Vàng(III) iodide

Vàng(III) iodide, tên tiếng Anh: gold(III) iodidehợp chất vô cơ với công thức hóa học AuI3. Mặc dù AuI3 được dự đoán là ổn định[1], vàng(III) iodide vẫn là một ví dụ về hợp chất không tồn tại hoặc không ổn định[2]. Nó bị thủy phân ở khoảng 20 ℃[3]. Nỗ lực cô lập các mẫu tinh khiết dẫn đến sự hình thành vàng(I) iodide và iod:

Vàng(III) iodide
Cấu trúc của vàng(III) iodide
Tên hệ thốngVàng(III) iodide
Tên khácVàng triodide
Auric iodide
Aurum(III) iodide
Aurum triodide
Nhận dạng
Số CAS13453-24-2
PubChem3691217
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
ChemSpider4896046
Thuộc tính
Công thức phân tửAuI3
Khối lượng mol577,678 g/mol
Bề ngoàibột màu lục không ổn định
Điểm nóng chảy 20 °C (293 K; 68 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
AuI3 → AuI + I2

Tham khảo

HIHe
LiIBeI2BI3CI4NI3I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaIMgI2AlI3SiI4PI3,
P2I4
SICl,
ICl3
Ar
KICaI2ScI3TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2FeI2,
FeI3
CoI2NiI2CuI,
CuI2
ZnI2GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3SeIBrKr
RbISrI2YI3ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3PdI2AgICdI2InI3SnI2,
SnI4
SbI3TeI4IXe
CsIBaI2 HfI4TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtIRn
FrRa RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3DyI2,
DyI3
HoI3ErI3TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
AcThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3PuI3AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3CfI2,
CfI3
EsI3FmMdNoLr