Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu (Bảng F)
Bảng F là 1 trong 10 bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự vòng chung kết World Cup 2022 ở Qatar. Bảng F gồm có 6 đội: Đan Mạch, Áo, Scotland, Israel, Quần đảo Faroe và Moldova. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt sân nhà - sân khách.
Đội nhất bảng sẽ giành vé trực tiếp đến World Cup 2022, trong khi đội nhì bảng sẽ giành quyền dự vòng 2 (play-offs).
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 10 | 9 | 0 | 1 | 30 | 3 | +27 | 27 | FIFA World Cup 2022 | 2–0 | 5–0 | 1–0 | 3–1 | 8–0 | ||
2 | Scotland | 10 | 7 | 2 | 1 | 17 | 7 | +10 | 23 | Vòng 2 | 2–0 | 3–2 | 2–2 | 4–0 | 1–0 | ||
3 | Israel | 10 | 5 | 1 | 4 | 23 | 21 | +2 | 16 | 0–2 | 1–1 | 5–2 | 3–2 | 2–1 | |||
4 | Áo | 10 | 5 | 1 | 4 | 19 | 17 | +2 | 16 | Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League | 0–4 | 0–1 | 4–2 | 3–1 | 4–1 | ||
5 | Quần đảo Faroe | 10 | 1 | 1 | 8 | 7 | 23 | −16 | 4 | 0–1 | 0–1 | 0–4 | 0–2 | 2–1 | |||
6 | Moldova | 10 | 0 | 1 | 9 | 5 | 30 | −25 | 1 | 0–4 | 0–2 | 1–4 | 0–2 | 1–1 |
Các trận đấu
Lịch thi đấu được công bố bởi UEFA vào ngày 8 tháng 12 năm 2020, một ngày sau khi bốc thăm.[1][2] Giờ hiển thị là giờ châu Âu/giờ mùa hè châu Âu,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu có sự khác biệt, sẽ được hiển thị trong ngoặc đơn).
Moldova | 1–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Scotland | 2–2 | Áo |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Áo | 3–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Israel | 1–1 | Scotland |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Áo | 0–4 | Đan Mạch |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Scotland | 4–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Quần đảo Faroe | 0–4 | Israel |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Moldova | 0–2 | Áo |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Đan Mạch | 5–0 | Israel |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Quần đảo Faroe | 2–1 | Moldova |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Scotland | 3–2 | Israel |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Moldova | 0–4 | Đan Mạch |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Israel | 2–1 | Moldova |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Moldova | 0–2 | Scotland |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Áo | 4–2 | Israel |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Đan Mạch | 3–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Áo | 4–1 | Moldova |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Israel | 3–2 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Scotland | 2–0 | Đan Mạch |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
Đã có 101 bàn thắng ghi được trong 30 trận đấu, trung bình 3.37 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
- Lyndon Dykes
- John McGinn
3 bàn thắng
- Christoph Baumgartner
- Saša Kalajdžić
- Klæmint Olsen
- Dor Peretz
- Ion Nicolaescu
- Ché Adams
2 bàn thắng
- Marcel Sabitzer
- Louis Schaub
- Mikkel Damsgaard
- Kasper Dolberg
- Simon Kjær
- Jonas Wind
- Manor Solomon
- Shon Weissman
- Ryan Fraser
1 bàn thắng
- Aleksandar Dragović
- Konrad Laimer
- Dejan Ljubicic
- Christopher Trimmel
- Martin Braithwaite
- Andreas Cornelius
- Thomas Delaney
- Pierre-Emile Højbjerg
- Marcus Ingvartsen
- Mathias Jensen
- Jens Stryger Larsen
- Christian Nørgaard
- Yussuf Poulsen
- Robert Skov
- Jens Stryger Larsen
- Daniel Wass
- Sonni Nattestad
- Meinhard Olsen
- Sølvi Vatnhamar
- Heini Vatnsdal
- Nir Bitton
- Bibras Natkho
- Cătălin Carp
- Nicolae Milinceanu
- Grant Hanley
- Scott McTominay
- Nathan Patterson
- John Souttar
Án treo giò
Một cầu thủ sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo nếu phạm các lỗi sau đây:[35]
- Nhận thẻ đỏ (Án phạt vì thẻ đỏ có thể được tăng lên nếu phạm lỗi nghiêm trọng)
- Nhận 2 thẻ vàng ở 2 trận đấu khác nhau (Án phạt vì thẻ vàng được áp dụng đến vòng play-offs, nhưng không áp dụng ở vòng chung kết hay những trận đấu quốc tế khác trong tương lai)
Team | Player | Offence(s) | Suspended for match(es) |
---|---|---|---|
Áo | Florian Grillitsch | v Scotland (25 tháng 3 năm 2021) v Quần đảo Faroe (28 tháng 3 năm 2021) | v Đan Mạch (31 tháng 3 năm 2021) |
Martin Hinteregger | v Scotland (7 tháng 9 năm 2021) v Israel (12 tháng 11 năm 2021) | vs Moldova (15 tháng 11 năm 2021) | |
Đan Mạch | Christian Nørgaard | v Israel (7 tháng 9 năm 2021) v Quần đảo Faroe (12 tháng 11 năm 2021) | v Scotland (15 tháng 11 năm 2021) |
Quần đảo Faroe | Brandur Hendriksson | v Áo (28 tháng 3 năm 2021) v Scotland (12 tháng 10 năm 2021) | v Đan Mạch (12 tháng 11 năm 2021) |
René Joensen | v Đan Mạch (4 tháng 9 năm 2021) | v Moldova (7 tháng 9 năm 2021) | |
v Israel (1 tháng 9 năm 2021) v Áo (9 tháng 10 năm 2021) | v Scotland (12 tháng 10 năm 2021) | ||
Gunnar Vatnhamar | v Moldova (25 tháng 3 năm 2021) v Đan Mạch (12 tháng 11 năm 2021) | v Israel (15 tháng 11 năm 2021) | |
Israel | Hatem Abd Elhamed | v Áo (4 tháng 9 năm 2021) v Đan Mạch (7 tháng 9 năm 2021) | v Scotland (9 tháng 10 năm 2021) |
Moldova | Igor Armaș | v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2021) v Israel (31 tháng 3 năm 2021) | v Áo (1 tháng 9 năm 2021) |
Cătălin Carp | v Đan Mạch (28 tháng 3 năm 2021) vs Israel (31 tháng 3 năm 2021) | ||
Artur Ioniță | v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2021) v Scotland (4 tháng 9 năm 2021) | v Quần đảo Faroe (7 tháng 9 năm 2021) | |
Denis Marandici | v Đan Mạch (9 tháng 10 năm 2021) v Scotland (12 tháng 11 năm 2021) | v Áo (15 tháng 11 năm 2021) | |
Ion Nicolaescu | v Israel (31 tháng 3 năm 2021) | v Áo (1 tháng 9 năm 2021) v Scotland (4 tháng 9 năm 2021) | |
Vadim Raţă | v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2021) v Israel (31 tháng 3 năm 2021) | v Áo (1 tháng 9 năm 2021) | |
v Israel (12 tháng 10 năm 2021) v Scotland (12 tháng 11 năm 2021) | v Áo (15 tháng 11 năm 2021) | ||
Oleg Reabciuk | v Áo (1 tháng 9 năm 2021) v Quần đảo Faroe (7 tháng 9 năm 2021) | v Đan Mạch (9 tháng 10 năm 2021) | |
v Israel (12 tháng 10 năm 2021) | v Scotland (12 tháng 11 năm 2021) | ||
Scotland | Ryan Christie | v Áo (25 tháng 3 năm 2021) v Quần đảo Faroe (12 tháng 10 năm 2021) | v Moldova (12 tháng 11 năm 2021) |
Lyndon Dykes | |||
Grant Hanley | v Áo (25 tháng 3 năm 2021) v Áo (7 tháng 9 năm 2021) | v Israel (9 tháng 10 năm 2021) | |
Nathan Patterson | v Israel (9 tháng 10 năm 2021) v Moldova (12 tháng 11 năm 2021) | v Moldova (15 tháng 11 năm 2021) |
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Official FIFA World Cup website
- Qualifiers – Europe Lưu trữ 2019-04-17 tại Wayback Machine, FIFA.com
- European Qualifiers, UEFA.com