Thiếc(IV) iodide

Thiếc(IV) iodide, còn được gọi là stanic iodide, là hợp chất hóa họccông thức SnI4. Phân tử tứ diện này kết tinh thành một chất rắn màu cam sáng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như benzen.[1]

Thiếc(IV) iodide
Danh pháp IUPACTin(IV) iodide
Tên khácThiếc tetraiodide
Stanic iodide
Stanum(IV) iodide
Stanum tetraiodide
Nhận dạng
Số CAS7790-47-8
PubChem11490544
Số EINECS232-208-4
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửSnI4
Khối lượng mol626,326 g/mol
Bề ngoàichất rắn đỏ cam
Khối lượng riêng4,56 g/cm³
Điểm nóng chảy 143 °C (416 K; 289 °F)
Điểm sôi 348,5 °C (621,6 K; 659,3 °F)
Độ hòa tan trong nướcthủy phân
Độ hòa tantạo phức với amonia
Chiết suất (nD)2,106
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương, cP40
Nhóm không gianP-43m, No. 205
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hợp chất thường được điều chế bằng phản ứng của iodthiếc:[2]

Sn + 2I2 → SnI4

Hợp chất bị thủy phân trong nước.[3] Trong dung dịch axit iodhydric, nó phản ứng tạo thành một ví dụ hiếm gặp của hexaiodometalat(IV):[2]

SnI4 + 2I → [SnI6]2−

Hợp chất khác

SnI4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnI4·3NH3 là chất rắn màu vàng, SnI4·4NH3, SnI4·6NH3[4] và SnI4·8NH3 đều là chất rắn màu trắng. Ba phức đầu tiên là các chất dễ bay hơi, bị phân hủy trong nước tạo ra amonia, amoni iodidethiếc(IV) oxide. Phức octaamin không tan trong nước.[5]

Xem thêm

Tham khảo

HIHe
LiIBeI2BI3CI4NI3I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaIMgI2AlI3SiI4PI3,
P2I4
SICl,
ICl3
Ar
KICaI2ScI3TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2FeI2,
FeI3
CoI2NiI2CuI,
CuI2
ZnI2GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3SeIBrKr
RbISrI2YI3ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3PdI2AgICdI2InI3SnI2,
SnI4
SbI3TeI4IXe
CsIBaI2 HfI4TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtIRn
FrRa RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3DyI2,
DyI3
HoI3ErI3TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
AcThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3PuI3AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3CfI2,
CfI3
EsI3FmMdNoLr