Danh sách Thủ tướng Ấn Độ

bài viết danh sách Wikimedia

Thủ tướng Ấn Độ là người đứng đầu chính phủ Ấn Độ. Trong Hệ thống nghị viện Ấn Độ, Hiến pháp quy định Tổng thống Ấn Độnguyên thủ quốc gia theo luật định nhưng quyền điều hành trên thực tế được trao cho thủ tướng và hội đồng Bộ trưởng. Chức danh Thủ tướng, được chỉ định và tuyên thệ bởi Tổng thống, luôn dành cho người đứng đầu chính đảng hoặc liên minh chiếm đa số ghế ở Lok Sabha, tức hạ viện của Quốc hội Ấn Độ.[1] Kể từ năm 1947, Ấn Độ đã có 14 thủ tướng khác nhau, trong đó Gulzarilal Nanda giữ chức vụ này hai lần, và 6 người đã hoàn thành ít nhất 1 nhiệm kỳ, lãnh đạo quốc gia trong khoảng 60 năm.[2] Thủ tướng đầu tiên là Jawaharlal Nehru của Đảng Quốc Đại, tuyên thệ nhậm chức ngày 15 tháng 8 năm 1947 khi Ấn Độ giành được độc lập từ Raj thuộc Anh.[3] Nắm quyền cho đến khi qua đời tháng 5 năm 1964, Nehru là thủ tướng cầm quyền lâu nhất của Ấn Độ. Sau đó một lãnh đạo khác của Đảng Quốc Đại là Lal Bahadur Shastri đã kế nhiệm và nắm quyền trong 1 năm 7 tháng (cho đến khi qua đời).[4] Con gái của Nehru là Indira Gandhi kế nhiệm Shastri năm 1966 để trở thành nữ thủ tướng đầu tiên của đất nước.[5] Mười một năm sau, bà thất bại trong cuộc tổng tuyển cử và quyền lực đựoc trao cho Đảng Janata, lãnh đảo của đảng này là Morarji Desai trở thành thủ tướng đầu tiên không đến từ Đảng Quốc Đại.[6] Sau khi Desai từ chức năm 1979, cựu phó thủ tướng của ông là Charan Singh tạm nắm quyền trong 6 tháng trước khi Indira Gandhi được bầu làm thủ tướng một lần nữa.[7] Giai đoạn cầm quyền thứ 2 của bà kéo dài 5 năm, tới ngày 31 tháng 10 năm 1984, khi bà bị ám sát bởi đám cận vệ người Sikh.[5] Con trai của bà là Rajiv Gandhi sau này trở thành thủ tướng trẻ nhất Ấn Độ và là người thứ 3 trong gia đình vươn tới chức danh này. Các thành viên của gia tộc Nehru-Gandhi đã nắm chức Thủ tướng tổng cộng 37 năm 303 ngày.[8]

Nhiệm kỳ 5 năm của Rajiv kết thúc với việc quan chức cũ trong nội các của ông, Vishwanath Pratap Singh của Đảng Janata Dal, thành lập chính phủ liên minh Mặt trận Quốc gia tồn tại một năm vào năm 1989. Một cuộc gián đoạn kéo dài bảy tháng dưới thời thủ tướng Chandra Shekhar, sau đó đảng Quốc Đại trở lại lên nắm quyền, thành lập chính phủ do PV Narasimha Rao lãnh đạo vào tháng 6 năm 1991.[9] Tiếp nối nhiệm kỳ 5 năm của Rao là liên tiếp bốn chính phủ tồn tại trong thời gian ngắn — Atal Bihari Vajpayee từ Đảng Bharatiya Janata (BJP) nắm quyền 13 ngày vào năm 1996, hai thủ tướng của Mặt trận Thống nhất là HD Deve GowdaInder Kumar Gujral nắm quyền mỗi người 1 năm, sau đó Vajpayee một lần nữa làm thủ tướng trong 19 tháng giai đoạn 1998–1999.[9] Sau khi Vajpayee tuyên thệ nhậm chức lần thứ ba, vào năm 1999, ông đã lãnh đạo chính phủ Liên minh Dân chủ Quốc gia (NDA) của mình hoàn thành nhiệm kỳ 5 năm, là liên minh không thuộc Đảng Quốc Đại đầu tiên có thành tích này.[10] Vajpayee được kế nhiệm bởi Manmohan Singh từ Đảng Quốc Đại, chính phủ Liên minh Tiến bộ Thống nhất của Singh đã nắm quyền trong 10 năm từ năm 2004 đến năm 2014.[11] Thủ tướng đương nhiệm của Ấn Độ là Narendra Modi, người đã đứng đầu chính phủ NDA do BJP lãnh đạo kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2014, đây là chính phủ độc đảng đa số đầu tiên không phải Đảng Quốc Đại.[12] Vào tháng 8 năm 2020, Modi trở thành thủ tướng không thuộc Đảng Quốc Đại nắm quyền lâu nhất của Ấn Độ.[13]

Danh sách

  •   Quyền thủ tướng
  •   Đảng Samajwadi Janata (Rashtriya) (1 Thủ tướng)
  •   Đảng Bharatiya Janata (2 Thủ tướng)
  •   Đảng Quốc Đại[a] (6 Thủ tướng + 1 quyền Thủ tướng[b])
  •   Janata Dal (3 Thủ tướng)
  •   Đảng Janata (1 Thủ tướng)
  •   Đảng Janata Party (thế tục) (1 Thủ tướng)
STTHình ảnhTên

(Sinh–Mất)

ĐảngNhiệm kỳ[15]Thời gian tại nhiệmLok Sabha[c]Nội cácChỉ định bởi
Bắt đầuKết thúc
1 Nehru, JawaharlalJawaharlal Nehru
(1889–1964)
Đảng Quốc Đại15/08/194715/04/195216 năm, 286 ngàyQuốc hội Lập hiến[d]Nehru IBá tước Mountbatten của Miến Điện
15/04/195217/04/1957Thứ nhấtNehru IIPrasad, RajendraRajendra Prasad
17/04/19572/04/1962Thứ haiNehru III
02/04/196227/05/1964Thứ baNehru IV
Nanda, GulzarilalGulzarilal Nanda
(1898–1998)
Đảng Quốc Đại27/05/19649/06/196413 ngàyNanda IRadhakrishnan, SarvepalliSarvepalli Radhakrishnan
2 Shastri, Lal BahadurLal Bahadur Shastri
(1904–1966)
Đảng Quốc Đại09/06/196411/01/19661 năm, 216 ngàyShastri
Nanda, GulzarilalGulzarilal Nanda
(1898–1998)
Đảng Quốc Đại11/01/196624/01/196613 ngàyNanda II
3 Gandhi, IndiraIndira Gandhi
(1917–1984)
Đảng Quốc Đại24/01/19664/03/196711 năm, 59 ngàyIndira I
Đảng Quốc Đại (R)4/03/196715/03/1971Thứ tư
15/03/197124/03/1977Thứ nămIndira IIGiri, V. V.V. V. Giri
4 Desai, MorarjiMorarji Desai
(1896–1995)
Đảng Janata24/03/197728/07/1979[TC]2 năm, 126 ngàyThứ sáuDesaiJatti, B. D.B. D. Jatti
(quyền)
5 Singh, CharanCharan Singh
(1902–1987)
Đảng Janata (thế tục)28/07/197914/01/1980[TC]170 ngàyCharanReddy, Neelam SanjivaNeelam Sanjiva Reddy
(3) Gandhi, IndiraIndira Gandhi
(1917–1984)
Đảng Quốc Đại (I)14/01/1980[§]31/10/19844 năm, 291 ngàyThứ bảyIndira III
6 Gandhi, RajivRajiv Gandhi
(1944–1991)
Đảng Quốc Đại (I)31/10/198431/12/19845 năm, 32 ngàyRajivSingh, ZailZail Singh
31/12/19842/12/1989Thứ tám
7 Singh, Vishwanath PratapVishwanath Pratap Singh
(1931–2008)
Janata Dal
(Mặt trận Quốc gia)
2/12/198910/11/1990[BTN]343 ngàyThứ chínVishwanathVenkataraman, R.R. Venkataraman
8 Shekhar, ChandraChandra Shekhar
(1927–2007)
Đảng Samajwadi Janata (Rashtriya)
10/11/199021/06/1991[TC]223 ngàyChandra Shekhar
9 Narasimha Rao, P. V.P. V. Narasimha Rao
(1921–2004)
Đảng Quốc Đại (I)21/06/199116/05/19964 năm, 330 ngàyThứ 10Rao
10 Vajpayee, Atal BihariAtal Bihari Vajpayee
(1924–2018)
Đảng Bharatiya Janata16/05/19961/06/1996[TC]16 ngàyThứ 11Vajpayee ISharma, Shankar DayalShankar Dayal Sharma
11 Deve Gowda, H. D.H. D. Deve Gowda
(1933–)
Janata Dal
(Mặt trận Thống nhất)
1/06/199621/04/1997[TC]324 ngàyDeve Gowda
12 Gujral, Inder KumarInder Kumar Gujral
(1919–2012)
Janata Dal
(Mặt trận Thống nhất)
21/04/199719/03/1998332 ngàyGujral
(10) Vajpayee, Atal BihariAtal Bihari Vajpayee
(1924–2018)
Bharatiya Janata Party
(Liên minh Dân chủ Quốc gia)
19/03/1998[§]10/10/19996 năm, 64 ngàyThứ 12Vajpayee IINarayanan, K. R.K. R. Narayanan
10/10/199922/05/2004Thứ 13Vajpayee III
13 Singh, ManmohanManmohan Singh
(1932–)
Indian National Congress
(Liên minh Tiến bộ Thống nhất)
22/05/200422/05/200910 năm, 4 ngàyThứ 14Manmohan IKalam, A. P. J. AbdulA. P. J. Abdul Kalam
22/05/200926/05/2014Thứ 15Manmohan IIPatil, PratibhaPratibha Patil
14 Narendra Modi
(1950–)
Bharatiya Janata Party
(Liên minh Dân chủ Quốc gia)
26/05/201430/05/20199 năm, 327 ngàyThứ 16Modi IMukherjee, PranabPranab Mukherjee
30/05/2019Đương chứcThứ 17Modi IIKovind, Ram NathRam Nath Kovind

Số liệu

Danh sách các Thủ tướng theo thời gian tại nhiệm
STTTênĐảngThời gian tại nhiệm
Thời gian tại nhiệm liên tục dài nhấtTổng thời gian tại nhiệm
1Nehru, JawaharlalJawaharlal NehruINC16 năm, 286 ngày16 năm, 286 ngày
2Gandhi, IndiraIndira GandhiINC/INC(I)/INC(R)11 năm, 59 ngày15 năm, 350 ngày
3Singh, ManmohanManmohan SinghINC10 năm, 4 ngày10 năm, 4 ngày
4Modi, NarendraNarendra ModiBJP9 năm, 327 ngày9 năm, 327 ngày
5Vajpayee, Atal BihariAtal Bihari VajpayeeBJP6 năm, 64 ngày6 năm, 80 ngày
6Gandhi, RajivRajiv GandhiINC(I)5 năm, 32 ngày5 năm, 32 ngày
7Rao, P. V. NarasimhaP. V. Narasimha RaoINC(I)4 năm, 330 ngày4 năm, 330 ngày
8Desai, MorarjiMorarji DesaiJP2 năm, 126 ngày2 năm, 126 ngày
9Shastri, Lal BahadurLal Bahadur ShastriINC1 năm, 216 ngày1 năm, 216 ngày
10Singh, Vishwanath PratapVishwanath Pratap SinghJD343 ngày343 ngày
11Gujral, Inder KumarInder Kumar GujralJD332 ngày332 ngày
12Deve Gowda, H. D.H. D. Deve GowdaJD324 ngày324 ngày
13Shekhar, ChandraChandra ShekharSJP(R)223 ngày223 ngày
14Singh, CharanCharan SinghJP(S)170 ngày170 ngày
Tạm quyềnNanda, GulzarilalGulzarilal NandaINC13 ngày26 ngày
Dòng thời gian
Narendra ModiManmohan SinghAtal Bihari VajpayeeInder Kumar GujralH. D. Deve GowdaAtal Bihari VajpayeeP. V. Narasimha RaoChandra ShekharVishwanath Pratap SinghRajiv GandhiIndira GandhiCharan SinghMorarji DesaiIndira GandhiGulzarilal NandaLal Bahadur ShastriGulzarilal NandaJawaharlal Nehru
Danh sách đảng phái theo tổng thời gian có các thành viên đứng đầu Văn phòng Chính phủ (tính đến 01/08/2021)
STTĐảngSố Thủ tướngTổng số năm nắm giữ Văn phòng Thủ tướng
1INC/INC(I)/INC(R)6 (+1 quyền)54 năm, 123 ngày
2BJP213 năm, 147 ngày
3JD32 năm, 269 ngày
4JP12 năm, 126 ngày
5SJP(R)1223 ngày
6JP(S)1170 ngày
Tổng số năm có thành viên giữ chức Thủ tướng của các đảng:
10
20
30
40
50
60
INC
BJP
JD
JP
JP(S)
SJP(R)

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài