Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, (tức là thuộc 8 tỉnh thành: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận), bao gồm:
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Thuận | ||
---|---|---|
Phan Thiết (Tỉnh lỵ) | ||
La Gi | ||
Bắc Bình | ||
Đức Linh | ||
Hàm Tân | ||
Hàm Thuận Bắc | ||
Hàm Thuận Nam | ||
Phú Quý | ||
Tánh Linh | ||
Tuy Phong | Thị trấn (2):Liên Hương (huyện lỵ) · Phan Rí Cửa |
Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Đà Nẵng | ||
---|---|---|
Cẩm Lệ | Phường (6): Hòa An · Hòa Phát · Hòa Thọ Đông · Hòa Thọ Tây · Hòa Xuân · Khuê Trung | |
Hải Châu | Phường (13): Bình Hiên · Bình Thuận · Hải Châu I · Hải Châu II · Hòa Cường Bắc · Hòa Cường Nam · Hòa Thuận Đông · Hòa Thuận Tây · Nam Dương · Phước Ninh · Thạch Thang · Thanh Bình · Thuận Phước | |
Liên Chiểu | Phường (5): Hòa Hiệp Bắc · Hòa Hiệp Nam · Hòa Khánh Bắc · Hòa Khánh Nam · Hòa Minh | |
Ngũ Hành Sơn | ||
Sơn Trà | Phường (7): An Hải Bắc · An Hải Đông · An Hải Tây · Mân Thái · Nại Hiên Đông · Phước Mỹ · Thọ Quang | |
Thanh Khê | Phường (10): An Khê · Chính Gián · Hòa Khê · Tam Thuận · Tân Chính · Thạc Gián · Thanh Khê Đông · Thanh Khê Tây · Vĩnh Trung · Xuân Hà | |
Hòa Vang | ||
Hoàng Sa | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Thuận | ||
---|---|---|
Phan Rang – Tháp Chàm (Tỉnh lỵ) | ||
Bác Ái | Xã (9):Phước Đại (huyện lỵ) · Phước Bình · Phước Chính · Phước Hòa · Phước Tân · Phước Thành · Phước Thắng · Phước Tiến · Phước Trung | |
Ninh Hải | ||
Ninh Phước | Thị trấn (1):Phước Dân (huyện lỵ) | |
Ninh Sơn | ||
Thuận Bắc | Xã (6):Lợi Hải (huyện lỵ) · Bắc Phong · Bắc Sơn · Công Hải · Phước Chiến · Phước Kháng | |
Thuận Nam | Xã (8):Phước Nam (huyện lỵ) · Cà Ná · Nhị Hà · Phước Diêm · Phước Dinh · Phước Hà · Phước Minh · Phước Ninh |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Phú Yên | ||
---|---|---|
Tuy Hòa (Tỉnh lỵ) | ||
Đông Hòa | Phường (5):Hòa Hiệp Bắc · Hòa Hiệp Nam · Hòa Hiệp Trung · Hòa Vinh · Hòa Xuân Tây | |
Sông Cầu | Phường (4):Xuân Đài · Xuân Phú · Xuân Thành · Xuân Yên | |
Đồng Xuân | Thị trấn (1):La Hai (huyện lỵ) | |
Phú Hòa | Thị trấn (1):Phú Hòa (huyện lỵ) | |
Sông Hinh | ||
Sơn Hòa | ||
Tây Hòa | Thị trấn (1):Phú Thứ (huyện lỵ) | |
Tuy An |
STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định | 32 | 11 | 116 | 159 |
2 | Bình Thuận | 19 | 12 | 93 | 124 |
3 | Đà Nẵng | 45 | 11 | 56 | |
4 | Khánh Hòa | 35 | 6 | 98 | 139 |
5 | Ninh Thuận | 15 | 3 | 47 | 65 |
6 | Phú Yên | 21 | 6 | 83 | 110 |
7 | Quảng Nam | 30 | 14 | 197 | 241 |
8 | Quảng Ngãi | 17 | 8 | 148 | 173 |