C-130J "Super" Hercules | |
---|---|
Kiểu | Máy bay vận tải quân sự/tiếp nhiên liệu trên không |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Hãng sản xuất | Lockheed Martin |
Chuyến bay đầu tiên | 5 tháng 4 năm 1996 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc | 1999 |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Trang bị cho | Không quân Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Không quân Hoàng gia Không quân Italy |
Được chế tạo | 1996 tới nay |
Số lượng sản xuất | 250 tính tới 3 tháng 11 năm 2011 |
Giá thành | 70,37 million đô la Mỹ giá trung bình/chiếc tính năm 1996 [1] |
Phát triển từ | Lockheed C-130 Hercules |
Lockheed Martin C-130J "Super" Hercules là một loại máy bay vận tải quân sự 4 động cơ tua bin cánh quạt theo module turboprop.C-130J là một phiên bản nâng cấp kéo dài thân máy bay của loại Lockheed C-130 Hercules.15 quốc gia đã đặt mua tổng cộng 300 chiếc C-130J,Hơn 250 chiếc đã được giao hàng đến với tất cả các khách hàng trên toàn thế giới bao gồm chính danh và ẩn danh tính đến tháng 2 năm 2012[cập nhật].[2]
Năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998[3] | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1999[4] | 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000[5] | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2001[6] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2002[7] | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2003[7] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2004[8] | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2005[9] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2006[10] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2007[11] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008[11] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2009[12] | 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010[13] | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011 | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 238 |
2010. Truy cập: ngày 3 tháng 12 năm 2010.</ref>
Dữ liệu lấy từ USAF C-130 Hercules fact sheet,[30] International Directory of Military Aircraft[31] Encyclopedia of Modern Military Aircraft[32]
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Phiên bản cơ sở | |
---|---|
Biến thể hoán cải | |
Biến thể dân dụng | L-100 • L-382 |
Danh sách liên quan | Danh sách C-130 Hercules bị tai nạn • Danh sách quốc gia sử dụng Lockheed C-130 Hercules |
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận tải |
| ||||||||||
Tiêm kích- ném bom |
| ||||||||||
Trinh sát |
| ||||||||||
Huấn luyện | |||||||||||
Trực thăng | CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot | ||||||||||
Thử nghiệm | |||||||||||
Máy bay hạng nhẹ | Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper | ||||||||||
Tên lửa | Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II | ||||||||||
Động cơ | J37/T35 | ||||||||||
Số định danh của nhà sản xuất | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329
|
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |