Chỉ số dân chủ

Tạp chí The EconomistAnh đã khảo sát tình trạng dân chủ ở 167 quốc gia và cố gắng định lượng chỉ số dân chủ (DI) do bộ phận Economist Intelligence Unit Index of Democracy tiến hành dựa trên năm phân loại chung là:

  1. Việc tiến hành bầu cử công bằng và tự do.
  2. Các quyền tự do của công dân.
  3. Sự hoạt động của chính quyền.
  4. Việc tham gia chính trị.
  5. Văn hóa chính trị.
Chỉ số dân chủ ở các quốc gia năm 2022

Na Uy có tổng điểm số cao nhất là 9,81 trên thang số 10, ngược lại, Afghanistan cuối bảng với số điểm 0,29.[1][2] Dân chủ đầy đủ, Dân chủ khiếm khuyết, và Thể chế hỗn hợp được xem là chính quyền đa đảng (Thường là theo tư bản chủ nghĩa...) và Chính thể chuyên chế được xem là chính quyền đơn đảng, nắm quyền độc nhất (Thường là theo Xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa Cộng sản, quốc gia Hồi giáo...) (riêng Thể chế hỗn hợp cũng có thể được xem là gần giống Chính thể chuyên chế nếu dưới 5 điểm và trên 4 điểm).

Phương pháp đánh giá

Như được mô tả trong bản báo cáo, chỉ số dân chủ được tính theo cách tính bình quân trọng lượng dựa trên trả lời của 60 câu hỏi, mỗi câu có từ hai đến ba lựa chọn để trả lời. Hầu hết các câu hỏi được các chuyên gia đánh giá; tuy nhiên, báo cáo đó không cho biết chuyên gia ngành nào, cũng như số lượng chuyên gia, hay các chuyên gia có phải là nhân viên của Tạp chí đó hay không. Điều đó tuân thủ truyền thống ẩn danh để né tránh chỉ trích cá nhân của Tạp chí, một truyền thống đã vấp phải nhiều chỉ trích vì sự thiếu tin cậy trên toàn Tạp chí.[3][4]

Một cách sơ lược, các câu hỏi được phân bổ vào năm loại chính. Mỗi câu trả lời được cho điểm là 0 hoặc 1, hoặc có thêm 0,5 điểm đối với ba lựa chọn. Tổng số điểm được cộng dồn vào cho từng loại, nhân với mười, rồi chia cho tổng số câu hỏi của từng loại đó.

Ví dụ:

  1. Các cuộc bầu cử trong nước có tự do và công bằng hay không";
  2. An toàn của cử tri";
  3. Sự ảnh hưởng của thế lực bên ngoài đến chính quyền nước đó";
  4. Khả năng của công chức trong việc thực thi chính trị.

Trung bình cộng của các chỉ số từng loại đó được làm tròn hai chữ số cho ta kết quả chỉ số dân chủ cho từng quốc gia.

  1. Dân chủ đầy đủ — từ 8,01–10.
  2. Dân chủ khiếm khuyết — từ 6,01–8.
  3. Thể chế hỗn hợp — từ 4,01–6.
  4. Chính thể chuyên chế — dưới 4.

Bảng xếp hạng 2023

Nguồn Economist Intelligence Unit EIU, xếp hạng 2023.[5][6]

Chỉ số dân chủ 2023
HạngΔ HạngQuốc giaPhân loạiΔ ĐiểmBầu cử công bằng
và tự do
Hoạt động của
chính quyền
Tham gia
chính trị
Văn hóa
chính trị
Quyền tự do
của công dân
Điểm tuyệt đối
Dân chủ đầy đủ
1  Na UyDân chủ đầy đủ9.81 10.009.6410.0010.009.41
2  New ZealandDân chủ đầy đủ9.61 10.009.2910.008.7510.00
3  IcelandDân chủ đầy đủ9.45 0.0710.009.298.899.389.71
4  Thụy ĐiểnDân chủ đầy đủ9.39 9.589.648.3310.009.41
5  Phần LanDân chủ đầy đủ9.30 0.0110.009.647.789.389.71
6  Đan MạchDân chủ đầy đủ9.28 10.009.298.339.389.41
7 1  IrelandDân chủ đầy đủ9.19 0.0610.008.218.3310.009.41
8 1  Thụy SĩDân chủ đầy đủ9.14 9.589.298.339.389.12
9  Hà LanDân chủ đầy đủ9.00 9.588.938.338.759.41
10  Đài LoanDân chủ đầy đủ8.92 0.0710.009.297.788.139.41
11 2  LuxembourgDân chủ đầy đủ8.81 10.008.936.678.759.71
12 2  ĐứcDân chủ đầy đủ8.80 9.588.578.338.139.41
13 1  CanadaDân chủ đầy đủ8.69 0.1910.008.218.897.508.82
14 1  ÚcDân chủ đầy đủ8.66 0.0510.008.577.227.5010.00
14 3  UruguayDân chủ đầy đủ8.66 0.2510.008.937.786.889.71
16  Nhật BảnDân chủ đầy đủ8.40 0.079.178.936.678.139.12
17 3  Costa RicaDân chủ đầy đủ8.29 9.587.507.786.889.71
18 2  ÁoDân chủ đầy đủ8.28 0.089.587.508.896.888.53
18  AnhDân chủ đầy đủ8.28 9.587.508.336.889.12
20 5  Hy LạpDân chủ đầy đủ8.14 0.1710.007.147.227.508.82
20 1  MauritiusDân chủ đầy đủ8.14 9.177.866.118.758.82
22 2  Hàn QuốcDân chủ đầy đủ8.09 0.069.588.577.226.258.82
23 1  PhápDân chủ đầy đủ8.07 9.587.867.786.888.24
23 1 Tây Ban NhaDân chủ đầy đủ8.07 9.587.507.227.508.53
Dân chủ khiếm khuyết
25 6  ChileDân chủ khiếm khuyết7.98 0.249.588.216.116.889.12
26 1  Cộng hòa SécDân chủ khiếm khuyết7.97 9.586.437.227.509.12
27  EstoniaDân chủ khiếm khuyết7.96 9.587.866.676.888.82
28 5  MaltaDân chủ khiếm khuyết7.93 0.239.177.146.678.138.53
29 1  Hoa KỳDân chủ khiếm khuyết7.85 9.176.438.896.258.53
30 1  IsraelDân chủ khiếm khuyết7.80 0.139.587.509.446.885.59
31 3  Bồ Đào NhaDân chủ khiếm khuyết7.75 0.209.586.796.676.888.82
31  SloveniaDân chủ khiếm khuyết7.75 9.587.147.226.258.53
33 1  BotswanaDân chủ khiếm khuyết7.73 9.176.796.677.508.53
34  ÝDân chủ khiếm khuyết7.69 9.586.797.227.507.35
35  Cabo VerdeDân chủ khiếm khuyết7.65 9.177.006.676.888.53
36  BỉDân chủ khiếm khuyết7.64 9.588.215.006.888.53
37  SípDân chủ khiếm khuyết7.38 9.175.366.676.888.82
37 1  LatviaDân chủ khiếm khuyết7.38 0.019.586.436.116.258.53
39  LitvaDân chủ khiếm khuyết7.31 9.586.436.115.638.82
40  MalaysiaDân chủ khiếm khuyết7.29 0.019.587.507.226.255.88
41 5  Ấn ĐộDân chủ khiếm khuyết7.18 0.148.677.867.226.255.88
41 5  Ba LanDân chủ khiếm khuyết7.18 0.149.586.076.676.257.35
43 2  Trinidad và TobagoDân chủ khiếm khuyết7.16 9.587.146.115.637.35
44 1  SlovakiaDân chủ khiếm khuyết7.07 9.586.075.565.638.53
45 3  JamaicaDân chủ khiếm khuyết7.06 0.078.756.795.006.258.53
45 1  Đông TimorDân chủ khiếm khuyết7.06 9.585.935.566.887.35
47 2  Nam PhiDân chủ khiếm khuyết7.05 7.427.148.335.007.35
48 1  PanamaDân chủ khiếm khuyết6.91 9.586.077.223.757.94
49 1  SurinameDân chủ khiếm khuyết6.88 0.079.586.076.115.007.65
50 6  HungaryDân chủ khiếm khuyết6.72 0.088.756.794.446.886.76
51  BrasilDân chủ khiếm khuyết6.68 0.109.585.366.115.007.35
52 9  MontenegroDân chủ khiếm khuyết6.67 0.228.757.146.673.757.06
53 1  PhilippinesDân chủ khiếm khuyết6.66 0.079.174.647.784.387.35
54 4  ArgentinaDân chủ khiếm khuyết6.62 0.239.175.007.223.757.94
55 2  ColombiaDân chủ khiếm khuyết6.55 0.179.176.076.113.757.65
56 2  IndonesiaDân chủ khiếm khuyết6.53 0.187.927.867.224.385.29
57 1  NamibiaDân chủ khiếm khuyết6.52 7.005.366.675.637.94
58 1  CroatiaDân chủ khiếm khuyết6.50 9.176.076.114.386.76
59 7  Mông CổDân chủ khiếm khuyết6.48 0.138.755.716.115.636.18
60 1  RomâniaDân chủ khiếm khuyết6.45 9.176.435.563.757.35
61 4  Cộng hòa DominicaDân chủ khiếm khuyết6.44 0.059.175.367.223.137.35
62 5  BulgariaDân chủ khiếm khuyết6.41 0.128.755.715.564.387.65
63 8  Thái LanDân chủ khiếm khuyết6.35 0.327.006.077.785.005.88
64 4  SerbiaDân chủ khiếm khuyết6.33 7.836.076.673.757.35
65 2  GhanaDân chủ khiếm khuyết6.30 0.138.335.006.675.635.88
66 2  AlbaniaDân chủ khiếm khuyết6.28 0.137.006.075.006.257.06
67  GuyanaDân chủ khiếm khuyết6.26 0.087.336.076.115.006.76
68 1  MoldovaDân chủ khiếm khuyết6.23 7.425.367.224.386.76
69 1  SingaporeDân chủ khiếm khuyết6.18 0.045.337.144.447.506.47
70 10  Sri LankaDân chủ khiếm khuyết6.17 0.306.584.647.226.256.18
71  LesothoDân chủ khiếm khuyết6.06 0.139.173.795.565.636.18
72  Bắc MacedoniaDân chủ khiếm khuyết6.03 0.077.835.716.113.137.35
72 2  Papua New GuineaDân chủ khiếm khuyết6.03 0.066.926.073.895.637.65
74 3  ParaguayDân chủ khiếm khuyết6.00 0.118.755.366.671.887.35
Thể chế hỗn hợp
75 2  BangladeshThể chế hỗn hợp5.87 0.127.426.075.565.634.71
76  MalawiThể chế hỗn hợp5.85 0.067.004.295.566.256.18
77 2  PeruThể chế hỗn hợp5.81 0.118.755.715.003.136.47
78  ZambiaThể chế hỗn hợp5.80 7.923.645.006.885.59
79 7  LiberiaThể chế hỗn hợp5.57 0.147.832.716.115.635.59
80 3  FijiThể chế hỗn hợp5.55 6.585.005.565.635.00
81 3  BhutanThể chế hỗn hợp5.54 8.755.933.335.004.71
82 3  TunisiaThể chế hỗn hợp5.51 6.174.646.115.635.00
83 4  SénégalThể chế hỗn hợp5.48 0.246.585.713.895.635.59
84 2  ArmeniaThể chế hỗn hợp5.42 0.217.924.646.113.135.29
85 4  EcuadorThể chế hỗn hợp5.41 0.288.755.005.561.885.88
86 6  TanzaniaThể chế hỗn hợp5.35 0.254.835.365.006.884.71
87 7  MadagascarThể chế hỗn hợp5.26 0.446.583.576.115.634.41
88  Hồng KôngThể chế hỗn hợp5.24 0.042.753.645.006.887.94
89 1  GruziaThể chế hỗn hợp5.20 7.003.576.113.755.59
90 1  MéxicoThể chế hỗn hợp5.14 0.116.924.646.671.885.59
91 4  UkrainaThể chế hỗn hợp5.06 0.365.583.077.225.004.41
92 2  KenyaThể chế hỗn hợp5.05 3.505.366.675.634.12
93 2  MarocThể chế hỗn hợp5.04 5.254.645.565.634.12
94 3  Bosna và HercegovinaThể chế hỗn hợp5.00 7.004.005.003.135.88
95 4  HondurasThể chế hỗn hợp4.98 0.178.753.934.442.505.29
96 3  El SalvadorThể chế hỗn hợp4.71 0.356.673.215.563.135.00
97 7  BéninThể chế hỗn hợp4.68 0.402.585.714.446.254.41
98 3    NepalThể chế hỗn hợp4.60 0.114.835.365.002.505.29
99  UgandaThể chế hỗn hợp4.49 0.063.423.573.896.884.71
100 2  GambiaThể chế hỗn hợp4.47 4.424.293.895.634.12
100 2  GuatemalaThể chế hỗn hợp4.47 0.215.673.935.001.885.88
102 1  Thổ Nhĩ KỳThể chế hỗn hợp4.33 0.023.505.006.115.002.06
103 7  Sierra LeoneThể chế hỗn hợp4.32 0.714.832.863.895.005.00
104 1  NigeriaThể chế hỗn hợp4.23 5.173.933.893.754.41
105 1  Bờ Biển NgàThể chế hỗn hợp4.22 4.332.864.445.633.82
106 6  BoliviaThể chế hỗn hợp4.20 0.314.334.295.561.255.59
107 2  AngolaThể chế hỗn hợp4.18 0.224.503.215.565.002.65
108  MauritanieThể chế hỗn hợp4.14 0.113.503.576.113.134.41
Chính thể chuyên chế
109 7  KyrgyzstanChính thể chuyên chế3.70 0.084.331.863.893.135.29
110 3  AlgérieChính thể chuyên chế3.66 3.082.503.895.003.82
111 3  QatarChính thể chuyên chế3.65 1.504.293.335.633.53
112 3  LibanChính thể chuyên chế3.56 0.083.080.796.673.134.12
113 4  MozambiqueChính thể chuyên chế3.51 2.581.435.005.003.53
114 3  KuwaitChính thể chuyên chế3.50 0.333.173.932.784.383.24
115 5  PalestineChính thể chuyên chế3.47 0.391.580.148.333.753.53
116 6  EthiopiaChính thể chuyên chế3.37 0.200.423.216.115.631.47
117 9  RwandaChính thể chuyên chế3.30 0.201.424.642.785.002.65
118 11  PakistanChính thể chuyên chế3.25 0.882.584.292.782.504.12
119 6  OmanChính thể chuyên chế3.12 0.083.932.785.003.82
120 7  KazakhstanChính thể chuyên chế3.08 0.503.215.003.752.94
121  CampuchiaChính thể chuyên chế3.05 0.130.003.215.005.002.06
122 2  ComorosChính thể chuyên chế3.04 0.161.252.214.443.753.53
122  JordanChính thể chuyên chế3.04 0.132.673.213.892.502.94
122 10  ZimbabweChính thể chuyên chế3.04 0.120.002.504.445.003.24
125 8  UAEChính thể chuyên chế3.01 0.110.004.292.785.632.35
126 4  TogoChính thể chuyên chế2.99 0.922.143.335.632.94
127 4  Ai CậpChính thể chuyên chế2.93 1.333.213.335.001.76
128 8  IraqChính thể chuyên chế2.88 0.255.250.006.111.881.18
129 6  HaitiChính thể chuyên chế2.81 0.000.002.786.255.00
130 4  AzerbaijanChính thể chuyên chế2.80 0.070.502.503.335.002.65
131 5  Cộng hoà CongoChính thể chuyên chế2.79 0.002.504.443.753.24
132 3  EswatiniChính thể chuyên chế2.78 0.230.921.642.785.632.94
133 6  Burkina FasoChính thể chuyên chế2.73 0.350.002.503.893.753.53
134 3  DjiboutiChính thể chuyên chế2.70 0.040.001.643.895.632.35
135 4  CubaChính thể chuyên chế2.65 0.003.213.333.752.94
136 2 Việt NamChính thể chuyên chế2.62 0.110.003.932.783.752.65
137 18  MaliChính thể chuyên chế2.58 0.650.000.005.004.383.53
138 2  CameroonChính thể chuyên chế2.56 0.332.143.894.382.06
139 3  BahrainChính thể chuyên chế2.52 0.422.713.334.381.76
140  Guinea-BissauChính thể chuyên chế2.45 0.114.000.002.783.132.35
141 29  NigerChính thể chuyên chế2.37 1.360.331.142.223.754.41
142 5  VenezuelaChính thể chuyên chế2.31 0.080.001.075.003.132.35
143  NicaraguaChính thể chuyên chế2.26 0.240.002.142.783.752.65
144 2  NgaChính thể chuyên chế2.22 0.060.922.142.223.752.06
145  GuinéeChính thể chuyên chế2.21 0.110.830.433.334.382.06
146 28  GabonChính thể chuyên chế2.18 1.220.831.142.223.752.94
147 1  BurundiChính thể chuyên chế2.13 0.000.003.895.001.76
148 8  Trung QuốcChính thể chuyên chế2.12 0.180.003.573.333.130.59
148 1  UzbekistanChính thể chuyên chế2.12 0.081.862.785.000.88
150  Ả Rập Xê ÚtChính thể chuyên chế2.08 0.003.572.223.131.47
151 2  BelarusChính thể chuyên chế1.99 0.000.793.334.381.47
152  EritreaChính thể chuyên chế1.97 0.060.002.140.566.880.29
153 1  IranChính thể chuyên chế1.96 0.002.503.332.501.47
154 1  YemenChính thể chuyên chế1.95 0.000.003.895.000.88
155 1  TajikistanChính thể chuyên chế1.94 0.002.212.224.380.88
156 2  Guinea Xích ĐạoChính thể chuyên chế1.92 0.000.433.334.381.47
157 6  LibyaChính thể chuyên chế1.78 0.280.000.002.783.752.35
158 14  SudanChính thể chuyên chế1.76 0.710.000.072.225.630.88
159  LàoChính thể chuyên chế1.71 0.060.002.861.673.750.29
160 2  Cộng hòa Dân chủ CongoChính thể chuyên chế1.68 0.201.170.432.783.130.88
161 1  TchadChính thể chuyên chế1.67 0.000.002.223.752.35
162 1  TurkmenistanChính thể chuyên chế1.66 0.000.792.225.000.29
163  SyriaChính thể chuyên chế1.43 0.000.002.784.380.00
164  Trung PhiChính thể chuyên chế1.18 0.170.000.001.671.882.35
165  Bắc Triều TiênChính thể chuyên chế1.08 0.002.501.671.250.00
166  MyanmarChính thể chuyên chế0.85 0.110.000.001.113.130.00
167  AfghanistanChính thể chuyên chế0.26 0.060.000.070.001.250.00

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài