Steven Zuber
Steven Zuber (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eintracht Frankfurt và đội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.
Zuber cùng với Thụy Sĩ tại World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Winterthur, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,82 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Eintracht Frankfurt | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–1998 | FC Wülflingen/Wiesendangen | ||
1998–2001 | FC Kollbrunn-Rikon | ||
2001–2002 | FC Turbenthal | ||
2002–2006 | Winterthur | ||
2006–2008 | Grasshopper | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2013 | Grasshopper | 127 | (23) |
2013–2014 | CSKA Moscow | 29 | (1) |
2014–2020 | Hoffenheim | 97 | (9) |
2015–2016 | Hoffenheim II | 3 | (6) |
2019 | → Stuttgart (mượn) | 13 | (5) |
2020– | Eintracht Frankfurt | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | U-17 Thụy Sĩ | 9 | (1) |
2008–2009 | U-19 Thụy Sĩ | 9 | (3) |
2010–2012 | U-21 Thụy Sĩ | 18 | (5) |
2012 | Olympic Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2017– | Thụy Sĩ | 46 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 6 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 6 tháng 3 năm 2021.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Grasshopper | 2008–09 | Swiss Super League | 10 | 0 | 1 | 0 | 5 | 1 | — | 16 | 1 | |
2009–10 | Swiss Super League | 20 | 5 | 0 | 0 | — | — | 20 | 5 | |||
2010–11 | Swiss Super League | 34 | 4 | 3 | 6 | 2 | 0 | — | 39 | 10 | ||
2011–12 | Swiss Super League | 31 | 8 | 4 | 2 | — | — | 35 | 10 | |||
2012–13 | Swiss Super League | 32 | 6 | 4 | 1 | — | — | 36 | 7 | |||
Tổng cộng | 127 | 23 | 12 | 9 | 7 | 1 | — | 146 | 33 | |||
CSKA Moscow | 2013–14 | Russian Premier League | 27 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 37 | 1 |
2014–15 | Russian Premier League | 2 | 0 | — | — | 1 | 0 | 3 | 0 | |||
Tổng cộng | 29 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 40 | 1 | ||
1899 Hoffenheim | 2014–15 | Bundesliga | 17 | 0 | 4 | 0 | — | — | 21 | 0 | ||
2015–16 | Bundesliga | 12 | 2 | 0 | 0 | — | — | 12 | 2 | |||
2016–17 | Bundesliga | 24 | 4 | 2 | 0 | — | — | 26 | 4 | |||
2017–18 | Bundesliga | 20 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | — | 27 | 1 | ||
2018–19 | Bundesliga | 8 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | — | 12 | 1 | ||
2019–20 | Bundesliga | 14 | 2 | 2 | 0 | — | — | 16 | 2 | |||
Tổng cộng | 96 | 9 | 10 | 0 | 9 | 1 | — | 115 | 10 | |||
VfB Stuttgart (mượn) | 2018–19 | Bundesliga | 15 | 5 | — | — | — | 15 | 5 | |||
Eintracht Frankfurt | 2020–21 | Bundesliga | 14 | 0 | 2 | 0 | — | — | 16 | 0 | ||
Tổng sự nghiệp | 280 | 38 | 27 | 9 | 22 | 2 | 2 | 0 | 331 | 49 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 12 tháng 10 năm 2021.[2]
Thụy Sĩ | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2017 | 8 | 2 |
2018 | 13 | 3 |
2019 | 4 | 1 |
2020 | 7 | 0 |
2021 | 14 | 4 |
Tổng cộng | 46 | 10 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Thụy Sĩ được ghi trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 10 năm 2017 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Hungary | 3–0 | 5–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
2. | 4–0 | |||||
3. | 27 tháng 3 năm 2018 | Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ | Panama | 4–0 | 6–0 | Giao hữu |
4. | 17 tháng 6 năm 2018 | Rostov Arena, Rostov trên sông Đông, Nga | Brasil | 1–1 | 1–1 | World Cup 2018 |
5. | 8 tháng 9 năm 2018 | Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ | Iceland | 1–0 | 6–0 | UEFA Nations League 2018–19 |
6. | 23 tháng 3 năm 2019 | Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia | Gruzia | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2020 |
7. | 25 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria | Bulgaria | 3–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
8 | 30 tháng 5 năm 2021 | Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ | Hoa Kỳ | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
9 | 1 tháng 9 năm 2021 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Hy Lạp | 1–0 | 2–1 | |
10. | 9 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Genève, Genève, Thụy Sĩ | Bắc Ireland | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Grasshopper
- Swiss Cup: 2012–13
- CSKA
- Russian Premier League: 2013–14
- Russian Super Cup: 2013, 2014
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng