Platin(II) iodide

hợp chất hóa học

Platin(II) iodide là một hợp chất vô cơ của platin và ion iodide với công thức hóa học PtI2.

Platin(II) iodide
Tên khácPlatin điodide
Platinơ iodide
Bạch kim(II) iodide
Bạch kim điodide
Nhận dạng
Số CAS7790-39-8
PubChem139965
Số EINECS232-204-2
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider74229
Thuộc tính
Công thức phân tửPtI2
Khối lượng mol448,888 g/mol
Bề ngoàitinh thể màu xám đen[1]
Khối lượng riêng6,403 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 360 °C (633 K; 680 °F) (phân hủy)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông đáng kể
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSđộc
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH315, H317, H319, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP261, P302+P352, P305+P351+P338, P321, P405, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácPlatin(II) chloride
Platin(II) bromide
Cation khácPlatin(III) iodide
Platin(IV) iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế

Platin(II) iodide có thể thu được bằng cách cho platin phản ứng với iod ở 400 ℃ (tạo thành dạng khối) hoặc bằng cách đun nóng kali hexaiodoplatinat(IV) với nước ở 240 ℃ (tạo dạng đơn tà).[2]

Tính chất

Platin(II) iodide là chất rắn màu đen không tan trong nước, iodide kiềm, axit nitric, axit clohydric hoặc axit sunfuric. Nó có hai dạng tinh thể, một dạng lập phương và một dạng có cấu trúc tinh thể đơn nghiêng.[2]

Hợp chất khác

PtI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như cis-PtI2·2NH3 là bột/tinh thể cỡ micromet màu vàng, tan ít trong nước hay PtI2·4NH3 là tinh thể giống ngọc, tan trong nước và bị mất amonia trong dung dịch.[3]

Tham khảo

HIHe
LiIBeI2BI3CI4NI3I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaIMgI2AlI3SiI4PI3,
P2I4
SICl,
ICl3
Ar
KICaI2ScI3TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2FeI2,
FeI3
CoI2NiI2CuI,
CuI2
ZnI2GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3SeIBrKr
RbISrI2YI3ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3PdI2AgICdI2InI3SnI2,
SnI4
SbI3TeI4IXe
CsIBaI2 HfI4TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtIRn
FrRa RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3DyI2,
DyI3
HoI3ErI3TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
AcThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3PuI3AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3CfI2,
CfI3
EsI3FmMdNoLr