Quốc gia[* 1] | Dân số[* 2] | Chế độ quân chủ | Ngày[* 3] | Danh hiệu của quốc vương | Cờ hoàng gia tự trị |
---|
Antigua và Barbuda | 0.08 | Chế độ quân chủ của Antigua và Barbuda | 1981 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Antigua và Barbuda và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. tiếng Anh: Charles the Third, by the Grace of God, King of Antigua and Barbuda and of His other Realms and Territories, Head of the Commonwealth | Không có |
Úc | 22.75 | Chế độ quân chủ của Úc | 1942[* 4] | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Úc và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | |
Quần đảo Bahamas | 0.35 | Chế độ quân chủ của Quần đảo Bahamas | 1973 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của quần đảo Bahamas và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Belize | 0.33 | Chế độ quân chủ của Belize | 1981 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Belize và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Canada[5] | 34.63 | Chế độ quân chủ của Canada | 1931 | tiếng Anh: Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Canada và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và là người bảo vệ đức tin. tiếng Pháp: Charles Trois, par la grâce de Dieu Roi du Royaume-Uni, du Canada et de ses autres royaumes et territoires, Chef du Commonwealth, Défenseur de la Foi[6] | |
Grenada | 0.11 | Chế độ quân chủ của Grenada | 1974 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Grenada và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Jamaica | 2.85 | Chế độ quân chủ của Jamaica | 1962 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Jamaica và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | |
New Zealand | 4.39 | Chế độ quân chủ của New Zealand | 1947 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của New Zealand và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và Người Bảo vệ Đức tin. | |
Papua New Guinea | 6.19 | Chế độ quân chủ của Papua New Guinea | 1975 | Charles đệ tam, Quốc vương của Papua New Guinea và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung.[7] | Không có |
Saint Kitts and Nevis | 0.05 | Chế độ quân chủ của Saint Kitts và Nevis | 1983 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Saint Kitts và Nevis và Quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, Người Đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Saint Lucia | 0.17 | Chế độ quân chủ của Saint Lucia | 1979 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Saint Lucia và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Saint Vincent và the Grenadines | 0.12 | Chế độ quân chủ của Saint Vincent và Grenadines | 1979 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Saint Vincent và the Grenadines và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Quần đảo Solomon | 0.52 | Chế độ quân chủ của Quần đảo Solomon | 1978 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Quần đảo Solomon và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Tuvalu | 0.01 | Chế độ quân chủ của Tuvalu | 1978 | Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Tuvalu và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. | Không có |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 62.26 | Chế độ quân chủ của Vương quốc Anh | n/a[* 5] | tiếng Anh: Charles đệ tam, bởi ơn huệ của Chúa, Quốc vương của Vương quốc Anh và quốc vương của các Vương quốc và lãnh thổ khác của ngài, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung, và người bảo vệ của đức tin tiếng Latinh: Carolus III, Dei Gratia Britanniarum Regnorumque Suorum Ceterorum Rex, Consortionis Populorum Princeps, Fidei Defensor[8] |
|
|