Bước tới nội dung

David Bowie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
David Bowie
Bowie tại Chile năm 1990
SinhDavid Robert Jones
(1947-01-08)8 tháng 1 năm 1947
Brixton, Luân Đôn, Anh
Mất10 tháng 1 năm 2016(2016-01-10) (69 tuổi)
Nguyên nhân mấtUng thư
Quốc tịchAnh
Nghề nghiệp
  • Ca sĩ
  • người viết bài hát
  • nhạc sĩ
  • nhà sản xuất thu âm
  • diễn viên
  • họa sĩ
Năm hoạt động1962 – 2016
Phối ngẫu
  • Angie Bowie (m. 1970 – 80, ly hôn)
  • Iman
    (cưới 1992⁠–⁠2016)
Con cái
  • Duncan Jones (sinh 1971)
  • Alexandria "Lexi" Zahra Jones (sinh 2000)
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụ
Hãng đĩa
Hợp tác với
Websitedavidbowie.com

David Bowie (phát âm /ˈboʊ.iː/;[1] tên thật David Robert Jones; 8 tháng 1 năm 1947 – 10 tháng 1 năm 2016)[2]ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc người Anh. Với gần 5 thập kỉ không ngừng tự làm mới hình ảnh và sáng tác trong lĩnh vực âm nhạc đại chúng, David Bowie và các sáng tác của ông, đặc biệt trong thập niên 70 của thế kỉ XX, được coi là có tầm ảnh hưởng rộng lớn.[3] Ông cũng được nhớ đến bởi chất giọng đặc biệt [4][5] và chiều sâu tư duy trong sáng tác.[6][7]

Ngày 10 tháng 1 năm 2016, Bowie qua đời sau 18 tháng chống chọi với căn bệnh ung thư.[8][9][10][11][12][13][14]

Danh sách đĩa nhạcsửa mã nguồn

  • David Bowie (1967)
  • David Bowie (còn được phát hành với tựa đề Space Oddity) (1969)
  • The Man Who Sold the World (1970)
  • Hunky Dory (1971)
  • The Rise and Fall of Ziggy Stardust and the Spiders from Mars (1972)
  • Aladdin Sane (1973)
  • Pin Ups (1973)
  • Diamond Dogs (1974)
  • Young Americans (1975)
  • Station to Station (1976)
  • Low (1977)
  • "Heroes" (1977)
  • Lodger (1979)
  • Scary Monsters (And Super Creeps) (1980)
  • Let's Dance (1983)
  • Tonight (1984)
  • Never Let Me Down (1987)
  • Tin Machine (1989)
  • Tin Machine II (1991)
  • Black Tie White Noise (1993)
  • The Buddha of Suburbia (1993)
  • Outside (1995)
  • Earthling (1997)
  • 'Hours...' (1999)
  • Heathen (2002)
  • Reality (2003)
  • The Next Day (2013)
  • Blackstar (2016)

Sự nghiệp điện ảnhsửa mã nguồn

  • The Man Who Fell to Earth (1976)
  • Just a Gigolo (1978)
  • Christiane F. (1981)
  • The Snowman (1982)
  • Baal (1982)
  • Yellowbeard (1983)
  • Merry Christmas, Mr. Lawrence (1983)
  • The Hunger (1983)
  • Jazzin' for Blue Jean (1984)
  • Labyrinth (1986)
  • Absolute Beginners (1986)
  • The Last Temptation of Christ (1988)
  • The Linguini Incident (1991)
  • Dream On (chương trình truyền hình) (1991)
  • Basquiat (1996)
  • Gunslinger's Revenge (1998)
  • Everybody Loves Sunshine (1999)
  • Mr. Rice's Secret (2000)
  • Zoolander (2001)
  • The Prestige (2006)

Xem thêmsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Chú thích
Thư mục

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

Bản mẫu:David Bowie

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng