John Guidetti
John Alberto Guidetti (sinh ngày 15-4-1992) là một tiền đạo người Thụy Điển đang chơi cho Alavés. Anh là một trung phong đầy triển vọng của bóng đá châu Âu và có một mùa giải thành công với Feyenoord Rotterdam khi ghi tới 20 bàn chỉ trong 23 trận trong mùa giải 2011-12, góp phần đưa Feyenoord giành vé tới Champions League mùa giải 2012-13.
John Guidetti (2013) | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | John Alberto Guidetti | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | hậu vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Alavés | ||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1998–2002 | IF Brommapojkarna | ||||||||||||||||
2002–2003 | Impala BrommaBoys | ||||||||||||||||
2003–2004 | Mathare United | ||||||||||||||||
2004–2005 | Ligi Ndogo | ||||||||||||||||
2006–2008 | IF Brommapojkarna | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2008 | IF Brommapojkarna | 2 | (0) | ||||||||||||||
2008–2015 | Manchester City | 0 | (0) | ||||||||||||||
2010 | → IF Brommapojkarna (mượn) | 8 | (3) | ||||||||||||||
2010–2011 | → Burnley (mượn) | 5 | (1) | ||||||||||||||
2011–2012 | → Feyenoord (mượn) | 23 | (20) | ||||||||||||||
2014 | → Stoke City (mượn) | 6 | (0) | ||||||||||||||
2014–2015 | → Celtic (mượn) | 24 | (8) | ||||||||||||||
2015–2018 | Celta de Vigo | 66 | (11) | ||||||||||||||
2018 | → Alavés (mượn) | 17 | (3) | ||||||||||||||
2018– | Alavés | 22 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2009 | U-17 Thụy Điển | 11 | (8) | ||||||||||||||
2009–2010 | U-19 Thụy Điển | 5 | (5) | ||||||||||||||
2010–2015 | U-21 Thụy Điển | 23 | (12) | ||||||||||||||
2012– | Thụy Điển | 29 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2020 |
Thống kê
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
IF Brommapojkarna | 2008 | Superettan | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Manchester City | 2010–11 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
IF Brommapojkarna (mượn) | 2010 | Allsvenskan | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 3 |
Burnley (mượn) | 2010–11 | Championship | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 |
Feyenoord (mượn) | 2011–12 | Eredivisie | 23 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 20 |
Stoke City (mượn) | 2013–14 | Premier League | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Celtic (mượn) | 2014–15 | Scottish Premiership | 24 | 8 | 5 | 2 | 4 | 4 | 2 | 1 | 35 | 15 |
Celta Vigo | 2015-16 | La Liga | 35 | 7 | 8 | 5 | — | — | 43 | 12 | ||
2016–17 | La Liga | 20 | 3 | 6 | 1 | — | 11 | 4 | 37 | 8 | ||
2017–18 | La Liga | 8 | 0 | 2 | 1 | — | 0 | 0 | 10 | 1 | ||
Tổng cộng | 66 | 11 | 16 | 7 | — | 13 | 4 | 95 | 22 | |||
Deportivo Alavés (mượn) | 2017–18 | La Liga | 17 | 3 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 19 | 3 | |
Alavés | 2018–19 | La Liga | 16 | 1 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 18 | 1 | |
Tổng cộng | 33 | 4 | 4 | 0 | — | 0 | 0 | 37 | 4 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 166 | 47 | 25 | 9 | 5 | 4 | 15 | 5 | 211 | 65 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 4 tháng 6 năm 2016 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Wales | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
2. | 16 tháng 10 năm 2018 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Slovakia | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
3. | 18 tháng 11 năm 2019 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Quần đảo Faroe | 3–0 | 3–0 | Vòng loại Euro 2020 |
Tham khảo
Liên kết
- [1] Lưu trữ 2012-03-15 tại Wayback Machine Manchester City loanee John Guidetti 18, 3rd in Sweden attacking efficiency table
- imscouting.com profile Lưu trữ 2013-10-23 tại Wayback Machine
- Dagens Nyheter article
Bản mẫu:Feyenoord squad
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng