Beryli iodide

Beryli iodide là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là beryliiod, với công thức hóa học được quy định là BeI2. Hợp chất này có tính hút ẩm và phản ứng dữ dội với nước, tạo thành acid iodhydric.

Beryli iodide
Cấu trúc của beryli iodide
Tên hệ thốngBeryllium iodide
Tên khácBeryli điodide
Nhận dạng
Số CAS7787-53-3
PubChem82231
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửBeI2
Khối lượng mol262,82 g/mol
Bề ngoàitinh thể không màu
Khối lượng riêng4,325 g/cm³
Điểm nóng chảy 480 °C (753 K; 896 °F)
Điểm sôi 590 °C (863 K; 1.094 °F)[1]
Độ hòa tan trong nướcphản ứng với nước[1]
Độ hòa tanTan nhẹ trong cacbon đisulfide
Tan trong etanol, ete[2]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế và phản ứng

Beryli iodide có thể được điều chế bằng cách cho kim loại beryli phản ứng với iod nguyên chất với nhiệt độ trong khoảng từ 500–700 ℃:[1]

Be + I2 → BeI2

Beryli iodide cũng được hình thành khi cho beryli carbide phản ứng với hydro iodide trong không khí:

Be2C + 4HI → 2BeI2 + CH4

Iod ở trong hợp chất beryli iodide có thể dễ dàng bị thay thế bằng các halogen khác; nó phản ứng với fluor tạo beryli fluoride và fluoride của iod, với chlor cho beryli chloride và với brom tạo thành beryli bromide. Ngoài ra, beryli iodide cũng phản ứng dữ dội với các chất oxy hóa như chlorrat và permanganat để tạo ra hơi tím của iod. Chất rắn và hơi đều dễ cháy trong không khí.[2]

Các ứng dụng

Beryli iodide có thể được sử dụng để điều chế beryli có độ tinh khiết cao bởi sự phân hủy của hợp chất trên dây vonfam nóng.

Tham khảo

HIHe
LiIBeI2BI3CI4NI3I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaIMgI2AlI3SiI4PI3,
P2I4
SICl,
ICl3
Ar
KICaI2ScI3TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2FeI2,
FeI3
CoI2NiI2CuI,
CuI2
ZnI2GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3SeIBrKr
RbISrI2YI3ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3PdI2AgICdI2InI3SnI2,
SnI4
SbI3TeI4IXe
CsIBaI2 HfI4TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtIRn
FrRa RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3DyI2,
DyI3
HoI3ErI3TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
AcThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3PuI3AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3CfI2,
CfI3
EsI3FmMdNoLr