Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1)

Vòng 1 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe diễn ra từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021.[1]

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1)
Chi tiết giải đấu
Thời gian24 tháng 3 – 8 tháng 6 năm 2021
Số đội24 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu56
Số bàn thắng214 (3,82 bàn/trận)
Số khán giả25.459 (455 khán giả/trận)
Vua phá lướiEl Salvador David Rugamas
Suriname Nigel Hasselbaink
(6 goals)
2018
2026

Thể thức

Tổng cộng có 30 đội (xếp hạng 6–35 trong bảng xếp hạng FIFA công bố vào tháng 7 năm 2020) chia làm 6 bảng 5 đội, thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra 6 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng 2.[2]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm đồng loạt diễn ra vào ngày 19 tháng 8 năm 2020, lúc 19:00 CEST (UTC+2), tại trụ sở FIFA ở Zürich, Thụy Sĩ.[3][4]

Chú thích: In đậm là đội giành quyền vào vòng 2.

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4Nhóm 5
  1.  El Salvador (69)
  2.  Canada (73)
  3.  Curaçao (80)
  4.  Panama (81)
  5.  Haiti (86)
  6.  Trinidad và Tobago (105)
  1.  Grenada (159)
  2.  Barbados (162)
  3.  Guyana (166)
  4.  Saint Vincent và Grenadines (167)
  5.  Bermuda (168)
  6.  Belize (170)
  1.  Saint Lucia (176)[a]
  2.  Puerto Rico (178)
  3.  Cuba (179)
  4.  Montserrat (183)
  5.  Dominica (184)
  6.  Quần đảo Cayman (193)

Lịch thi đấu

Vòng 1 ban đầu được diễn ra từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2020, nhưng sau đó được dời sang thời gian từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021 do đại dịch COVID-19.[6]

TrậnNgày ban đầuNgày thay đổi
2 v 47 tháng 10 năm 202024 tháng 3 năm 2021
1 v 38 tháng 10 năm 202025 tháng 3 năm 2021
5 v 210 tháng 10 năm 202027 tháng 3 năm 2021
4 v 111 tháng 10 năm 202028–29 tháng 3 năm 2021
3 v 513 tháng 10 năm 202030 tháng 3 năm 2021
4 v 511 tháng 11 năm 20202 tháng 6 năm 2021
2 v 313 tháng 11 năm 20204 tháng 6 năm 2021
5 v 114 tháng 11 năm 20205 tháng 6 năm 2021
3 v 417 tháng 11 năm 20208 tháng 6 năm 2021
1 v 2

Các bảng

Các trận đấu ban đầu diễn ra vào các ngày 7–13 tháng 10 và 11–17 tháng 11 năm 2020. Tuy nhiên, CONCACAF đã quyết định dời lịch thi đấu sang tháng 3 và tháng 6 năm 2021.[7] The schedule for the March 2021 matches was announced on 26 February 2021. Due to the COVID-19 pandemic in North America and related quarantine and travel restrictions in certain countries, some matches took place at a neutral venue outside the territory of the host association.[8][9]

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  El Salvador4310131+1210Giành quyền vào vòng 23–02–0
2  Montserrat422094+581–14–0
3  Antigua và Barbuda421165+172–21–0
4  Grenada410325−331–21–0
5  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ4004015−1500–70–40–30–1
Nguồn: FIFA
Antigua và Barbuda  2–2  Montserrat
  • Kirwan  23'
  • Bishop  45'
Chi tiết
  • L. Taylor  7' (ph.đ.)26'
Khán giả: 0
Trọng tài: Melvin Orlando Matamoros (Honduras)
El Salvador  2–0  Grenada
Chi tiết
Khán giả: 250
Trọng tài: Kimbell Ward (Saint Kitts và Nevis)

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ  0–3  Antigua và Barbuda
Chi tiết
  • Byers  26'
  • Griffith  34' (ph.đ.)42'
Khán giả: 0
Trọng tài: Trevester Richards (Saint Kitts và Nevis)
Montserrat  1–1  El Salvador
  • L. Taylor  89'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)

Grenada  1–0  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • Lewis  33'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Sherwin Johnson (Guyana)

Montserrat  4–0  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • Pond  39'
  • Ince  60'
  • Clifton  66'83'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 0
Trọng tài: Selvin Brown Chavarria (Honduras)

Antigua và Barbuda  1–0  Grenada
  • Browne  20'
Chi tiết
Khán giả: 400
Trọng tài: Francia González (México)
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ  0–7  El Salvador
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ)

Grenada  1–2  Montserrat
  • Lewis  51'
Chi tiết
  • L. Taylor  85'87' (ph.đ.)
Khán giả: 50
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)
El Salvador  3–0  Antigua và Barbuda
  • Zavaleta  40'
  • Rugamas  68'
  • Martinez  85'
Chi tiết
Trọng tài: Keylor Herrera (Costa Rica)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Canada4400271+2612Giành quyền vào vòng 24–05–1
2  Suriname4301154+1196–03–0
3  Bermuda4112712−545–01–1
4  Aruba4103319−1630–70–6
5  Quần đảo Cayman4013218−1610–110–11
Nguồn: FIFA
Suriname  3–0  Quần đảo Cayman
  • Pinas  22'
  • Donk  38' (ph.đ.)
  • G. Vlijter  76'
Chi tiết
Sân vận động Dr. Ir. Franklin Essed, Paramaribo
Khán giả: 500
Trọng tài: Jorge Pérez (México)
Canada  5–1  Bermuda
Chi tiết
  • Crichlow  63'
Khán giả: 0
Trọng tài: Armando Villareal (Hoa Kỳ)

Aruba  0–6  Suriname
Chi tiết
  • Hasselbaink  19'37'55'
  • Croes  27' (l.n.)
  • Jozefzoon  70'
  • Alberg  74'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ismail Elfath (Hoa Kỳ)
Quần đảo Cayman  0–11  Canada
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ)

Bermuda  5–0  Aruba
  • Crichlow  36'80'
  • Bather  40'
  • Leverock  57'
  • Scott  64'
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 29
Trọng tài: Jaime Herrera Bonilla (El Salvador)

Quần đảo Cayman  1–3  Aruba
Chi tiết
  • John  40'75'
  • Groothusen  45+2'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Trọng tài: Luis Enrique Santander Aguirre (México)

Suriname  6–0  Bermuda
  • Becker  3'36'
  • Hasselbaink  15'37'65'
  • Pinas  74'
Chi tiết
Sân vận động Dr. Ir. Franklin Essed, Paramaribo
Khán giả: 0
Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala)
Aruba  0–7  Canada
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 45
Trọng tài: Marco Ortíz (México)

Bermuda  1–1  Quần đảo Cayman
  • Hall  65'
Chi tiết
  • M. Ebanks  23'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 22
Trọng tài: Rubiel Vazquez (Hoa Kỳ)
Canada  4–0  Suriname
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Curaçao4310151+1410Giành quyền vào vòng 20–05–0
2  Guatemala4310140+14101–010–0
3  Cuba420273+461–21–2
4  Saint Vincent và Grenadines4103316−1330–13–0
5  Quần đảo Virgin thuộc Anh4004019−1900–80–3
Nguồn: FIFA
Guatemala  1–0  Cuba
  • L. Martínez  59'
Chi tiết
Trọng tài: Benjamin Pineda Avila (Costa Rica)
Curaçao  5–0  Saint Vincent và Grenadines
  • J. Bacuna  1'35'
  • Van den Hurk  17'
  • Antonia  45'
  • Hooi  87'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)

Quần đảo Virgin thuộc Anh  0–3  Guatemala
Chi tiết
  • Lom  21'
  • Hernández  44'
  • Betancourth  81'
Khán giả: 0
Trọng tài: Oscar Moncada (Honduras)
Cuba  1–2  Curaçao
  • O. Hernández  27'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Germán Stanley Martínez Miranda (El Salvador)

Saint Vincent và Grenadines  3–0  Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Anderson  10'
  • Sam  20'
  • Solomon  86'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Henry Bejarano (Costa Rica)

Cuba  5–0  Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Paradela  33'
  • O. Hernández  68'
  • M. Reyes  76'
  • Cavafe  80'
  • D. Reyes  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Jose Raul Torres Rivera (Puerto Rico)

Guatemala  10–0  Saint Vincent và Grenadines
  • Lom  2'
  • Barrientos  12'
  • Santis  16'
  • Hernández  33' (ph.đ.)
  • Gordillo  41'
  • L. Martínez  52'
  • Betancourth  66'
  • Ceballos  79' (ph.đ.)
  • Vargas  85'
  • Méndez  89'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Erick Moisés Lezama Pavón (Nicaragua)
Quần đảo Virgin thuộc Anh  0–8  Curaçao
Chi tiết
  • Kuwas  7'
  • Maria  9'27'
  • L. Bacuna  11'
  • Benschop  18' (ph.đ.)22'
  • Gorré  57'90+1'
Sân vận động El Trébol, Thành phố Guatemala (Guatemala)
Khán giả: 0
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)

Saint Vincent và Grenadines  0–1  Cuba
Chi tiết
  • M. Reyes  64'
Khán giả: 50
Trọng tài: Fernando Guerrero Ramirez (México)
Curaçao  0–0  Guatemala
Chi tiết
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Armando Villareal (Hoa Kỳ)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Panama4400191+1812Giành quyền vào vòng 23–01–0
2  Cộng hòa Dominica421184+471–11–0
3  Barbados412133051–11–0
4  Dominica411254+141–23–0
5  Anguilla4004023−2300–130–6
Nguồn: FIFA
Cộng hòa Dominica  1–0  Dominica
  • F. Núñez  52'
Chi tiết
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)
Panama  1–0  Barbados
  • Catuy  82'
Chi tiết
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Anguilla  0–6  Cộng hòa Dominica
Chi tiết
  • Romero  22' (ph.đ.)27'
  • Lorenzo  25'46'
  • Peralta  66'
  • Espinal  75'
Trọng tài: Rubiel Vázquez (Hoa Kỳ)
Dominica  1–2  Panama
  • Laville  82'
Chi tiết
  • Thomas  28' (l.n.)
  • Fajardo  85'
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Marco Antonio Ortíz Nava (México)

Barbados  1–0  Anguilla
  • Saimovici  81'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Diego Montaño Robles (México)

Dominica  3–0  Anguilla
  • Thomas  3'
  • C. Bertrand  34'
  • Wade  42'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Kimbell Ward (Saint Kitts và Nevis)

Cộng hòa Dominica  1–1  Barbados
  • Rodríguez  90+2'
Chi tiết
  • Reid-Stephen  42'
Khán giả: 0
Trọng tài: Germán Stanley Martínez Miranda (El Salvador)
Anguilla  0–13  Panama
Chi tiết
  • Cooper  7'18'
  • Aguilar  31'
  • Torres  35' (ph.đ.)53'70'83' (ph.đ.)
  • Smith  48' (l.n.)
  • Waterman  50'
  • Camargo  58'
  • Catuy  73'
  • Quintero  84'
  • Palacios  90'
Sân vận động quốc gia, Thành phố Panama (Panama)
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Sergio Reyna (Guatemala)

Barbados  1–1  Dominica
  • Saimovici  48'
Chi tiết
  • Wade  57'
Khán giả: 0
Trọng tài: Jaime Herrera Bonilla (El Salvador)
Panama  3–0  Cộng hòa Dominica
  • Godoy  8'
  • Bárcenas  67'
  • Waterman  86'
Chi tiết
Sân vận động quốc gia, Thành phố Panama
Khán giả: 5,674
Trọng tài: Walter López Castellanos (Guatemala)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Haiti3300130+139Giành quyền vào vòng 21–02–0
2  Nicaragua3201101+963–0
3  Belize310255035–0
4  Quần đảo Turks và Caicos3003022−2200–100–7
5  Saint Lucia00000000Bỏ cuộc
Nguồn: FIFA

Saint Lucia ban đầu nằm ở bảng nay, nhưng sau đó bỏ cuộc vào phút chót.

Haiti  2–0  Belize
  • Adé  50'
  • Séance  81'
Chi tiết
Khán giả: 300
Trọng tài: Walter López Castellanos (Guatemala)
Quần đảo Turks và Caicos  0–7  Nicaragua
Chi tiết
  • Barrera  3'59'
  • Smith  8'45+2'
  • Fletes  46'
  • Forbes  78'
  • Moldskred  87'
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)

Belize  5–0  Quần đảo Turks và Caicos
  • Bernárdez  45+3'48'
  • August  47'
  • Nembhard  81'
  • McCaulay  90+1'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 0
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Nicaragua  3–0  Belize
  • Rodríguez  25'
  • Bonilla  46'
  • Barrera  51'
Chi tiết
Khán giả: 13,000
Trọng tài: Nelson Salgado (Honduras)
Quần đảo Turks và Caicos  0–10  Haiti
Chi tiết
  • Nazon  27'30'34'37'
  • Antoine  42'53'83'
  • Pierrot  75'87'90+2'
Khán giả: 0
Trọng tài: Diego Montaño Robles (México)

Haiti  1–0  Nicaragua
  • Etienne  63'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Kevin Morrison (Jamaica)

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Saint Kitts và Nevis430182+69Giành quyền vào vòng 21–03–0
2  Trinidad và Tobago422061+582–03–0
3  Puerto Rico4211102+871–17–0
4  Guyana410348−430–24–0
5  Bahamas4013015−1510–40–0
Nguồn: FIFA
Saint Kitts và Nevis  1–0  Puerto Rico
  • Nelson  42'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Trọng tài: Randy Encarnacion Solano (Cộng hòa Dominica)
Trinidad và Tobago  3–0  Guyana
  • L. García  7'
  • Bateau  15'
  • Telfer  44'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 70
Trọng tài: Marco Antonio Ortíz Nava (México)

Bahamas  0–4  Saint Kitts và Nevis
Chi tiết
  • Freeman  25'65'
  • Liburd  53' (ph.đ.)
  • Sterling-James  82'
Trọng tài: Óscar Macías Romo (México)
Puerto Rico  1–1  Trinidad và Tobago
  • R. Rivera  72'
Chi tiết
  • Jones  54'
Sân vận động điền kinh Mayagüez, Mayagüez
Khán giả: 0
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)

Guyana  4–0  Bahamas
  • Vancooten  8'
  • Daniel  54'
  • Glasgow  75'
  • Welshman  81'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Sergio Reyna (Guatemala)

Puerto Rico  7–0  Bahamas
  • Díaz  3'
  • R. Rivera  13'43' (ph.đ.)
  • Angking  31'
  • Vega  62'
  • Servania  66'
  • Hayes  90+2'
Chi tiết
Sân vận động điền kinh Mayagüez, Mayagüez
Khán giả: 1,115
Trọng tài: Tori Penso (Hoa Kỳ)

Saint Kitts và Nevis  3–0  Guyana
  • Freeman  9' (ph.đ.)36'
  • Sawyers  67'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)
Bahamas  0–0  Trinidad và Tobago
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Oliver Vergara (Panama)

Guyana  0–2  Puerto Rico
Chi tiết
  • R. Rivera  12'
  • Angking  25' (ph.đ.)
Warner Park, Basseterre (Saint Kitts và Nevis)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ismael Cornejo Meléndez (El Salvador)
Trinidad và Tobago  2–0  Saint Kitts và Nevis
  • Muckette  36'
  • Hyland  74'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Randy Encarnacion Solano (Cộng hòa Dominica)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

Đã có 214 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 3.82 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Kane Crichlow
  • Charlison Benschop
  • Carnejy Antoine
  • Frantzdy Pierrot
  • Juan Barrera

2 bàn thắng

  • Quinton Griffith
  • Joshua John
  • Emile Saimovici
  • Carlos Bernárdez
  • Mark-Anthony Kaye
  • Onel Hernández
  • Maikel Reyes
  • Juninho Bacuna
  • Leandro Bacuna
  • Kenji Gorré
  • Michaël Maria
  • Julian Wade
  • Nowend Lorenzo
  • Dorny Romero
  • Marvin Monterrosa
  • Saydrel Lewis
  • Robin Betancourth
  • Moisés Hernández
  • Luis Martínez
  • Darwin Lom
  • Adrian Clifton
  • Ariagner Smith
  • Jair Catuy
  • Armando Cooper
  • Cecilio Waterman
  • Isaac Angking
  • Sheraldo Becker
  • Shaquille Pinas

1 bàn thắng

  • D'Andre Bishop
  • Rhys Browne
  • Peter Byers
  • Eugene Kirwan
  • Terence Groothusen
  • Niall Reid-Stephen
  • Jesse August
  • Deon McCaulay
  • Deshawon Nembhard
  • Jaylon Bather
  • Kole Hall
  • Dante Leverock
  • Knory Scott
  • Zachary Brault-Guillard
  • Theo Corbeanu
  • Junior Hoilett
  • Alistair Johnston
  • Richie Laryea
  • Frank Sturing
  • David Wotherspoon
  • Jonah Ebanks
  • Mark Ebanks
  • Cavafe
  • Luis Paradela
  • Dairon Reyes
  • Jarchinio Antonia
  • Elson Hooi
  • Brandley Kuwas
  • Anthony van den Hurk
  • Chad Bertrand
  • Audel Laville
  • Briel Thomas
  • Luis Espinal
  • Fran Núñez
  • Domingo Peralta
  • Manny Rodríguez
  • Walmer Martinez
  • Gerson Mayen
  • Joshua Pérez
  • Juan Carlos Portillo
  • Eriq Zavaleta
  • Rudy Barrientos
  • Marvin Ceballos
  • Gerardo Gordillo
  • John Méndez
  • Oscar Santis
  • Jorge Vargas
  • Kadell Daniel
  • Omari Glasgow
  • Terence Vancooten
  • Emery Welshman
  • Ricardo Adé
  • Derrick Etienne
  • Steven Séance
  • Rohan Ince
  • Nathan Pond
  • Byron Bonilla
  • Marvin Fletes
  • Dshon Forbes
  • Matías Moldskred
  • Richard Rodríguez
  • Jorman Aguilar
  • Édgar Bárcenas
  • Miguel Camargo
  • Aníbal Godoy
  • José Fajardo
  • Francisco Palacios
  • Alberto Quintero
  • Gerald Díaz
  • Lester Hayes
  • Jaden Servania
  • Devin Vega
  • Rowan Liburd
  • Vinceroy Nelson
  • Romaine Sawyers
  • Omari Sterling-James
  • Oalex Anderson
  • Zidane Sam
  • Azinho Solomon
  • Roland Alberg
  • Ryan Donk
  • Florian Jozefzoon
  • Gleofilo Vlijter
  • Sheldon Bateau
  • Levi García
  • Khaleem Hyland
  • Joevin Jones
  • Duane Muckette
  • Ryan Telfer

1 bàn phản lưới nhà

  • Tafari Smith (trong trận gặp Panama)
  • Francois Croes (trong trận gặp Suriname)
  • Briel Thomas (trong trận gặp Panama)

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài