Bước tới nội dung

Thủ tướng Ấn Độ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Thủ tướng Ấn Độ
भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री
Đương nhiệm
Narendra Modi

từ 26 tháng 5 năm 2014 (2014-05-26)
Văn phòng Thủ tướng
Chức vụThe Honourable (Chính thức)
Ngài (trong thư từ ngoại giao)
Ngài thủ tướng (không chính thức)
Vị thếNgười đứng đầu Chính phủ
Viết tắtPM
Dinh thự7, Lok Kalyan Marg, New Delhi, Delhi, Ấn Độ
Trụ sởVăn phòng thủ tướng Ấn Độ, New Delhi, Delhi, Ấn Độ.
Bổ nhiệm bởiTổng thống Ấn Độ
Nhiệm kỳ5 năm
Người đầu tiên nhậm chứcJawaharlal Nehru (1947–64)
Thành lập15 tháng 8 năm 1947; 76 năm trước (1947-08-15)
Lương bổng20 lakh (US$31,000) (hằng năm, bao gồm 960.000 (US$15,000) lương MP)[1]
Websitepmindia.gov.in
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Ấn Độ

Thủ tướng Cộng hoà Ấn Độ (Hindi: भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री) là người đứng đầu chính phủ của Cộng hòa Ấn Độ, là người đứng đầu Hội đồng bộ trưởng, được Tổng thống bổ nhiệm để giúp cho Tổng thống quản lý các công việc hành pháp ở Ấn Độ. Thủ tướng chịu trách nhiệm thực hiện các chức năng và thi hành quyền lực được quy định đối với Tổng thống theo quy định của Hiến pháp Ấn Độ. Thủ tướng được Tổng thống bổ nhiệm khi được công nhận là lãnh đạo của đảng chiếm đa số trong lưỡng viện của Quốc hội Ấn Độ.Giống như nhiều quốc gia theo thể chế dân chủ đại nghị khác, chức vụ nguyên thủ quốc gia chỉ mang tính lễ nghi. Thủ tướng Ấn Độ chịu trách nhiệm trên thực tế đối với công tác hành pháp. Thủ tướng thường là lãnh đạo của đảng (hay liên minh) chiếm đa số trong Lok Sabha (Hạ viện Ấn Độ). Thủ tướng phải là dân biểu một trong hai viện của Quốc hội hay phải được bầu vào một trong hai viện đó trong vòng 6 tháng kể từ ngày được bổ nhiệm.

Danh sách các thủ tướngsửa mã nguồn

STT.TênChân dungNhậm chứcThôi chứcThời gian tại nhiệmSinhMấtChính đảng/Liên hiệtpNăm được bầu
1Jawaharlal Nehru15 tháng 8 năm 1947c27 tháng 5 năm 1964 116 năm, 286 ngày14 tháng 11 năm 188927 tháng 5 năm 1964Đảng Quốc đại Ấn Độ1951
1957
1962
2Gulzarilal Nanda27 tháng 5 năm 19649 tháng 7 năm 1964 *43 ngày1 năm, 242 ngày4 tháng 7 năm 189815 tháng 1 năm 1998Đảng Quốc đại Ấn Độ
411 tháng 1 năm 196624 tháng 1 năm 1966 *13 ngày
3Lal Bahadur Shastri9 tháng 7 năm 196411 tháng 1 năm 1966 11 năm, 186 ngày2 tháng 10 năm 190411 tháng 1 năm 1966Đảng Quốc đại Ấn Độ
5Indira Gandhi24 tháng 1 năm 1966 2 c24 tháng 3 năm 197711 năm, 59 ngày18 năm, 281 ngày19 tháng 11 năm 191731 tháng 10 năm 1984Đảng Quốc đại Ấn Độ1967
1971
814 tháng 1 năm 1980 231 tháng 10 năm 1984 14 năm, 291 ngày1980
6Morarji Desai24 tháng 3 năm 197728 tháng 7 năm 1979 42 năm, 126 ngày29 tháng 2 năm 189610 tháng 4 năm 1995Đảng Janata1977
7Charan Singh28 tháng 7 năm 197914 tháng 1 năm 1980 3170 ngày23 Tháng 12 năm 190229 tháng 5 năm 1987
9Rajiv Gandhi31 tháng 10 năm 1984 c2 tháng 12 năm 19895 năm, 32 ngày20 tháng 8 năm 194421 tháng 5 năm 1991Đảng Quốc đại Ấn Độ (Indira)1984
10Vishwanath Pratap Singh2 tháng 12 năm 198910 tháng 11 năm 1990 3343 ngày25 tháng 7 năm 193127 tháng 11 năm 2008Janata Dal
Mặt trận Dân tộc
1989
11Chandra Shekhar10 tháng 11 năm 199021 tháng 7 năm 1991253 ngày1 tháng 7 năm 19278 tháng 7 năm 2007Đảng Samajwadi Janata
Mặt trận Dân tộc
12P. V. Narasimha Rao21 tháng 7 năm 1991 c16 tháng 5 năm 19964 năm, 300 ngày28 tháng 7 năm 192123 tháng 12 năm 2004Đảng Quốc đại Ấn Độ1991
13Atal Bihari Vajpayee16 tháng 5 năm 19961 tháng 7 năm 1996 3</sup>46 ngày25 tháng 12 năm 192416 tháng 8 năm 2018Đảng Bharatiya Janata1996
14H. D. Deve Gowda1 tháng 7 năm 199621 tháng 4 năm 1997 3294 ngày18 tháng 5 năm 1933Còn sốngJanata Dal
Mặt trận thống nhất
15I. K. Gujral21 tháng 4 năm 199719 tháng 3 năm 1998332 ngày4 tháng 12 năm 191930 tháng 11 năm 2012
16Atal Bihari Vajpayee19 tháng 3 năm 1998 c22 tháng 5 năm 20046 năm, 64 ngày25 tháng 12 năm 192416 tháng 8 năm 2018Đảng Bharatiya Janata
Liên minh Dân chủ Dân tộc
1998
1999
17Dr. Manmohan Singh22 tháng 5 năm 2004c26 tháng 5 năm 201410 năm, 4 ngày26 tháng 9 năm 1932Còn sốngĐảng Quốc đại Ấn Độ
Liên minh Tiến bộ Thống nhất
2004
2009
18Narendra Modi26 tháng 5 năm 2014cđương nhiệm9 năm, 326 ngày17 tháng 9 năm 1950Còn sốngĐảng Bharatiya Janata2014
2019

c-Nhiệm kỳ đầy đủ

  • 1 Bị sát hại hoặc qua đời khi đương nhiệm
  • 2 Trở lại chức vụ
  • 3 Từ chức
  • 4 Bị tổng thống bãi nhiệm sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm

Chú giảisửa mã nguồn

Xem thêmsửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng