Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1988
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1988 tổ chức ở Qatar.
Bảng A
Iran
Huấn luyện viên: Parviz Dehdari
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmadreza Abedzadeh | 25 tháng 5, 1966 (22 tuổi) | Jandarmeri | |
2 | HV | Javad Zarincheh | 23 tháng 7, 1966 (22 tuổi) | Esteghlal | |
4 | HV | Nader Mohammadkhani | 23 tháng 8, 1963 (25 tuổi) | Gostaresh F.C. | |
5 | HV | Morteza Fonounizadeh | 30 tháng 11, 1960 (28 tuổi) | Persepolis | |
6 | TV | Mehdi Fonounizadeh | 19 tháng 5, 1962 (26 tuổi) | Daraei | |
7 | TV | Majeed Namjoo Motlagh | 13 tháng 5, 1967 (21 tuổi) | Esteghlal | |
8 | TV | Sirous Ghayeghran | 22 tháng 9, 1962 (26 tuổi) | Malavan | |
9 | TĐ | Samad Marfavi | 18 tháng 5, 1965 (23 tuổi) | Daraei | |
10 | TĐ | Karim Bavi | 30 tháng 12, 1964 (23 tuổi) | Persepolis | |
11 | TV | Morteza Kermani Moghaddam | 11 tháng 7, 1965 (23 tuổi) | Persepolis | |
13 | HV | Mojtaba Moharrami | 16 tháng 4, 1962 (26 tuổi) | Persepolis | |
14 | TV | Mohammad Hassan Ansarifard | 24 tháng 9, 1961 (27 tuổi) | Persepolis | |
17 | TĐ | Mohammad Taghavi | 20 tháng 3, 1967 (21 tuổi) | Homa | |
18 | HV | Siamak Rahimpour | Shahin F.C. | ||
19 | TĐ | Farshad Peyous | 12 tháng 1, 1962 (26 tuổi) | Al-Ahly | |
20 | TV | Seyed Ali Eftekhari | 29 tháng 7, 1964 (24 tuổi) | Esteghlal Rasht | |
21 | TV | Zia Arabshahi | 6 tháng 6, 1958 (30 tuổi) | Persepolis | |
22 | TM | Ahmad Sajjadi | 12 tháng 1, 1960 (28 tuổi) | Homa |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Yoshitada Yamaguchi
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hisashi Tsuchida | 1 tháng 2, 1967 (21 tuổi) | 0 | 0 | Osaka University of Economics |
HV | Nobuhiro Ueno | 26 tháng 8, 1965 (23 tuổi) | 0 | 0 | Waseda University | |
3 | HV | Takumi Horiike | 6 tháng 9, 1965 (23 tuổi) | 58 | 2 | Yomiuri FC |
4 | HV | Yoshinori Taguchi | 14 tháng 9, 1965 (23 tuổi) | 0 | 0 | University of Tsukuba |
5 | HV | Yuji Sakakura | 7 tháng 6, 1967 (21 tuổi) | 6 | 0 | Juntendo University |
6 | HV | Takeshi Motoyoshi | 26 tháng 7, 1967 (21 tuổi) | 0 | 0 | Chuo University |
7 | HV | Masami Ihara | 18 tháng 9, 1967 (21 tuổi) | 122 | 5 | University of Tsukuba |
8 | HV | Naoto Otake | 18 tháng 10, 1968 (20 tuổi) | 1 | 0 | Juntendo University |
9 | TV | Hisanori Shirasawa | 13 tháng 12, 1964 (23 tuổi) | 3 | 0 | Yanmar Diesel |
10 | TV | Katsumi Oenoki | 3 tháng 4, 1965 (23 tuổi) | 5 | 0 | Yamaha |
11 | TV | Shunichi Ikenoue | 16 tháng 2, 1967 (21 tuổi) | 0 | 0 | Osaka University of Commerce |
12 | TV | Masashi Nakayama | 23 tháng 9, 1967 (21 tuổi) | 53 | 21 | University of Tsukuba |
13 | TV | Hisashi Kurosaki | 8 tháng 5, 1968 (20 tuổi) | 24 | 4 | Honda |
14 | TV | Satoru Noda | 8 tháng 6, 1969 (19 tuổi) | 0 | 0 | Kokushikan University |
15 | TĐ | Yusuke Minoguchi | 23 tháng 8, 1965 (23 tuổi) | 0 | 0 | Furukawa Electric |
16 | TĐ | Osamu Maeda | 5 tháng 9, 1965 (23 tuổi) | 14 | 6 | ANA SC |
TĐ | Masahiro Sukigara | 2 tháng 4, 1966 (22 tuổi) | 0 | 0 | University of Tsukuba | |
18 | TĐ | Yoshiyuki Matsuyama | 31 tháng 7, 1966 (22 tuổi) | 9 | 4 | Waseda University |
19 | TM | Masanori Sanada | 6 tháng 3, 1968 (20 tuổi) | 0 | 0 | Juntendo University |
20 | TĐ | Takuya Takagi | 12 tháng 11, 1967 (21 tuổi) | 44 | 27 | Osaka University of Commerce |
- Caps & Goals listed are recognized career totals while all other stats are listed as they were on ngày 2 tháng 12 năm 1988 the tournament's opening day.
Hàn Quốc
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cho Byung-Deuk | 26 tháng 5, 1958 (30 tuổi) | 34 | POSCO Atoms |
2 | HV | Park Kyung-Hoon | 19 tháng 1, 1961 (27 tuổi) | 55 | POSCO Atoms |
3 | TV | Choi Kang-Hee | 12 tháng 4, 1959 (29 tuổi) | 1 | Hyundai Horangi |
4 | HV | Cho Min-Kook | 5 tháng 7, 1963 (25 tuổi) | 26 | Lucky-Goldstar Hwangso |
5 | HV | Chung Yong-Hwan | 10 tháng 2, 1960 (28 tuổi) | 34 | Daewoo Royals |
6 | TV | Lee Tae-Ho | 29 tháng 1, 1961 (27 tuổi) | 60 | Daewoo Royals |
7 | TV | Noh Soo-Jin | 10 tháng 2, 1962 (26 tuổi) | 16 | Yukong Elephants |
8 | TV | Chung Hae-Won | 1 tháng 7, 1959 (29 tuổi) | 44 | Daewoo Royals |
9 | TV | Hwangbo Kwan | 1 tháng 3, 1965 (23 tuổi) | 0 | Yukong Elephants |
10 | TĐ | Ham Hyun-Gi | 26 tháng 4, 1963 (25 tuổi) | 1 | Hyundai Horangi |
11 | TĐ | Byun Byung-Joo | 26 tháng 4, 1961 (27 tuổi) | 52 | Daewoo Royals |
12 | TĐ | Kim Bong-Gil | 15 tháng 3, 1966 (22 tuổi) | 0 | Yonsei University |
13 | HV | Cho Yoon-Hwan | 24 tháng 5, 1961 (27 tuổi) | 1 | Yukong Elephants |
14 | TĐ | Hwang Sun-Hong | 14 tháng 7, 1968 (20 tuổi) | 0 | Konkuk University |
15 | HV | Son Hyung-Sun | 22 tháng 2, 1964 (24 tuổi) | 0 | Daewoo Royals |
16 | TĐ | Kim Joo-Sung | 17 tháng 1, 1966 (22 tuổi) | 25 | Daewoo Royals |
17 | HV | Gu Sang-Bum | 15 tháng 6, 1964 (24 tuổi) | 4 | Lucky-Goldstar Hwangso |
18 | HV | Kang Tae-Sik | 15 tháng 3, 1963 (25 tuổi) | 1 | POSCO Atoms |
19 | TV | Yeo Bum-Kyu | 24 tháng 6, 1962 (26 tuổi) | 7 | Daewoo Royals |
20 | TM | Kim Bong-Soo | 5 tháng 12, 1970 (17 tuổi) | 0 | Korea University |
Qatar
Huấn luyện viên: Procópio Cardoso
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Younes Ahmed | 17 tháng 7, 1963 (25 tuổi) | Al Rayyan | ||
2 | HV | Mohammed Al-Sowaidi | 25 tháng 6, 1962 (26 tuổi) | Al Rayyan | ||
4 | HV | Yousef Al-Adsani | 12 tháng 10, 1965 (23 tuổi) | Al Sadd | ||
5 | HV | Adel Malallah | 15 tháng 9, 1961 (27 tuổi) | Al Ahli | ||
6 | HV | Sabaa'n Sallam Mubarak | ||||
7 | TV | Adel Khamis | 11 tháng 11, 1965 (23 tuổi) | Al Gharafa | ||
8 | TV | Mohammed Al Ammari | 10 tháng 12, 1965 (22 tuổi) | Al Sadd | ||
10 | TV | Mubarak Salem Al-Khater | 25 tháng 5, 1966 (22 tuổi) | Al Rayyan | ||
12 | TĐ | Mahmoud Soufi | Al Gharafa | |||
13 | TV | Adel Abu Karbal | Qatar SC | |||
15 | TĐ | Mansoor Muftah | 1 tháng 1, 1955 (33 tuổi) | Al Rayyan | ||
16 | TĐ | Khalid Salman | 5 tháng 4, 1963 (25 tuổi) | Al Sadd | ||
18 | TV | Yousef Khalaf | ||||
19 | HV | Issa Al-Mohammadi | 19 tháng 12, 1963 (24 tuổi) |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Huấn luyện viên: Mario Zagallo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
17 | TM | Muhsin Musabah | 1 tháng 10, 1964 (24 tuổi) | Al Sharjah SC | ||
4 | HV | Mubarak Ghanim | 3 tháng 9, 1963 (25 tuổi) | Al Khaleej Club | ||
2 | HV | Khalil Ghanim | 12 tháng 11, 1964 (24 tuổi) | Al Khaleej Club | ||
15 | HV | Ibrahim Meer | 16 tháng 7, 1967 (21 tuổi) | Al Sharjah SC | ||
20 | TV | Mohammed Obaid | 1 tháng 8, 1967 (21 tuổi) | Al Ain FC | ||
5 | TV | Abdullah Ali Sultan | 1 tháng 10, 1963 (25 tuổi) | Al Khaleej Club | ||
6 | HV | Abdulrahman Mohamed | 1 tháng 10, 1963 (25 tuổi) | Al-Nasr SC | ||
13 | TV | Hassan Mohamed | 23 tháng 9, 1962 (26 tuổi) | Al Wasl FC | ||
12 | TV | Hussain Ghuloum | 24 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | Al Sharjah SC | ||
7 | TĐ | Fahad Khamees | 24 tháng 1, 1962 (26 tuổi) | Al Wasl FC | ||
10 | TV | Adnan Al-Talyani | 30 tháng 10, 1964 (24 tuổi) | Al-Shaab CSC | ||
19 | HV | Eissa Meer | 16 tháng 7, 1967 (21 tuổi) | Al Sharjah SC | ||
16 | HV | Mohamed Salim | 13 tháng 1, 1968 (20 tuổi) | Al Ahli Club | ||
8 | TV | Khalid Ismaïl | 8 tháng 1, 1965 (23 tuổi) | Al-Nasr SC | ||
3 | TV | Ali Thani Jumaa | 18 tháng 9, 1968 (20 tuổi) | Al Sharjah SC | ||
11 | TĐ | Zuhair Bakhit | 13 tháng 8, 1967 (21 tuổi) | Al Wasl FC | ||
TĐ | Abdulaziz Mohamed | 12 tháng 12, 1965 (22 tuổi) | Sharjah SC |
Bảng B
Bahrain
Huấn luyện viên: Mohammed Al Arabi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Humood Sultan | 1 tháng 1, 1956 (32 tuổi) | Al-Muharraq SC | |
2 | HV | Abdul Razzaq Abbas | |||
4 | TV | Hamad Al-Jazaf | |||
5 | HV | Adnan Ali Daif | Al-Muharraq SC | ||
6 | HV | Juma Hilal Faraj | |||
7 | TV | Nasser Jassim Mohammed | |||
9 | TĐ | Ebrahim Essa Ahmed | |||
10 | TĐ | Abdul Aziz Froutan | |||
11 | TĐ | Shaker Salman | |||
14 | TV | Ali Hassan Yousif | |||
15 | HV | Khamis Eid Rafe Thani | 11 tháng 6, 1967 (21 tuổi) | ||
16 | HV | Hassan Khalfan | |||
17 | TV | Fayad Mahmoud Hissain | |||
19 | TV | Najaf Mohammed | |||
20 | TV | Ali Mohammad Al-Ansari | |||
21 | TM | Abdulrahman Hassan |
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Gao Fengwen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kong Guoxian | 6 tháng 9, 1965 (23 tuổi) | Guangzhou | |
2 | HV | Zhu Bo | 24 tháng 9, 1960 (28 tuổi) | Bayi | |
3 | HV | Gao Sheng | 10 tháng 5, 1962 (26 tuổi) | Liaoning | |
4 | TV | Guo Yijun | 23 tháng 9, 1963 (25 tuổi) | Guangdong | |
7 | TV | Xie Yuxin | 12 tháng 12, 1963 (24 tuổi) | FC Zwolle | |
8 | TĐ | Tang Yaodong | 17 tháng 2, 1962 (26 tuổi) | Liaoning | |
10 | TĐ | Ma Lin | 28 tháng 7, 1962 (26 tuổi) | Liaoning | |
11 | TV | Wu Wenbing | 13 tháng 11, 1967 (21 tuổi) | Guangdong | |
12 | TĐ | Wang Baoshan | 13 tháng 4, 1963 (25 tuổi) | Shaanxi | |
13 | TV | Shi Lianzhi | 3 tháng 6, 1964 (24 tuổi) | Tianjin | |
14 | TĐ | Zhai Biao | 14 tháng 9, 1968 (20 tuổi) | Beijing | |
15 | HV | Zhang Xiaowen | 15 tháng 7, 1964 (24 tuổi) | Guangdong | |
16 | TĐ | Huang Chong | 28 tháng 2, 1963 (25 tuổi) | Liaoning | |
17 | TV | Mai Chao | 9 tháng 3, 1964 (24 tuổi) | Guangzhou | |
18 | TV | Duan Ju | 3 tháng 10, 1963 (25 tuổi) | Tianjin | |
19 | TV | Dong Liqiang | 20 tháng 8, 1965 (23 tuổi) | Liaoning | |
20 | TM | Zhang Huikang | 22 tháng 7, 1962 (26 tuổi) | Shanghai | |
21 | TV | Tu Shengqiao | 9 tháng 10, 1968 (20 tuổi) | Trung Quốc B |
Kuwait
Huấn luyện viên: Miguel Pereira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samir Said | 5 tháng 11, 1963 (25 tuổi) | Al-Arabi SC | ||
3 | HV | Mahboub Juma'a | 17 tháng 9, 1955 (33 tuổi) | Al-Salmiya SC | ||
4 | HV | Jamal Al-Qabendi | 7 tháng 4, 1959 (29 tuổi) | Kazma SC | ||
2 | HV | Naeem Saad | 10 tháng 1, 1957 (31 tuổi) | Al Tadamun SC | ||
6 | TV | Wael Sulaiman | 24 tháng 8, 1964 (24 tuổi) | Al Jahra SC | ||
5 | HV | Waleed Al-Jasem | 18 tháng 11, 1959 (29 tuổi) | Kuwait SC | ||
11 | TĐ | Nasser Al-Ghanim | 1961 (aged 27) | Kazma SC | ||
16 | TV | Mansour Mohammad | ||||
12 | TV | Abdulaziz Al-Hajeri | Al-Fahaheel FC | |||
10 | TV | Nawaf Al-Anezi | ||||
9 | TĐ | Salah Al-Hasawi | 1963 (aged 25) | Kuwait SC | ||
20 | TM | Khaled Al-Shemmari | Kazma SC | |||
13 | TV | Adel Abbas Hussein | Kuwait SC | |||
18 | Mubarak Al-Essa | |||||
17 | Anbar Maqroun | |||||
15 | Tariq Salim | |||||
7 | TĐ | Fahed Marzouq | 2 tháng 1, 1971 (17 tuổi) | |||
8 | TĐ | Saleh Al-Refae | Kazma SC | |||
Mansour Basha | Al-Arabi SC |
Ả Rập Xê Út
Huấn luyện viên: Carlos Alberto Parreira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdullah Al-Deayea | 1 tháng 12, 1961 (27 tuổi) | Al-Ta'ee | ||
2 | HV | Abdullah Al-Dosari | 1 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | Ittihad FC | ||
4 | HV | Ahmad Jamil Madani | 6 tháng 1, 1970 (18 tuổi) | Ittihad FC | ||
5 | HV | Saleh Nu'eimeh (C) | 24 tháng 6, 1960 (28 tuổi) | Al-Hilal FC | ||
13 | HV | Mohamed Al-Jawad | 28 tháng 11, 1962 (26 tuổi) | Al-Ahli SC | ||
6 | TV | Saleh Al-Mutlaq | 3 tháng 1, 1966 (22 tuổi) | Al Nassr FC | ||
8 | TV | Fahad Al-Bishi | 9 tháng 10, 1965 (23 tuổi) | Al Nassr FC | ||
10 | TV | Fahad Al-Musaibeah | 4 tháng 4, 1961 (27 tuổi) | Al-Hilal FC | ||
15 | TV | Yousuf Al-Thunayan | 18 tháng 11, 1963 (25 tuổi) | Al-Hilal FC | ||
17 | TĐ | Saad Mubarak Al-Dosari | 1965 (aged 23) | Al-Hilal FC | ||
9 | TĐ | Majed Abdullah | 1 tháng 11, 1959 (29 tuổi) | Al Nassr FC | ||
TĐ | Mohamed Al-Suwaiyed | 1964 (aged 24) | Ittihad FC | |||
11 | TĐ | Mohaisen Al-Jam'an | 1 tháng 1, 1966 (22 tuổi) | Al Nassr FC | ||
7 | TĐ | Yousuf Jazea'a Al-Dosari | 13 tháng 10, 1968 (20 tuổi) | Al-Hilal FC | ||
22 | TM | Khaled Al-Sabyani | Al Nassr FC | |||
3 | HV | Hussein Al-Bishi | 13 tháng 6, 1961 (27 tuổi) | Al-Hilal FC | ||
14 | TV | Khaled Al-Muwallid | 23 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | Al-Ahli SC |
Syria
Huấn luyện viên: Anatoliy Azarenkov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmad Eid Berakdar | 1 tháng 5, 1955 (33 tuổi) | Al-Karamah SC | ||
2 | HV | Adnan Sabouni | Al-Ittihad SC | |||
3 | HV | Ammar Habib | 25 tháng 10, 1967 (21 tuổi) | Tishreen SC | ||
4 | HV | Yousef Hawla | Tishreen SC | |||
7 | TV | Walid Abou El-Sel | 1963 (aged 25) | Al-Jaish SC | ||
8 | TV | Abdul Kader Kardaghli | 1 tháng 1, 1961 (27 tuổi) | Tishreen SC | ||
9 | TĐ | Nizar Mahrous | 12 tháng 3, 1963 (25 tuổi) | Saham Club | ||
10 | TĐ | Faisal Ahmad | ||||
13 | HV | Abdullah Saddikah | ||||
14 | TV | Mohammad Jakalan | ||||
15 | TV | George Khouri | 1962 (aged 26) | Al-Jaish SC | ||
16 | TĐ | Munaf Ramadan | 19 tháng 10, 1972 (16 tuổi) | Jableh SC | ||
17 | HV | Samer Darwish | Al-Wahda SC | |||
18 | TĐ | Walid Al-Nasser | Hurriya SC | |||
19 | HV | Joseph Leyous | Hurriya SC | |||
20 | TV | Radwan Ajam | 1965 (aged 23) | Al-Karamah SC | ||
22 | TM | Malek Shakuhi | 5 tháng 4, 1960 (28 tuổi) | Jableh SC |
Tham khảo
- RSSSF details
- 亚洲杯 Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine at cnsoccer.titan24.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng