Giải quần vợt Wimbledon 2015 - Đơn nam

Novak Djokovic là đương kim vô địch, và thành công bảo vệ gianh hiểu này bởi đánh bại Roger Federer ở trận tái đáu trận chung kết 2014, 7–6(7–1), 6–7(10–12), 6–4, 6–3.

Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2015
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânThụy Sĩ Roger Federer
Tỷ số chung cuộc7–6(7–1), 6–7(10–12), 6–4, 6–3
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữtrên 45
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2014 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2016 →

Với gianh hiệu thứ ba của Djokovic's tại Wimbledon và danh hiệu Grand Slam đơn thứ 9, cũng như chiến thắng lớn thứ hai của ông trong năm. Nếu giành chức vô địch, Federer đã giành chiến thắng để trở thành người đầu tiên giành Wimbledon tám lần.[1] Federer became the first player to reach 10 finals in a single Grand Slam.

Nhà vô địch 2002 Lleyton Hewitt đã xuất hiện chơi trận chung kết Wimbledon, thua tay vợt Jarkko Nieminen (Người cũng chơi trận chung kết Wimbledon) chơi 5 séc ở vòng một.[2]

Ở vòng hai, tay vợt hạng 102 người Đức là Dustin Brown khó chịu khi đấu với tay vợt số 10 thế giới lúc đấy Rafael Nadal, người đã từng thắng Wimbledon năm 2008 và 2010. Brown bị đánh bại trước đây bởi Nadal tại Gerry Weber Open 2014 ở Halle, đó là thời gian khác duy nhất hai người đã chơi với nhau. Đây là năm thứ tư liên tiếp, khi đó Nadal phải rời khỏi giải đấu khi thua 1 tay vợt xếp hạng top 100 hoặc thấp hơn: trước đây anh đã thua Lukas Rosol (xếp hạng 100 lúc đó) ở 2012, Steve Darcis (hạng 135) ở 2013, và Nick Kyrgios (hạng 144) ở 2014.[3]

Đây là lần đầu tiên kể từ Mỹ Mở rộng 2002 nơi tay vợt David Ferrer (thứ 8 thế giới) đã không tham gia trong khi anh rút lui vì chấn thương khuỷu tay xảy ra trong giải đấu trước đó Queen's Club Championships 2015. Điều này đã kết thúc Ferrer tham dự 50 lần liên tiếp của Grand Slam.

Hạt giống

01.   Novak Djokovic (Vô địch)
02.   Roger Federer (Chung kết)
03.   Andy Murray (Bán kết)
04.   Stan Wawrinka (Tứ kết)
05.   Kei Nishikori (Vòng 2, rút lui do bị thương ở bắp chân)
06.   Tomáš Berdych (Vòng 4)
07.   Milos Raonic (Vòng 3)
08.   David Ferrer (Rút khỏi do chấn thương khuỷu tay)
09.   Marin Čilić (Tứ kết)
10.   Rafael Nadal (Vòng 2)
11.   Grigor Dimitrov (Vòng 3)
12.   Gilles Simon (Tứ kết)
13.   Jo-Wilfried Tsonga (Vòng 3)
14.   Kevin Anderson (Vòng 4)
15.   Feliciano López (Vòng 2)
16.   David Goffin (Vòng 4)
17.   John Isner (Vòng 3)
18.   Gaël Monfils (Vòng 3)
19.   Tommy Robredo (Vòng 1)
20.   Roberto Bautista Agut (Vòng 4)
21.   Richard Gasquet (Bán kết)
22.   Viktor Troicki (Vòng 4)
23.   Ivo Karlović (Vòng 4)
24.   Leonardo Mayer (Vòng 3)
25.   Andreas Seppi (Vòng 3)
26.   Nick Kyrgios (Vòng 4)
27.   Bernard Tomic (Vòng 3)
28.   Pablo Cuevas (Vòng 1)
29.   Guillermo Garcia-Lopez (Vòng 1)
30.   Fabio Fognini (Vòng 2)
31.   Jack Sock (Vòng 1)
32.   Dominic Thiem (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Bốc thăm

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Người thua cuộc may mắn
  • Alt = Thay thế
  • SE = Miễn đặc biệt
  • PR = Bảo toàn thứ hạng
  • w/o = Bỏ cuộc trước trận đấu
  • r = Bỏ cuộc trong trận đấu
  • d = Bỏ cuộc


Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1 Novak Djokovic666
9 Marin Čilić444
1 Novak Djokovic7766
21 Richard Gasquet6244
4 Stan Wawrinka46649
21 Richard Gasquet643611
1 Novak Djokovic 7761066
2 Roger Federer6171243
Vasek Pospisil454
3 Andy Murray676
3 Andy Murray554
2 Roger Federer776
12 Gilles Simon352
2 Roger Federer676

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1 N Djokovic666
P Kohlschreiber4441 N Djokovic666
J Nieminen364611 J Nieminen423
WC L Hewitt636091 N Djokovic666
Q P-H Herbert16361027 B Tomic333
H Chung62628Q P-H Herbert63465
J-L Struff3662327 B Tomic77677
27 B Tomic632661 N Djokovic6666667
24 L Mayer7977614 K Anderson7878145
T Kokkinakis6763424 L Mayer6776
PR J Tipsarević342 M Granollers3643
M Granollers66624 L Mayer4663
M İlhan77664614 K Anderson6786
J Janowicz644773 M İlhan776644
L Pouille256314 K Anderson657866
14 K Anderson6736

Nhánh 2

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9 M Čilić6677
Q H Moriya32649 M Čilić647847
A Haider-Maurer22r R Berankis366665
R Berankis659 M Čilić776666412
WC M Ebden66617 J Isner647847710
B Rola214WC M Ebden2684
G Soeda654417 J Isner67106
17 J Isner77669 M Čilić6467
28 P Cuevas776322WC D Kudla4635
WC D Kudla644666WC D Kudla63776
T Gabashvili36367 A Zverev36624
A Zverev61639WC D Kudla663266
J Souza432 S Giraldo277613
S Giraldo666 S Giraldow/o
S Bolelli3772635 K Nishikori
5 K Nishikori664636

Nhánh 3

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4 S Wawrinka6777
J Sousa25634 S Wawrinka667
V Estrella Burgos5666 V Estrella Burgos345
B Becker71444 S Wawrinka666
M Kližan6237711 F Verdasco434
F Verdasco4666513 F Verdasco56566
D Sela634432 D Thiem74734
32 D Thiem26664 S Wawrinka77796
19 T Robredo23416 D Goffin63674
Q J Millman666Q J Millman776324
D Young7244 M Baghdatis652666
M Baghdatis5666 M Baghdatis342
WC L Broady5466616 D Goffin666
M Matosevic76323WC L Broady6311
Q H Zeballos641116 D Goffin7766
16 D Goffin7766

Nhánh 4

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11 G Dimitrov666
F Delbonis30411 G Dimitrov710677
L Lacko377614 S Johnson68262
S Johnson66546611 G Dimitrov344
Q K de Schepper44776621 R Gasquet666
Q J-P Smith666444Q K de Schepper033
Q L Saville32221 R Gasquet666
21 R Gasquet66621 R Gasquet766778
26 N Kyrgios667826 N Kyrgios517966
D Schwartzman026626 N Kyrgios7766
J Mónaco666 J Mónaco6534
PR F Mayer12426 N Kyrgios57776
D Lajović23627 M Raonic75633
PR T Haas6646PR T Haas027764
D Gimeno-Traver236647 M Raonic666577
7 M Raonic66377

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
LL L Vanni77243
WC J Ward64666WC J Ward67736
J Veselý79786 J Veselý26463
P Lorenzi67664WC J Ward46636
V Pospisil77364776 V Pospisil63268
Q V Millot62677643 V Pospisil6616
T Smyczek43230 F Fognini3463
30 F Fognini666 V Pospisil464666
22 V Troicki663622 V Troicki677433
Q A Nedovyesov146322 V Troicki6366
PR R Štěpánek56634 A Bedene4624
A Bedene7146622 V Troicki67746
Q D Brown3676Q D Brown46363
Y-h Lu6354Q D Brown7366
T Bellucci42410 R Nadal5644
10 R Nadal666

Nhánh 6

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
13 J-W Tsonga71063636
G Müller687746213 J-W Tsonga666
D Istomin222r A Ramos344
A Ramos66313 J-W Tsonga6366269
A Dolgopolov776623 I Karlović77477711
WC K Edmund6412 A Dolgopolov7347711
Q E Ymer77246223 I Karlović5666413
23 I Karlović62667723 I Karlović67474
25 A Seppi6663 A Murray79656
WC B Klein32225 A Seppi466366
S Stakhovsky665267 B Ćorić647711
B Ćorić47761925 A Seppi2261
R Haase63663 A Murray6616
Q A Falla2642 R Haase114
M Kukushkin46343 A Murray666
3 A Murray6776

Nhánh 7

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6 T Berdych6687777
J Chardy271063656 T Berdych666
F Krajinović64465WC N Mahut144
WC N Mahut776376 T Berdych46677
E Gulbis62363 P Andújar60363
L Rosol77677 L Rosol466644
P Andújar36376 P Andújar614776
29 G García-López646546 T Berdych332
18 G Monfils66712 G Simon666
P Carreño Busta44518 G Monfils7767
A Mannarino64666 A Mannarino6535
Q M Berrer7704118 G Monfils636662
Q Y Sugita6336512 G Simon367826
B Kavčič77677 B Kavčič11771
PR N Almagro44512 G Simon66656
12 G Simon667

Nhánh 8

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
15 F López6776
S Darcis264415 F López56364
Q N Basilashvili6776Q N Basilashvili73626
F Bagnis4632Q N Basilashvili6401
B Paire66620 R Bautista Agut7766
M Youzhny443 B Paire66333
R Bemelmans136620 R Bautista Agut24666
20 R Bautista Agut667820 R Bautista Agut223
31 J Sock36332 R Federer666
S Groth6366 S Groth7678
M Jaziri622665 J Duckworth5466
J Duckworth776337 S Groth44772
S Querrey7662 R Federer66656
Q I Sijsling534 S Querrey422
D Džumhur1332 R Federer666
2 R Federer666
Từ khóa biểu tượng cờ
Danh sách lá cờ quốc gia

Quốc gia tham dự

Bắc Mỹ (10)Nam Mỹ (11)Châu Âu (82)Châu Đại Dương (11)Châu Á (12)Châu Phi (2)
 Canada (2)  Argentina (6)  Áo (2)  Úc (11)  Síp (1)  Nam Phi (1)
 Cộng hòa Dominica (1)  Brasil (2)  Bỉ (3)  Israel (1)  Tunisia (1)
 Hoa Kỳ (7)  Colombia (2)  Bosna và Hercegovina (1)  Nhật Bản (4)
 Uruguay (1)  Bulgaria (1)  Kazakhstan (2)
 Croatia (3)  Hàn Quốc (1)
 Cộng hòa Séc (4) Đài Bắc Trung Hoa (1)
 Phần Lan (1)  Thổ Nhĩ Kỳ (1)
 Pháp (12)  Uzbekistan (1)
 Gruzia (1)
 Đức (8)
 Ý (5)
 Latvia (1)
 Litva (1)
 Luxembourg (1)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (1)
 Bồ Đào Nha (1)
 Nga (2)
 Serbia (5)
 Slovakia (2)
 Slovenia (2)
Tây Ban Nha (12)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (2)
 Ukraina (2)
 Anh (6)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:ATP World Tour 2015