Janata 1977 7 Charan Singh 28 tháng 7 năm 1979 14 tháng 1 năm 1980 3 170 ngày 23 Tháng 12 năm 1902 29 tháng 5 năm 1987 9 Rajiv Gandhi 31 tháng 10 năm 1984 c 2 tháng 12 năm 1989 5 năm, 32 ngày 20 tháng 8 năm 1944 21 tháng 5 năm 1991 Đảng Quốc đại Ấn Độ (Indira) 1984 10 Vishwanath Pratap Singh 2 tháng 12 năm 1989 10 tháng 11 năm 1990 3 343 ngày 25 tháng 7 năm 1931 27 tháng 11 năm 2008 Janata Dal Mặt trận Dân tộc 1989 11 Chandra Shekhar 10 tháng 11 năm 1990 21 tháng 7 năm 1991 253 ngày 1 tháng 7 năm 1927 8 tháng 7 năm 2007 Đảng Samajwadi Janata Mặt trận Dân tộc 12 P. V. Narasimha Rao 21 tháng 7 năm 1991 c 16 tháng 5 năm 1996 4 năm, 300 ngày 28 tháng 7 năm 1921 23 tháng 12 năm 2004 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1991 13 Atal Bihari Vajpayee 16 tháng 5 năm 1996 1 tháng 7 năm 1996 3</sup> 46 ngày 25 tháng 12 năm 1924 16 tháng 8 năm 2018 Đảng Bharatiya Janata 1996 14 H. D. Deve Gowda 1 tháng 7 năm 1996 21 tháng 4 năm 1997 3 294 ngày 18 tháng 5 năm 1933 Còn sống Janata Dal Mặt trận thống nhất 15 I. K. Gujral 21 tháng 4 năm 1997 19 tháng 3 năm 1998 332 ngày 4 tháng 12 năm 1919 30 tháng 11 năm 2012 16 Atal Bihari Vajpayee 19 tháng 3 năm 1998 c 22 tháng 5 năm 2004 6 năm, 64 ngày 25 tháng 12 năm 1924 16 tháng 8 năm 2018 Đảng Bharatiya Janata Liên minh Dân chủ Dân tộc1998 1999 17 Dr. Manmohan Singh 22 tháng 5 năm 2004c 26 tháng 5 năm 2014 10 năm, 4 ngày 26 tháng 9 năm 1932 Còn sống Đảng Quốc đại Ấn Độ Liên minh Tiến bộ Thống nhất20042009 18 Narendra Modi 26 tháng 5 năm 2014c đương nhiệm 9 năm, 326 ngày 17 tháng 9 năm 1950 Còn sống Đảng Bharatiya Janata 2014 2019
c -Nhiệm kỳ đầy đủ
1 Bị sát hại hoặc qua đời khi đương nhiệm2 Trở lại chức vụ3 Từ chức4 Bị tổng thống bãi nhiệm sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm