Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá hạng nhất Việt Nam 2005 với tên gọi Giải hạng nhất quốc gia 2005 - Cúp Majesty/Bird vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 8 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự: Tôn Hoa Sen-Cần Thơ, Bưu điện Hồ Chí Minh, Khatoco Khánh Hoà, Đá Mỹ Nghệ, Tiền Giang, Thể Công.Vietel, Halida-Thanh Hoá, Starta-Đồng Nai, Đông Á thép Pomina, Quảng Nam, An Giang và Huda-Huế. Với sự góp mặt của 12 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và chỉ 1 suất xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, đội bóng xếp thứ 4 đó là Tôn Hoa Sen-Cần Thơ phải xuất hạng vì hối lộ trọng tài, diễn ra từ 29 tháng 1 đến 30 tháng 7 2005.[1]
Danh sách các đội bóng tham dựsửa mã nguồn
Vị trí các đội bóng hạng nhất trên bản đồ Việt Nam mùa giải 2005
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|
Bưu điện Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 20,000 |
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động An Giang | 15,000 |
Starta-Đồng Nai | Đồng Nai | Sân vận động Đồng Nai | 15,000 |
Thể Công.Vietel | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 |
Khatoco Khánh Hoà | Nha Trang | Sân Vận Động 19 tháng 8 | 10,000 |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 20,000 |
Đá Mỹ Nghệ | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Củ Chi | 20,000 |
Đông Á thép Pomina | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thành Long | 10,000 |
Huda-Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Halida-Thanh Hoá | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 25,000 |
Tôn Hoa Sen-Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 40,000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Quảng Nam | 10,000 |
Mỗi CLB phải đăng ký 5 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 3 cầu thủ ngoại
|
---|
|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Giải đấu quốc gia | |
---|
Cúp quốc gia | |
---|
Giải đấu giao hữu | |
---|
Giải thưởng | |
---|
Kình địch | Câu lạc bộ | |
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
|
---|
Lịch sử | |
---|
|
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2023–24 | |
---|
Mùa giải | |
---|
Giải đấu | |
---|
Số liệu thống kê và giải thưởng | - Kỉ lục
- Vua phá lưới
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải
- HLV xuất sắc nhất mùa giải
- HLV xuất sắc nhất tháng
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
|
---|
Giải đấu liên kết | |
---|
Nhạc hiệu | |
---|
|