Danh sách kỷ lục Grand Slam

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách kỷ lục Grand Slam, gồm 4 giải quần vợt lớn. Tên tay vợt vẫn còn thi đấu được in đậm.

Nội dung đơn

Đơn nam

Số lần vô địchTay vợt
24Serbia Novak Djokovic
22Tây Ban Nha Rafael Nadal
20Thụy Sĩ Roger Federer
14Hoa Kỳ Pete Sampras
12Úc Roy Emerson
11Úc Rod Laver
Thụy Điển Björn Borg
10Hoa Kỳ Bill Tilden
8Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
Úc Ken Rosewall
Hoa Kỳ Jimmy Connors
Tiệp Khắc Ivan Lendl
Hoa Kỳ Andre Agassi
Số lần vào chung kếtTay vợt
35Serbia Novak Djokovic
31Thụy Sĩ Roger Federer
30Tây Ban Nha Rafael Nadal
19Tiệp Khắc Ivan Lendl
18Hoa Kỳ Pete Sampras
17Úc Rod Laver
16Úc Ken Rosewall
Thụy Điển Björn Borg
15Hoa Kỳ Bill Tilden
Úc Roy Emerson
Hoa Kỳ Jimmy Connors
Hoa Kỳ Andre Agassi
Số lần vào bán kếtTay vợt
46Thụy Sĩ Roger Federer
47Serbia Novak Djokovic
35Tây Ban Nha Rafael Nadal
31Hoa Kỳ Jimmy Connors
28Tiệp Khắc Ivan Lendl
26Hoa Kỳ Andre Agassi
25Úc Ken Rosewall
23Hoa Kỳ Pete Sampras
21Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
20Hoa Kỳ Bill Tilden
Số lần vào tứ kếtTay vợt
58Thụy Sĩ Roger Federer
51Serbia Novak Djokovic
44Tây Ban Nha Rafael Nadal
41Hoa Kỳ Jimmy Connors
37Úc Roy Emerson
36Hoa Kỳ Andre Agassi
34Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Ivan Lendl
30Úc Ken Rosewall
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
29Hoa Kỳ Pete Sampras

Đơn nữ

Số lần vô địchTay vợt
24Úc Margaret Court
23Hoa Kỳ Serena Williams
22Đức Steffi Graf
19Hoa Kỳ Helen Wills
18Hoa Kỳ Chris Evert
Hoa Kỳ Martina Navratilova
12Hoa Kỳ Billie Jean King
9Hoa Kỳ Maureen Connolly
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles
8Pháp Suzanne Lenglen
Na Uy/Hoa Kỳ Molla Mallory
Số lần vào chung kếtTay vợt
34Hoa Kỳ Chris Evert
33Hoa Kỳ Serena Williams
32Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
31Đức Steffi Graf
29Úc Margaret Court
22Hoa Kỳ Helen Wills
18Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc E. Goolagong Cawley
16Hoa Kỳ Helen Jacobs
Hoa Kỳ Venus Williams
Số lần vào bấn kếtTay vợt
52Hoa Kỳ Chris Evert
44Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
40Hoa Kỳ Serena Williams
37Đức Steffi Graf
36Úc Margaret Court
26Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Billie Jean King
25Hoa Kỳ Louise Brough
24Hoa Kỳ Helen Jacobs
23Hoa Kỳ Venus Williams
Số lần vào tứ kếtTay vợt
54Hoa Kỳ Chris Evert
Hoa Kỳ Serena Williams
53Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
43Úc Margaret Court
42Tây Đức Steffi Graf
40Hoa Kỳ Billie Jean King
39Hoa Kỳ Venus Williams
35Tây Ban Nha A. Sánchez Vicario
32Hoa Kỳ Doris Hart
31Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles
Hoa Kỳ Lindsay Davenport

Dòng thời gian kỷ lục Grand Slam

Nam
Giai đoạn dẫn đầuTay vợtKỷ lục
NămSố năm
2023-hiện tại1Serbia Novak Djokovic23
2022-20231Tây Ban Nha Rafael Nadal22
2009–202214Thụy Sĩ Roger Federer20
2000–200910Hoa Kỳ Pete Sampras14
1967–200034Úc Roy Emerson12
1925–196743Hoa Kỳ Bill Tilden10
1887–192539Hoa Kỳ Richard Sears7
1883–18875Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Renshaw6
1880–18834Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Hartley2
1877–18804Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Spencer Gore1
Nữ
Giai đoạn dẫn đầuTay vợtKỷ lục
NămSố năm
1970–hiện tại52Úc Margaret Court24
1929–197042Hoa Kỳ Helen Wills19
1926–19294Pháp Suzanne Lenglen8
1914–192613Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D. Lambert Chambers7
1900–191415Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Blanche Bingley6
1891–190010Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lottie Dod5
1884–18918Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Maud Watson2

Kỷ lục số lần vô địch và á quân (Mọi thời đại)

Bao gồm các tay vợt vô địch đơn ít nhất 2 lần.

Trong bảng này:

Nam

Tay vợtAU

VĐ-AQ

FR

VĐ-AQ

WB

VĐ-AQ

US

VĐ-AQ

Hiệu số

VĐ-AQ

Giai đoạn
Tây Ban Nha Rafael Nadal2–414–02–34–1
22–8
2005–2022 (18)
Thụy Sĩ Roger Federer6–11–48–45–2
20–11
2003–2018 (16)
Serbia Novak Djokovic10-03-57-13–623-122008-2023 (16)
Hoa Kỳ Pete Sampras2–10–07–05–3
14–4
1990–2002 (13)
Úc Roy Emerson6–12–12–02–1
12–3
1961–1967 (7)
Úc Rod Laver3–12–14–22–2
11–6
1960–1969 (10)
Thụy Điển Björn Borg0–06–05–10–4
11–5
1974–1981 (8)
Hoa Kỳ Bill TildenNP0–23–07–3
10–5
1920–1930 (11)
Tiệp Khắc Ivan Lendl2–23–20–23–5
8–11
1984–1990 (7)
Úc Ken Rosewall4–12–10–42–2
8–8
1953–1972 (20)
Hoa Kỳ Jimmy Connors1–10–02–45–2
8–7
1974–1983 (10)
Hoa Kỳ Andre Agassi4–01–21–12–41992–2003 (12)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry1–11–13–03–0
8–2
1933–1936 (4)
Hoa Kỳ John McEnroe0–00–13–24–1
7–4
1979–1984 (6)
Thụy Điển Mats Wilander3–13–20–01–11982–1988 (7)
Pháp René LacosteNP3–22–12–0
7–3
1925–1929 (5)
Pháp Henri CochetNP4–12–11–11926–1932 (7)
Úc John Newcombe2–10–03–12–11967–1975 (9)
Hoa Kỳ William LarnedNPNP0–07–2
7–2
1901–1911 (11)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawNPNP7–1NP
7–1
1881–1889 (9)
Hoa Kỳ Richard SearsNPNP0–07–0
7–0
1881–1887 (7)
Úc Jack Crawford4–31–11–10–1
6–6
1933–1935 (3)
Thụy Điển Stefan Edberg2–30–12–12–0
6–5
1985–1992 (8)
Đức Boris Becker2–00–03–41–0
6–4
1985–1996 (12)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence DohertyNPNP5–11–0
6–1
1902–1906 (5)
New Zealand Anthony Wilding2–0NP4–1NP1906–1913 (8)
Hoa Kỳ Don Budge1–01–02–02–11937–1938 (2)
Úc Frank Sedgman2–10–11–12–0
5–3
1949–1952 (4)
Hoa Kỳ Tony Trabert0–02–01–02–0
5–0
1953–1955 (3)
Pháp Jean Borotra1–01–22–30–1
4–6
1924–1931 (8)
Argentina Guillermo Vilas2–11–30–01–0
4–4
1977–1979 (3)
Hoa Kỳ Jim Courier2–02–10–10–1
4–3
1991–1993 (3)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald Doherty0–00–04–10–1
4–2
1897–1900 (4)
Hoa Kỳ Frank Parker0–02–00–02–21944–1949 (6)
Úc Lew Hoad1–11–02–00–11956–1957 (2)
Úc Ashley Cooper2–00–01–11–11957–1958 (2)
Hoa Kỳ Robert Wrenn0–00–00–04–1
4–1
1893–1897 (5)
Tây Ban Nha Manuel Santana0–02–01–01–0
4–0
1961–1966 (6)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray0–50–12–11–1
3–8
2012–2016 (5)
Hoa Kỳ Bill Johnston0–00–01–02–6
3–6
1915–1919 (5)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore0–00–03–50–0
3–5
1901–1909 (9)
Tiệp Khắc/Ai Cập Jaroslav Drobný0–02–31–20–01951–1954 (4)
Úc Gerald Patterson1–30–02–10–0
3–4
1919–1927 (9)
Úc Neale Fraser0–30–01–12–01959–1960 (2)
Hoa Kỳ Arthur Ashe1–30–01–01–11968–1975 (8)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley0–00–03–30–0
3–3
1891–1895 (5)
Úc Norman Brookes1–00–02–20–0
3–2
1907–1914 (8)
Hoa Kỳ Bobby Riggs0–00–11–02–11939–1941 (3)
Tiệp Khắc Jan Kodeš0–02–01–00–21970–1973 (4)
Hoa Kỳ Ellsworth Vines0–00–01–12–0
3–1
1931–1932 (2)
Hoa Kỳ Jack Kramer0–00–01–02–11946–1947 (2)
Úc Adrian Quist3–10–00–00–01936–1948 (13)
Thụy Sĩ Stan Wawrinka1–01–10–01–02014–2016 (3)
Hoa Kỳ Oliver CampbellNPNP0–03–0
3–0
1890–1892 (3)
Hoa Kỳ Malcolm WhitmanNPNPNP3–01898–1900 (3)
Úc James Anderson3–00–00–00–01922–1925 (4)
Brasil Gustavo Kuerten0–03–00–00–01997–2001 (5)
Úc John Bromwich2–50–00–10–0
2–6
1939–1946 (8)
Úc Fred Stolle0–21–00–31–11965–1966 (2)
Đức Gottfried von Cramm0–02–10–30–1
2–5
1934–1936 (3)
Hoa Kỳ Maurice McLoughlinNPNP0–12–3
2–4
1912–1913 (2)
Hoa Kỳ Vic Seixas0–00–11–01–2
2–3
1953–1954 (2)
România Ilie Năstase0–01–10–21–01972–1973 (2)
Hoa Kỳ Henry Slocum0–00–00–02–2
2–2
1888–1889 (2)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joshua Pim0–00–02–20–01893–1894 (2)
Ý Nicola Pietrangeli0–02–20–00–01959–1960 (2)
Úc Pat Rafter0–00–00–22–01997–1998 (2)
Úc Lleyton Hewitt0–10–01–01–12001–2002 (2)
Nga Marat Safin1–20–00–01–02000–2005 (6)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Hartley (tennis)NPNP2–1NP
2–1
1879–1880 (2)
Hoa Kỳ R. Norris WilliamsNPNP0–02–11914–1916 (3)
Hoa Kỳ Ted SchroederNPNP1–01–11942–1949 (8)
Hoa Kỳ Budge Patty0–01–11–00–01950
Úc Mervyn Rose1–11–00–00–01954–1958 (5)
Hoa Kỳ Alex Olmedo1–00–01–00–11959
Hoa Kỳ Stan Smith0–00–01–11–01971–1972 (2)
Tây Ban Nha Sergi Bruguera0–02–10–00–01993–1994 (2)
Nga Yevgeny Kafelnikov1–11–00–00–01996–1999 (4)
Úc Rodney Heath2–00–00–00–0
2–0
1905–1910 (6)
Hoa Kỳ Robert Lindley Murray0–00–00–02–01917–1918 (2)
Úc Pat O'Hara Wood2–00–00–00–01920–1923 (4)
Hoa Kỳ Don McNeill0–01–00–01–01939–1940 (2)
Hoa Kỳ Pancho Gonzales0–00–00–02–01948–1949 (2)
Hoa Kỳ Dick Savitt1–00–01–00–01951
Cộng hòa Nam Phi/Hoa Kỳ Johan Kriek2–00–00–00–01981–1982 (2)

Nữ

Tay vợtAU

VĐ-AQ

FR

VĐ-AQ

WB

VĐ-AQ

US

VĐ-AQ

Hiệu số

VĐ-AQ

Giai đoạn
Úc Margaret Court11–15–13–25–1
24–5
1960–1973 (14)
Hoa Kỳ Serena Williams7–13–17–46–4
23–10
1999–2017 (19)
Đức Steffi Graf4–16–37–25–3
22–9
1987–1999 (13)
Hoa Kỳ Helen WillsNP4–08–17–2
19–3
1923–1938 (16)
Hoa Kỳ Chris Evert2–47–23–76–3
18–16
1974–1986 (13)
Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova3–32–49–34–4
18–14
1978–1990 (13)
Hoa Kỳ Billie Jean King1–11–06–34–2
12–6
1966–1975 (10)
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles4–03–10–12–2
9–4
1990–1996 (7)
Hoa Kỳ Maureen Connolly1–02–03–03–0
9–0
1951–1954 (4)
Na Uy/Hoa Kỳ Molla MalloryNP0–00–18–2
8–3
1915–1926 (12)
Pháp Suzanne LenglenNP2–06–00–0
8–0
1919–1926 (8)
Úc E. Goolagong Cawley4–31–12–30–4
7–11
1971–1980 (10)
Hoa Kỳ Venus Williams0–20–15–42–2
7–9
2000–2008 (9)
Brasil Maria Bueno0–10–13–24–17–51959–1966 (8)
Bỉ Justine Henin1–24–00–22–12003–2007 (5)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D. Lambert ChambersNPNP7–40–0
7–4
1903–1914 (12)
Hoa Kỳ Doris Hart1–12–31–32–5
6–12
1949–1955 (7)
Hoa Kỳ Louise Brough1–00–04–31–5
6–8
1947–1955 (9)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Blanche BingleyNPNP6–7NP
6–7
1886–1900 (15)
Hoa Kỳ M. Osborne duPontNP2–01–23–2
6–4
1946–1950 (5)
Úc Nancye Wynne Bolton6–20–00–00–1
6–3
1937–1951 (15)
Hoa Kỳ Helen Jacobs0–00–21–54–4
5–11
1932–1936 (5)
Thụy Sĩ Martina Hingis3–30–21–01–2
5–7
1997–1999 (3)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charlotte Cooper0–00–05–50–05–51895–1908 (14)
Nga Maria Sharapova1–32–11–11–02004–2014 (11)
Hoa Kỳ Pauline Betz0–00–11–04–2
5–3
1942–1946 (5)
Hoa Kỳ Althea Gibson0–11–02–02–1
5–2
1956–1958 (3)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lottie Dod0–00–05–00–05–01887–1893 (7)
Úc Daphne Akhurst5–00–00–00–01925–1930 (6)
Hoa Kỳ Alice Marble0–00–01–04–01936–1940 (5)
Tây Ban Nha A. Sánchez Vicario0–23–30–21–1
4–8
1989–1998 (10)
Hoa Kỳ Elisabeth Moore0–00–00–04–44–41896–1905 (10)
Hoa Kỳ Shirley Fry Irvin1–01–21–11–11951–1957 (7)
Tiệp Khắc Hana Mandlíková2–01–00–21–21980–1987 (8)
Bỉ Kim Clijsters1–10–20–03–12005–2011 (7)
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss0–00–00–04–1
4–1
1909–1919 (11)
Nhật Bản Naomi Osaka2–00–00–02–0
4–0
2018–2021 (4)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon0–02–31–10–2
3–6
1961–1969 (9)
Hoa Kỳ Darlene Hard0–01–00–22–23–41960–1961 (2)
Hoa Kỳ Lindsay Davenport1–10–01–21–11998–2000 (3)
Hoa Kỳ Mary Browne0–00–10–03–13–21912–1914 (3)
Đan Mạch H. Krahwinkel Sperling0–03–00–20–01935–1937 (3)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer1–01–11–10–01955–1961 (7)
Hoa Kỳ Juliette Atkinson0–00–00–03–13–11895–1898 (4)
Hoa Kỳ May Sutton0–00–02–11–01904–1907 (4)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dorothy Round1–00–02–10–01934–1937 (4)
Đức Angelique Kerber1–00–01–11–02016–2018 (3)
Úc Joan Hartigan3–00–00–00–03–01933–1936 (4)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade1–00–01–01–01968–1977 (10)
Hoa Kỳ Jennifer Capriati2–01–00–00–02001–2002 (2)
Úc Ashleigh Barty1–01–01–00–02019–2021 (3)
Pháp Simonne Mathieu0–02–60–00–0
2–6
1938–1939 (2)
Úc Thelma Coyne Long2–40–00–00–02–41952–1954 (3)
Úc Lesley Turner Bowrey0–22–20–00–01963–1965 (3)
Hoa Kỳ Nancy Richey1–11–10–00–21967–1968 (2)
Pháp Mary Pierce1–11–20–00–11995–2000 (6)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kathleen McKane0–00–12–10–12–31924–1926 (3)
România Simona Halep0–11–21–00–02018–2019 (2)
Belarus Victoria Azarenka2–00–00–00–32012–2020 (2)
Hoa Kỳ Marion Jones Farquhar0–00–00–02–22–21899–1902 (4)
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke0–00–00–02–21941–1945 (5)
Nga Svetlana Kuznetsova0–01–10–01–12004–2009 (6)
Trung Quốc Li Na1–21–00–00–02011–2014 (4)
Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza0–11–01–10–02016–2017 (2)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Maud Watson0–00–02–10–02–11884–1885 (2)
Hoa Kỳ Bertha Townsend0–00–00–02–11888–1889 (2)
Úc Margaret Molesworth2–10–00–00–01922–1923 (2)
Úc Coral Buttsworth2–10–00–00–01931–1932 (2)
Pháp Amélie Mauresmo1–10–01–00–02006
Cộng hòa Séc Petra Kvitová0–10–02–00–02011–2014 (4)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mabel Cahill0–00–00–02–02–01891–1892 (2)
Đức Cilly Aussem0–01–01–00–01931
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Margaret Scriven0–02–00–00–01933–1934 (2)
Úc Mary Carter Reitano2–00–00–00–01956–1959 (4)
Hoa Kỳ Tracy Austin0–00–00–02–01979–1981 (3)

Tất cả nội dung

Số lần vô địch

Bao gồm các tay vợt vô địch ít nhất 18 lần ở mọi nội dung.

Nam
Số lần vô địchTay vợtĐơn namĐôi namĐôi nam nữGiai đoạn
28Úc Roy Emerson121601959–1971
26Úc John Newcombe71721964–1976
23Úc Todd Woodbridge01671990–2004
Hoa Kỳ Bob Bryan01672003–2014
22Úc Frank Sedgman5981948–1952
Hoa Kỳ Mike Bryan01842003–2018
21Hoa Kỳ Bill Tilden10651913–1930
Tây Ban Nha Rafael Nadal21002005–2022
20Úc Rod Laver11631959–1971
Thụy Sĩ Roger Federer20002003–2018
Serbia Novak Djokovic20002008–2021
19Úc Jack Bromwich21341938–1950
Úc Neale Fraser31151956–1962
Úc Fred Stolle21071962–1969
18Pháp Jean Borotra4951924–1936
Úc Ken Rosewall8911953–1974
Ấn Độ Leander Paes08101999–2016
Nữ
Số lần vô địchTay vợtĐơn nữĐôi nữĐôi nam nữGiai đoạn
64Úc Margaret Court2419211960–1975
59Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova1831101974–2006
39Hoa Kỳ Billie Jean King1216111961–1980
Hoa Kỳ Serena Williams231421998–2017
37Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont621101941–1962
35Hoa Kỳ Doris Hart614151947–1955
Hoa Kỳ Louise Brough62181942–1957
31Hoa Kỳ Helen Wills19931923–1938
30Hoa Kỳ Elizabeth Ryan019111913–1934
25Thụy Sĩ Martina Hingis51371996–2017
23Đức Steffi Graf22101987–1999
Hoa Kỳ Venus Williams71421998–2016
22Hoa Kỳ Pam Shriver02111981–1991
21Pháp Suzanne Lenglen8851919–1926
Hoa Kỳ Darlene Hard31351955–1969
Hoa Kỳ Chris Evert18301974–1986
20Úc Nancye Wynne Bolton61041936–1952
Liên Xô/Belarus/Belarus Natasha Zvereva01821989–1997
19Brasil Maria Bueno71111958–1968
Úc Thelma Coyne Long21251936–1958
18Hoa Kỳ Alice Marble5671936–1940

Số chức vô địch theo giải đấu

Giải đấuNội dungNamNữ
Úc Mở RộngĐơn9Serbia Novak Djokovic11Úc Margaret Court
Đôi10Úc Adrian Quist12Úc Thelma Coyne Long
Đôi nam nữ4Úc Harry Hopman
Úc Colin Long
4Úc Thelma Coyne Long
Úc Nancye Wynne Bolton
Úc Daphne Akhurst Cozens
Úc Nell Hall Hopman
Úc Margaret Court1
Tổng cộng13Úc Adrian Quist23Úc Margaret Court1
Pháp Mở rộngĐơn13Tây Ban Nha Rafael Nadal7Hoa Kỳ Chris Evert
Đôi6Úc Roy Emerson7Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
Đôi nam nữ3Úc Ken Fletcher
Pháp Jean-Claude Barclay
4Úc Margaret Court
Tổng cộng13Tây Ban Nha Rafael Nadal13Úc Margaret Court
WimbledonĐơn8Thụy Sĩ Roger Federer9Hoa Kỳ Martina Navratilova
Đôi9Úc Todd Woodbridge12Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Đôi nam nữ4Hoa Kỳ Vic Seixas
Úc Ken Fletcher
Úc Owen Davidson
Ấn Độ Leander Paes
7Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Tổng cộng13Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence Doherty20Hoa Kỳ Billie Jean King
Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
Mỹ Mở rộngĐơn7Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ Bill Larned
Hoa Kỳ Bill Tilden
8Na Uy/Hoa Kỳ Molla Mallory
Đôi6Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Mike Bryan
13Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Đôi nam nữ4Hoa Kỳ Edwin Fischer
Hoa Kỳ Wallace Johnson
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ William Talbert
Hoa Kỳ Marty Riessen
Úc Owen Davidson
Hoa Kỳ Bob Bryan
9Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Tổng cộng16Hoa Kỳ Bill Tilden25Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Tổng thểĐơn21Tây Ban Nha Rafael Nadal24Úc Margaret Court
Đôi18Hoa Kỳ Mike Bryan31Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
Đôi nam nữ11Úc Owen Davidson121Úc Margaret Court1
Tổng cộng28Úc Roy Emerson64Úc Margaret Court1

1 Chức vô địch của Margaret Court (1965 và 1969) và Owen Davidson (1965) tại nội dung đôi nam nữ Úc Mở rộng đã không được tổ chức.

Thành tích theo năm

Năm 1965, Margaret Court vô địch 9 trên 12 nội dung tham dự: đơn, đôi nữ và đôi nam nữ tại 4 Grand Slam tournaments.[cần dẫn nguồn] Năm 1985, Martina Navratilova lọt vào tất cả trận chung kết Grand Slam trong năm, cân bằng kỷ lục tham dự 11 trận chung kết trong năm 1963 của Court và lặp lại vào năm sau đó [cần dẫn nguồn]

Chỉ 12 tay vợt (9 nữ và 3 nam) từng vô địch ít nhất 6 chức vô địch trong năm.[cần dẫn nguồn]

Chú giải
 CK BKTKV#RRQ#ANH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Thành tíchTay vợtNămÚc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
ĐơnĐôiĐôi nam nữĐơnĐôiĐôi nam nữĐơnĐôiĐôi nam nữĐơnĐôiĐôi nam nữ
9Úc Margaret Court (3)1965[a]CKV3A
8Hoa Kỳ Don Budge1938BKTKCKA
Úc Frank Sedgman1951BKABKTK
Úc Frank Sedgman (2)1952CKACKCK
Úc Margaret Court1963TKCKCKCK
Úc Margaret Court (4)1969[a]CKBKBKCK
7Hoa Kỳ Doris Hart1951AAACKBK
Hoa Kỳ Doris Hart (2)1952AAATKCK
Úc Margaret Court (2)1964CKCKCKV4CK
Hoa Kỳ Billie Jean King1967AAATKTK
Úc Margaret Court (5)1970NHBKBKBKV2
Hoa Kỳ Martina Navratilova (2)1984BKNHATKA
Hoa Kỳ Martina Navratilova (3)1985NHCKCKCKCK
6Pháp Suzanne Lenglen1925AAAAAA
Hoa Kỳ Alice Marble1939AAAAAA
Hoa Kỳ Louise Brough1950BKBKCKAV3V3
Hoa Kỳ Doris Hart (3)1953AAACKCKCK
Úc Lew Hoad1956ACKV2ACKCK
Brasil Maria Bueno1960TKBKBKCKCKCK
Hoa Kỳ Darlene Hard1960AAABKTKTK
Úc Margaret Court (6)1973NHABKTKACK
Hoa Kỳ Martina Navratilova1983NHV4AAAA
Hoa Kỳ Martina Navratilova (4)1987CKBKCKTKTKA

Ăn ba

Danh sách tay vợt vô địch 3 nội dung đơn, đôi, đôi nam nữ trong cùng 1 giải đấu, cùng 1 lần tổ chức.[1][2][3]

Nam

Số lầnTay vợtNămGiải đấu
3Hoa Kỳ Don Budge1937Wimbledon
1938Wimbledon
1938Mỹ Mở rộng
2Hoa Kỳ Bill Tilden1922Mỹ Mở rộng
1923Mỹ Mở rộng
Úc Frank Sedgman1951Mỹ Mở rộng
1952Wimbledon
Úc Neale Fraser1959Mỹ Mở rộng
1960Mỹ Mở rộng
1Úc Jack Hawkes1926Úc Mở rộng
Pháp Jean Borotra1928Úc Mở rộng
Úc Jack Crawford1932Úc Mở rộng
Hoa Kỳ Bobby Riggs1939Wimbledon
Hoa Kỳ Vic Seixas1954Mỹ Mở rộng
Úc Ken Rosewall1956Mỹ Mở rộng

Nữ

Số lầnTay vợtNămGiải đấu
5Pháp Suzanne Lenglen1920Wimbledon
1922Wimbledon
1925Pháp Mở rộng
1925Wimbledon
1926Pháp Mở rộng
Úc Margaret Court1963Úc Mở rộng
1964Pháp Mở rộng
1965Úc Mở rộng
1969Úc Mở rộng
1970Mỹ Mở rộng
4Hoa Kỳ Alice Marble1938Mỹ Mở rộng
1939Wimbledon
1939Mỹ Mở rộng
1940Mỹ Mở rộng
3Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman1909Mỹ Mở rộng
1910Mỹ Mở rộng
1911Mỹ Mở rộng
Hoa Kỳ Mary Browne1912Mỹ Mở rộng
1913Mỹ Mở rộng
1914Mỹ Mở rộng
Úc Daphne Akhurst Cozens1925Úc Mở rộng
1928Úc Mở rộng
1929Úc Mở rộng
Úc Nancye Wynne Bolton1940Úc Mở rộng
1947Úc Mở rộng
1948Úc Mở rộng
Hoa Kỳ Louise Brough Clapp1947Mỹ Mở rộng
1948Wimbledon
1950Wimbledon
Hoa Kỳ Doris Hart1951Wimbledon
1952Pháp Mở rộng
1954Mỹ Mở rộng
Hoa Kỳ Billie Jean King1967Wimbledon
1967Mỹ Mở rộng
1973Wimbledon
2Ireland Mabel Cahill1891Mỹ Mở rộng
1892Mỹ Mở rộng
Hoa Kỳ Helen Wills Moody1924Mỹ Mở rộng
1928Mỹ Mở rộng
1Hoa Kỳ Juliette Atkinson1895Mỹ Mở rộng
Na Uy Molla Bjurstedt Mallory1917Mỹ Mở rộng
Hoa Kỳ Helen Jacobs1934Mỹ Mở rộng
Pháp Simonne Mathieu1938Pháp Mở rộng
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke1941Mỹ Mở rộng
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont1950Mỹ Mở rộng
Úc Thelma Coyne Long1952Úc Mở rộng
Hoa Kỳ Maureen Connolly1954Pháp Mở rộng
Hoa Kỳ Martina Navratilova1987Mỹ Mở rộng

Kỷ lục số lần vô địch đơn (Kỷ nguyên mở)

Bao gồm các tay vợt vô địch ít nhất 5 lần ở nội dung đơn trong Kỷ nguyên mở.

Nam
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộngGiai đoạn
Tây Ban Nha Rafael Nadal21324
21
2005–2022 (18)
Thụy Sĩ Roger Federer6185202003–2018 (16)
Serbia Novak Djokovic92632008–2021 (14)
Hoa Kỳ Pete Sampras2075
14
1990–2002 (13)
Thụy Điển Björn Borg0650
11
1974–1981 (8)
Hoa Kỳ Jimmy Connors102581974–1983 (10)
Tiệp Khắc Ivan Lendl23031984–1990 (7)
Hoa Kỳ Andre Agassi41121992–2003 (12)
Hoa Kỳ John McEnroe003471979–1984 (6)
Thụy Điển Mats Wilander33011982–1988 (7)
Thụy Điển Stefan Edberg202261985–1992 (8)
Đức Boris Becker20311985–1996 (12)
Úc Rod Laver112151968–1969 (2)
Úc John Newcombe20211970–1975 (6)
Nữ
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộngGiai đoạn
Hoa Kỳ Serena Williams7376
23
1999–2017 (19)
Đức Steffi Graf4675
22
1987–1999 (13)
Hoa Kỳ Chris Evert2736181974–1986 (13)
Hoa Kỳ Martina Navratilova32941978–1990 (13)
Úc Margaret Court4313
11
1969–1973 (5)
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles4302
9
1990–1996 (7)
Hoa Kỳ Billie Jean King0143
8
1968–1975 (8)
Úc E. Goolagong Cawley412071971–1980 (10)
Bỉ Justine Henin14022003–2007 (5)
Hoa Kỳ Venus Williams00522000–2008 (9)
Thụy Sĩ Martina Hingis301151997–1999 (3)
Nga Maria Sharapova12112004–2014 (11)

Kỷ lục số lần lọt vào chung kết (Kỷ nguyên mở)

Bao gồm các tay vợt lọt vào chung kết ít nhất 10 lần trong Kỷ nguyên mở. Số lần vô địch ghi trong ngoặc.

Nam
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộngGiai đoạn
Thụy Sĩ Roger Federer7 (6)5 (1)12 (8)7 (5)31 (20)2003–2019 (17)
Serbia Novak Djokovic9 (9)6 (2)7 (6)9 (3)31 (20)2007–2021 (15)
Tây Ban Nha Rafael Nadal6 (2)13 (13)5 (2)5 (4)29 (21)2005–2022 (18)
Tiệp Khắc Ivan Lendl4 (2)5 (3)2 (0)8 (3)19 (8)1981–1991 (11)
Hoa Kỳ Pete Sampras3 (2)07 (7)8 (5)18 (14)1990–2002 (13)
Thụy Điển Björn Borg06 (6)6 (5)4 (0)16 (11)1974–1981 (8)
Hoa Kỳ Jimmy Connors2 (1)06 (2)7 (5)15 (8)1974–1984 (11)
Hoa Kỳ Andre Agassi4 (4)3 (1)2 (1)6 (2)1990–2005 (16)
Hoa Kỳ John McEnroe01 (0)5 (3)5 (4)11 (7)1979–1985 (7)
Thụy Điển Mats Wilander4 (3)5 (3)02 (1)1982–1988 (7)
Thụy Điển Stefan Edberg5 (2)1 (0)3 (2)2 (2)11 (6)1985–1993 (9)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray5 (0)1 (0)3 (2)2 (1)11 (3)2008–2016 (9)
Đức Boris Becker2 (2)07 (3)1 (1)10 (6)1985–1996 (12)
Nữ
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộngGiai đoạn
Hoa Kỳ Chris Evert6 (2)9 (7)10 (3)9 (6)34 (18)1973–1988 (16)
Hoa Kỳ Serena Williams8 (7)4 (3)11 (7)10 (6)33 (23)1999–2019 (21)
Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova6 (3)6 (2)12 (9)8 (4)32 (18)1975–1994 (20)
Đức Steffi Graf5 (4)9 (6)9 (7)8 (5)31 (22)1987–1999 (13)
Úc E. Goolagong Cawley7 (4)2 (1)5 (2)4 (0)18 (7)1971–1980 (10)
Hoa Kỳ Venus Williams2 (0)1 (0)9 (5)4 (2)16 (7)1997–2017 (21)
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles4 (4)4 (3)1 (0)4 (2)13 (9)1990–1998 (9)
Úc Margaret Court4 (4)3 (3)2 (1)3 (3)12 (11)1969–1973 (5)
Hoa Kỳ Billie Jean King1 (0)1 (1)6 (4)4 (3)12 (8)1968–1975 (8)
Bỉ Justine Henin3 (1)4 (4)2 (0)3 (2)12 (7)2001–2010 (10)
Thụy Sĩ Martina Hingis6 (3)2 (0)1 (1)3 (1)12 (5)1997–2002 (6)
Tây Ban Nha A. Sánchez Vicario2 (0)6 (3)2 (0)2 (1)12 (4)1989–1998 (10)
Nga Maria Sharapova4 (1)3 (2)2 (1)1 (1)10 (5)2004–2015 (12)

Các kỷ lục đơn khác (mọi thời đại)

Tay vô địch trẻ nhất và lớn tuổi nhất

Nam

Tuổi vô địch lần đầuSự kiện
17 tuổi 3 thángHoa Kỳ Michael ChangPháp Mở rộng 1989
17 tuổi 7 thángTây Đức Boris BeckerWimbledon 1985
17 tuổi 9 thángThụy Điển Mats WilanderPháp Mở rộng 1982
18 tuổi 0 thángThụy Điển Björn BorgPháp Mở rộng 1974
18 tuổi 2 thángÚc Ken RosewallVĐQG Úc 1953
Tuổi vô địch lần cuối cùngSự kiện
41 tuổi 6 thángVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur GoreWimbledon 1909
38 tuổi 8 thángHoa Kỳ William LarnedMỹ Mở rộng 1911
37 tuổi 4 thángHoa Kỳ Bill TildenWimbledon 1930
37 tuổi 2 thángÚc Ken RosewallÚc Mở rộng 1972
36 tuổi 5 thángThụy Sĩ Roger FedererÚc Mở rộng 2018

Nữ

Tuổi vô địch lần đầuSự kiện
15 tuổi 9 thángVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lottie DodWimbledon 1887
16 tuổi 3 thángThụy Sĩ Martina HingisÚc Mở rộng 1997
16 tuổi 6 thángCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica SelesPháp Mở rộng 1990
16 tuổi 9 thángHoa Kỳ Tracy AustinMỹ Mở rộng 1979
16 tuổi 9 thángVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland May SuttonMỹ Mở rộng 1904
Tuổi vô địch lần cuối cùngSự kiện
42 tuổi 5 thángHoa Kỳ Molla MalloryMỹ Mở rộng 1926
38 tuổi 0 thángHoa Kỳ Maud Barger-WallachMỹ Mở rộng 1908
37 tuổi 8 thángVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charlotte CooperWimbledon 1908
35 tuổi 10 thángVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D. Lambert ChambersWimbledon 1914
35 tuổi 4 thángHoa Kỳ Serena WilliamsÚc Mở rộng 2017

Vô địch mà không thua set nào

Những tay vợt dưới đây không thua một set nào trên hành trình đến chức vô địch.

Nam

STTTay vợtSự kiệnHạt giốngSố trậnSố setGWGL% Game
1Hoa Kỳ Don BudgeVĐQG Úc 193815151006062.5%
2Hoa Kỳ Don Budge (2)Wimbledon 193817211294872.9%
3Úc John BromwichVĐQG Úc 19391515933771.5%
4Hoa Kỳ Tony TrabertVĐQG Mỹ 195336181104869.6%
5Hoa Kỳ Tony Trabert (2)Wimbledon 195517211316068.6%
6Hoa Kỳ Tony Trabert (3)VĐQG Mỹ 1955 17211295669.7%
7Úc Neale FraserVĐQG Mỹ 196017211355969.6%
8Hoa Kỳ Chuck McKinleyWimbledon 196347211408263.1%
9Úc Roy EmersonVĐQG Úc 196416181146065.5%
10Úc Ken RosewallÚc Mở rộng 197126181146663.3%
11Romania Ilie NăstasePháp Mở rộng 197327191154970.1%
12Thụy Điển Björn BorgWimbledon 197647211337065.5%
13Thụy Điển Björn Borg (2)Pháp Mở rộng 197817211273279.9%
14Thụy Điển Björn Borg (3)Pháp Mở rộng 198017211263876.8%
15Thụy Sĩ Roger FedererÚc Mở rộng 200717211327264.7%
16Tây Ban Nha Rafael NadalPháp Mở rộng 200827211284175.7%
17Tây Ban Nha Rafael Nadal (2)Pháp Mở rộng 201027211307164.7%
18Tây Ban Nha Rafael Nadal (3)Pháp Mở rộng 201747201163576.8%
19Thụy Sĩ Roger Federer (2)Wimbledon 201737201227462.2%
20Tây Ban Nha Rafael Nadal (4)Pháp Mở rộng 202027211295370.9%

Nữ

STTTay vợtSự kiệnHạt giốngSố trậnSố setGWGL% Game
1Pháp Suzanne LenglenWimbledon 1922N/A612752078.9%
2Pháp Suzanne Lenglen (2)Wimbledon 1923N/A612721186.7%
3Pháp Suzanne Lenglen (3)Pháp Mở rộng 1925161272791.1%
4Pháp Suzanne Lenglen (4)Pháp Mở rộng 1926151060493.8%
5Hoa Kỳ Helen WillsPháp Mở rộng 19281510601382.2%
6Hoa Kỳ Helen Wills (2)Wimbledon 19281612721880.0%
7Hoa Kỳ Helen Wills (3)Pháp Mở rộng 1929148492368.1%
8Hoa Kỳ Helen Wills (4)Wimbledon 19291612721681.8%
9Hoa Kỳ Helen Wills (5)Pháp Mở rộng 19301510601382.2%
10Hoa Kỳ Helen Wills (6)Wimbledon 19301612721979.1%
11Hoa Kỳ Helen Wills (7)Pháp Mở rộng 19321510663168.0%
12Hoa Kỳ Helen Wills (8)Wimbledon 19321612721384.7%
13Úc Joan HartiganVĐQG Úc 19341510622472.1%
14Đức Hilde Krahwinkel SperlingPháp Mở rộng 19353510612273.5%
15Đức Hilde Krahwinkel Sperling (2)Pháp Mở rộng 19361510601678.9%
16Úc Joan Hartigan (2)VĐQG Úc 1936236372163.8%
17Đức Hilde Krahwinkel Sperling (3)Pháp Mở rộng 19371510601975.9%
18Hoa Kỳ Dorothy CheneyVĐQG Úc 1938148502665.8%
19Pháp Simonne MathieuPháp Mở rộng 193814848984.2%
20Hoa Kỳ Helen Wills (9)Wimbledon 19381612814763.3%
21Úc Emily Hood WestacottVĐQG Úc 1939648502368.5%
22Úc Nancye Wynne BoltonVĐQG Úc 19461510602174.1%
23Hoa Kỳ Pauline BetzWimbledon 19461612722078.3%
24Hoa Kỳ Margaret Osborne duPontWimbledon 19471612733170.2%
25Úc Nancye Wynne Bolton (2)VĐQG Úc 19471510602273.2%
26Úc Nancye Wynne Bolton (3)VĐQG Úc 1948148481477.4%
27Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont (2)Pháp Mở rộng 19491510612670.1%
28Úc Nancye Wynne Bolton (4)VĐQG Úc 19511510611976.3%
29Hoa Kỳ Doris HartWimbledon 19513714863471.7%
30Hoa Kỳ Doris Hart (2)Pháp Mở rộng 19522510704560.9%
31Hoa Kỳ Maureen ConnollyVĐQG Úc 19531510601184.5%
32Hoa Kỳ Maureen Connolly (2)Wimbledon 19531612751979.8%
33Hoa Kỳ Maureen Connolly (3)VĐQG Mỹ 19531612722276.6%
34Úc Thelma Coyne LongVĐQG Úc 19541510601876.9%
35Hoa Kỳ Maureen Connolly (4)Pháp Mở rộng 19541510601481.1%
36Hoa Kỳ Maureen Connolly (5)Wimbledon 19541612731979.3%
37Hoa Kỳ Louise BroughWimbledon 19552612772873.3%
38Hoa Kỳ Shirley Fry IrvinVĐQG Úc 19571510622769.7%
39Hoa Kỳ Althea GibsonWimbledon 19571612723070.6%
40Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer BarrettVĐQG Úc 19581510601777.9%
41Úc Mary Carter ReitanoVĐQG Úc 19594510643266.7%
42Úc Margaret CourtVĐQG Úc 19611510602075.0%
43Úc Margaret Court (2)VĐQG Úc 19621510611679.2%
44Hoa Kỳ Karen Hantze SusmanWimbledon 19628714935562.8%
45Úc Margaret Court (3)VĐQG Úc 19631510601777.9%
46Úc Margaret Court (4)Wimbledon 19652612732177.7%
47Úc Margaret Court (5)VĐQG Úc 1966148532468.8%
48Hoa Kỳ Nancy RicheyVĐQG Úc 19671510552073.3%
49Hoa Kỳ Billie Jean KingWimbledon 19671510632869.2%
50Hoa Kỳ Billie Jean King (2)VĐQG Mỹ 19671612774065.8%
51Úc Evonne Goolagong CawleyPháp Mở rộng 19713612732673.7%
52Hoa Kỳ Billie Jean King (3)Mỹ Mở rộng 19711612742971.8%
53Hoa Kỳ Billie Jean King (4)Pháp Mở rộng 19723510602570.6%
54Hoa Kỳ Chris EvertPháp Mở rộng 19741714873670.7%
55Hoa Kỳ Chris Evert (2)Mỹ Mở rộng 19761612721283.4%
56Hoa Kỳ Chris Evert (3)Mỹ Mở rộng 19771714862676.8%
57Hoa Kỳ Chris Evert (4)Mỹ Mở rộng 19781612753369.4%
58Hoa Kỳ Chris Evert (5)Wimbledon 19811714852676.6%
59Hoa Kỳ Martina NavratilovaWimbledon 19831714852577.3%
60Hoa Kỳ Martina Navratilova (2)Mỹ Mở rộng 19831714841981.6%
61Hoa Kỳ Martina Navratilova (3)Wimbledon 19841713803569.6%
62Hoa Kỳ Martina Navratilova (4)Wimbledon 19861714853471.4%
63Hoa Kỳ Martina Navratilova (5)Mỹ Mở rộng 19872714863272.9%
64Đức Steffi GrafÚc Mở rộng 19881714862974.8%
65Đức Steffi Graf (2)Pháp Mở rộng 19881714852081.0%
66Đức Steffi Graf (3)Úc Mở rộng 19891714842477.8%
67Hoa Kỳ Martina Navratilova (6)Wimbledon 19902714843073.7%
68Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica SelesMỹ Mở rộng 19921714852775.9%
69Đức Steffi Graf (4)Úc Mở rộng 19941714802874.1%
70Tây Ban Nha Arantxa Sánchez VicarioPháp Mở rộng 19942714853670.2%
71Pháp Mary PierceÚc Mở rộng 19954714843071.1%
72Đức Steffi Graf (5)Mỹ Mở rộng 19961714884665.7%
73Thụy Sĩ Martina HingisÚc Mở rộng 19974714873770.2%
74Thụy Sĩ Martina Hingis (2)Mỹ Mở rộng 19971714852875.2%
75Hoa Kỳ Lindsay DavenportMỹ Mở rộng 19982714853272.6%
76Hoa Kỳ Lindsay Davenport (2)Wimbledon 19993714863769.9%
77Hoa Kỳ Lindsay Davenport (3)Úc Mở rộng 20002714873869.6%
78Hoa Kỳ Venus WilliamsMỹ Mở rộng 20014714843670.0%
79Hoa Kỳ Serena WilliamsWimbledon 20022714874366.9%
80Hoa Kỳ Serena Williams (2)Mỹ Mở rộng 20021714852974.6%
81Bỉ Justine HeninPháp Mở rộng 20065714863968.8%
82Bỉ Justine Henin (2)Pháp Mở rộng 20071714853869.1%
83Bỉ Justine Henin (3)Mỹ Mở rộng 20071714863272.9%
84Nga Maria SharapovaÚc Mở rộng 20085714853272.6%
85Hoa Kỳ Venus Williams (2)Wimbledon 20087714895064.0%
86Hoa Kỳ Serena Williams (3)Mỹ Mở rộng 20084714854068.0%
87Hoa Kỳ Serena Williams (4)Wimbledon 20101714884168.2%
88Pháp Marion BartoliWimbledon 201315714884864.7%
89Hoa Kỳ Serena Williams (5)Mỹ Mở rộng 20141714843272.4%
90Hoa Kỳ Serena Williams (6)Úc Mở rộng 20172714854664.8%
91Ba Lan Iga ŚwiątekPháp Mở rộng 2020714842875.0%
92Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma RaducanuMỹ Mở rộng 2021714843471.2%
93Úc Ashleigh BartyÚc Mở rộng 20221714853073.9%

Vô địch lần đầu tham dự

Những tay vợt dưới đây vô địch lần đầu tham dự tại vòng đấu chính.

Nam
Tay vợtSự kiện
Thụy Điển Mats Wilander1982 French Open
Hoa Kỳ Andre Agassi1995 Australian Open
Tây Ban Nha Rafael Nadal2005 French Open
Nữ
Tay vợtSự kiện
Hoa Kỳ May Sutton Bundy1904 United States National Championships
Hoa Kỳ May Sutton Bundy1905 Wimbledon Championships
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman1909 United States National Championships
Hoa Kỳ Mary Browne1912 United States National Championships
Na Uy Molla Bjurstedt Mallory1915 United States National Championships
Pháp Suzanne Lenglen1919 Wimbledon Championships
Úc Margaret Molesworth1922 Australasian Championships
Pháp Suzanne Lenglen1925 French International Championships
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dorothy Round Little1935 Australian National Championships
Chile Anita Lizana1937 United States National Championships
Hoa Kỳ Dorothy Bundy Cheney1938 Australian National Championships
Hoa Kỳ Pauline Betz1946 Wimbledon Championships
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont1946 French International Championships
Hoa Kỳ Doris Hart1949 Australian National Championships
Hoa Kỳ Louise Brough1950 Australian National Championships
Hoa Kỳ Maureen Connolly1952 Wimbledon Championships
Hoa Kỳ Maureen Connolly1953 Australian National Championships
Hoa Kỳ Maureen Connolly1953 French International Championships
Hoa Kỳ Althea Gibson1956 French International Championships
Hoa Kỳ Shirley Fry1957 Australian National Championships
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer1958 Australian National Championships
Úc Evonne Goolagong Cawley1971 French Open
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade1972 Australian Open
Hoa Kỳ Barbara Jordan1979 Australian Open
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica Seles1991 Australian Open
Canada Bianca Andreescu2019 US Open
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu2021 US Open

Vô địch lần cuối tham dự

Những tay vợt dưới đây vô địch lần cuối tham dự giải đấu.

Nam
STTTay vợtSự kiện
1.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Hadow1878 Wimbledon
2.Hoa Kỳ Richard Sears1887 U.S. National Championships
3.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence Doherty1906 Wimbledon
4.Hoa Kỳ William Larned1912 U.S. National Championships
5.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry1936 U.S. National Championships
6.Hoa Kỳ Don Budge1938 U.S. National Championships
7.Hoa Kỳ Bobby Riggs1941 U.S. National Championships
8.Hoa Kỳ Jack Kramer1947 U.S. National Championships
9.Hoa Kỳ Tony Trabert1955 U.S. National Championships
10.Úc Ashley Cooper1958 U.S. National Championships
11.Hoa Kỳ Pete Sampras2002 US Open
Nữ
STTTay vợtSự kiện
1.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lena Rice1890 Wimbledon Championships
2.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lottie Dod1893 Wimbledon Championships
3.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Muriel Robb1902 Wimbledon Championships
4.Úc Daphne Akhurst1930 Australian National Championships
5.Hoa Kỳ Helen Wills1938 Wimbledon Championships
6.Hoa Kỳ Alice Marble1940 U.S. National Championships
7.Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke1945 U.S. National Championships
8.Hoa Kỳ Pauline Betz1946 U.S. National Championships
9.Hoa Kỳ Maureen Connolly1954 Wimbledon Championships
10.Hoa Kỳ Doris Hart1955 U.S. National Championships
11.Hoa Kỳ Shirley Fry1957 Australian National Championships
12.Hoa Kỳ Althea Gibson1958 U.S. National Championships
13.Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon Jones1969 Wimbledon Championships
14.Pháp Marion Bartoli2013 Wimbledon Championships
15.Ý Flavia Pennetta2015 US Open

Vô địch sau khi cứu match point

Những tay vợt dưới đây cứu ít nhất một match point trong giải đấu. Số match point cứu được và tỷ số trận đấu được ghi trong bảng.

Từ khóa
CKBKTKV4V3V2V1


Nam

Sự kiệnNgười thắngNgười thuaVòng đấuSố match point cứu đượcTỷ số
1927 Australian ChampionshipsÚc Gerald PattersonÚc John HawkesCK5[4]3–6, 6–4, 3–6, 18–16, 6–3
1927 French ChampionshipsPháp René LacosteHoa Kỳ Bill TildenCK2[5]6–4, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9
1927 Wimbledon ChampionshipsPháp Henri CochetPháp Jean BorotraCK6[4]4–6, 4–6, 6–3, 6–4, 7–5
1934 French ChampionshipsĐức Gottfried von CrammÚc Jack CrawfordCK1[5]6–4, 7–9, 3–6, 7–5, 6–3
1936 U.S. National ChampionshipsVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred PerryHoa Kỳ Don BudgeCK2[4]2–6, 6–2, 8–6, 1–6, 10–8
1947 Australian ChampionshipsÚc Dinny PailsÚc John BromwichCK1[4]4–6, 6–4, 3–6, 7–5, 8–6
1948 Wimbledon ChampionshipsHoa Kỳ Bob FalkenburgÚc John BromwichCK3[4]7–5, 0–6, 6–2, 3–6, 7–5
1949 Wimbledon ChampionshipsHoa Kỳ Ted SchroederÚc Frank SedgmanTK2[6]3–6, 8–6, 6–3, 2–6, 9–7
1960 Australian ChampionshipsÚc Rod Laver (1)Úc Neale FraserCK1[4]5–7, 3–6, 6–3, 8–6, 8–6
1960 Wimbledon ChampionshipsÚc Neale FraserHoa Kỳ Butch BuchholzTK5[7]4–6, 6–3, 4–6, 15–15 ret.
1962 French ChampionshipsÚc Rod Laver (2)Úc Martin MulliganTK1[5]6–4, 3–6, 2–6, 10–8, 6–2
1975 Australian OpenÚc John NewcombeÚc Tony RocheBK36–4, 4–6, 6–4, 2–6, 11–9
1975 US OpenTây Ban Nha Manuel OrantesArgentina Guillermo VilasBK5[8]4–6, 1–6, 6–2, 7–5, 6–4
1976 French OpenÝ Adriano PanattaTiệp Khắc Pavel Hut'kaV11[5]2–6, 6–2, 6–2, 0–6, 12–10
1982 Australian OpenHoa Kỳ Johan KriekÚc Paul McNameeBK1[9]7–6, 7–6, 4–6, 3–6, 7–5
1985 Australian OpenThụy Điển Stefan EdbergÚc Wally MasurV42[10]6–7, 2–6, 7–6, 6–4, 6–2
1989 US OpenTây Đức Boris BeckerHoa Kỳ Derrick RostagnoV22[11]1–6, 6–7, 6–3, 7–6, 6–3
1996 US OpenHoa Kỳ Pete SamprasTây Ban Nha Alex CorretjaTK1[12]7–6(7–5), 5–7, 5–7, 6–4, 7–6(9–7)
2001 French OpenBrasil Gustavo KuertenHoa Kỳ Michael RussellV41[13]3–6, 4–6, 7–6(7–3), 6–3, 6–1
2003 US OpenHoa Kỳ Andy RoddickArgentina David NalbandianBK1[14]6–7(4–7), 3–6, 7–6(9–7), 6–1, 6–3
2004 French OpenArgentina Gastón GaudioArgentina Guillermo CoriaCK2[5]0–6, 3–6, 6–4, 6–1, 8–6
2005 Australian OpenNga Marat SafinThụy Sĩ Roger Federer (1)BK15–7, 6–4, 5–7, 7–6(8–6), 9–7
2011 US OpenSerbia Novak Djokovic (1)Thụy Sĩ Roger Federer (2)BK26–7(7–9), 4–6, 6–3, 6–2, 7–5
2016 US OpenThụy Sĩ Stan WawrinkaVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel EvansV314–6, 6–3, 6–7(6–8), 7–6(10–8), 6–2
2019 Wimbledon ChampionshipsSerbia Novak Djokovic (2)Thụy Sĩ Roger Federer (3)CK2[15]7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3)

Nữ

Sự kiệnNgười thắngNgười thuaVòng đấuSố match point cứu đượcTỷ số
1923 Australasian ChampionshipsÚc Margaret MolesworthÚc Sylvia LanceBK1[16]3–6, 6–4, 8–6
1935 Wimbledon ChampionshipsHoa Kỳ Helen WillsHoa Kỳ Helen JacobsCK1[17]6–3, 3–6, 7–5
1946 French International ChampionshipsHoa Kỳ Margaret Osborne duPontHoa Kỳ Pauline BetzCK2[5]1–6, 8–6, 7–5
1956 Australian National ChampionshipsÚc Mary Carter ReitanoÚc Thelma Coyne LongCK1[18]3–6, 6–2, 9–7
1962 French International ChampionshipsÚc Margaret CourtÚc Lesley TurnerCK1[5]6–3, 3–6, 7–5
1986 US OpenHoa Kỳ Martina NavratilovaTây Đức Steffi GrafBK3[19]6–1, 6–7(3–7), 7–6(10–8)
1991 Australian OpenCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica SelesHoa Kỳ Mary Joe FernandezBK1[20]6–3, 0–6, 9–7
2002 Australian OpenHoa Kỳ Jennifer CapriatiThụy Sĩ Martina HingisCK4[21][22]4–6, 7–6(9–7), 6–2
2003 Australian OpenHoa Kỳ Serena WilliamsBỉ Kim ClijstersBK2[23]4–6, 6–3, 7–5
2004 French OpenNga Anastasia MyskinaNga Svetlana KuznetsovaV41[5]1–6, 6–4, 8–6
2005 Australian OpenHoa Kỳ Serena Williams (2)Nga Maria SharapovaBK3[24]2–6, 7–5, 8–6
2005 French OpenBỉ Justine HeninNga Svetlana KuznetsovaV42[5]7–6(8–6), 4–6, 7–5
2005 WimbledonHoa Kỳ Venus WilliamsHoa Kỳ Lindsay DavenportCK14–6, 7–6(7–4), 9–7
2009 WimbledonHoa Kỳ Serena Williams (3)Nga Elena DementievaBK16–7(4–7), 7–5, 8–6
2014 Australian OpenTrung Quốc Li NaCộng hòa Séc Lucie ŠafářováV311–6, 7–6(7–2), 6–3
2016 Australian OpenĐức Angelique KerberNhật Bản Misaki DoiV116–7(4–7), 7–6(8–6), 6–3
2018 Australian OpenĐan Mạch Caroline WozniackiCroatia Jana FettV223–6, 6–2, 7–5
2021 Australian OpenNhật Bản Naomi OsakaTây Ban Nha Garbiñe MuguruzaV424–6, 6–4, 7–5
2021 French OpenCộng hòa Séc Barbora KrejčíkováHy Lạp Maria SakkariBK17–5, 4–6, 9–7

Thua vòng 1 ít nhất

Danh sách gồm các tay vợt vô địch đơn ít nhất 2 lần và thi đấu ít nhất 20 trận vòng 1 (không bao gồm bỏ cuộc vòng 1 hoặc vòng đấu dễ dàng).

Số lần thuaNamNữ
0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
Thụy Điển Björn Borg
Pháp Suzanne Lenglen

Hoa Kỳ Helen Wills
Hoa Kỳ Helen Jacobs
Hoa Kỳ Maureen Connolly
Hoa Kỳ Darlene Hard
Úc Margaret Court
Úc Evonne Goolagong Cawley
Hoa Kỳ Chris Evert

1
Hoa Kỳ Bill Tilden
Úc Ken Rosewall
Na Uy/Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory

Hoa Kỳ Alice Marble
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Pauline Betz
Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Althea Gibson
Tiệp Khắc Hana Mandlíková
Hoa Kỳ Tracy Austin
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles

2
Úc Roy Emerson

Tây Ban Nha Rafael Nadal
Serbia Novak Djokovic

Hoa Kỳ Louise Brough

Brasil Maria Bueno
Úc Lesley Turner Bowrey
Hoa Kỳ Serena Williams

3
Hoa Kỳ Arthur Ashe
Nga Yevgeny Kafelnikov
Hoa Kỳ Billie Jean King
Đức Steffi Graf
Hoa Kỳ Lindsay Davenport
Thụy Sĩ Martina Hingis
Bỉ Kim Clijsters

Số lần tham dự

Ghi chú: Bao gồm tay vợt thi đấu ít nhất 1 vòng đấu chính nội dung đơn ở mỗi giải đấu.Tay vợt vẫn đang còn thi đấu được in đậm.
Tính đến Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022.

Nam

Số lầnTay vợt
81Thụy Sĩ Roger Federer
80Tây Ban Nha Feliciano López
70Pháp Fabrice Santoro
69Nga Mikhail Youzhny
Tây Ban Nha Fernando Verdasco
68Đức Philipp Kohlschreiber
67Ý Andreas Seppi
66Úc Lleyton Hewitt
Serbia Novak Djokovic
65Pháp Richard Gasquet

Số lầnTay vợt
79Tây Ban Nha Feliciano López
67Tây Ban Nha Fernando Verdasco
66Ý Andreas Seppi
65Thụy Sĩ Roger Federer
56Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira
54Thụy Điển Stefan Edberg
52Cộng hòa Séc Tomáš Berdych
51Serbia Novak Djokovic
50Tây Ban Nha David Ferrer
Tây Ban Nha G. García López
Thụy Sĩ Stan Wawrinka

Nữ

Số lầnTay vợt
90Hoa Kỳ Venus Williams
79Hoa Kỳ Serena Williams
71Hoa Kỳ Amy Frazier
Nga Svetlana Kuznetsova
70Ý Francesca Schiavone
69Úc Samantha Stosur
67Cộng hòa Séc/Hoa Kỳ Martina Navratilova
64Tây Ban Nha Conchita Martínez
63Nhật Bản Ai Sugiyama
Pháp Alizé Cornet

Số lầnTay vợt
62Nhật Bản Ai Sugiyama
61Ý Francesca Schiavone
60Pháp Alizé Cornet
56Serbia Jelena Janković
54Pháp Nathalie Dechy
Nga Elena Likhovtseva
52Thụy Sĩ Patty Schnyder
49Đức Angelique Kerber
48Serbia Ana Ivanovic
Nga Anastasia Pavlyuchenkova

Kỷ lục vô địch đôi (mọi thời đại)

Tính theo cặp đấu

Bao gồm các cặp đấu vô địch ít nhất 4 lần cùng nhau.

Nam
Cặp đấuAUFRWBUSTổng cộng
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6235
16
Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
4251
12
Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
2162
11
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald Doherty
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence Doherty
008210
Úc John Bromwich
Úc Adrian Quist
8011
Úc Frank Sedgman
Úc Ken McGregor
22217
Úc Roy Emerson
Úc Neale Fraser
1222
Hoa Kỳ John McEnroe
Hoa Kỳ Peter Fleming
0043
Úc Lew Hoad
Úc Ken Rosewall
2121
6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Renshaw
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw
00505
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Richard Sears
0005
Pháp Henri Cochet
Pháp Jacques Brugnon
03120
Pháp Jean Borotra
Pháp Jacques Brugnon
1220
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
0131
Hoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Robert Lutz
1004
Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
1211
Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
1031
Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
1211
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Baddeley
00404
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
0004
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ William Talbert
0004
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John van Ryn
0022
Hoa Kỳ Don Budge
Hoa Kỳ Gene Mako
0022
Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Tony Trabert
1201
Úc Roy Emerson
Úc Fred Stolle
1102
Úc Bob Hewitt
Úc Fred Stolle
2020
Úc John Fitzgerald
Thụy Điển Anders Järryd
0121
Nữ
Cặp đấuAUFRWBUSTổng cộng
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Louise Brough
0351220
Hoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Pam Shriver
7454
Belarus/Belarus Natasha Zvereva
Hoa Kỳ Gigi Fernández
254314
Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
4262
Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Shirley Fry Irvin
0434
11
Úc Thelma Coyne Long
Úc Nancye Wynne Bolton
10000
10
Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual
Argentina Paola Suárez
1403
8
Hoa Kỳ Rosemary Casals
Hoa Kỳ Billie Jean King
0052
7
Pháp Suzanne Lenglen
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
00606
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ Alice Marble
0024
Hoa Kỳ Darlene Hard
Brasil Maria Bueno
01225
Úc Margaret Court
Úc Judy Tegart Dalton
2111
Ý Sara Errani
Ý Roberta Vinci
2111
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
2201
Hoa Kỳ Helen Wills
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
02204
Pháp Simonne Mathieu
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
0220
Pháp Simonne Mathieu
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billie Yorke
0310
Úc Margaret Court
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade
1102
Úc Margaret Court
Úc Lesley Turner Bowrey
1210
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman
Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds
1300
Hoa Kỳ Kathy Jordan
Hoa Kỳ Anne Smith
1111
Tiệp Khắc Jana Novotná
Tiệp Khắc Helena Suková
1120
Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
2200
Cộng hòa Séc Barbora Krejčiková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
1210

1 Cặp đấu René Lacoste và Jean Borotra còn vô địch đôi nam 3 lần tại Pháp Mở rộng.

Tính theo tay vợt

Bao gồm các tay vợt vô địch ít nhất 4 lần ở nội dung đôi.

Nam
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộng
Hoa Kỳ Mike Bryan6246
18
Úc John Newcombe5363
17
Úc Roy Emerson363416
Úc Todd Woodbridge3193
Hoa Kỳ Bob Bryan6235
Úc Adrian Quist10121
14
Úc John Bromwich802313
Úc Tony Roche4252
Úc Mark Woodforde2163
12
Úc Neale Fraser3323
11
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald Doherty008210
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence Doherty0082
Pháp Jacques Brugnon1540
Úc Fred Stolle3223
Pháp Jean Borotra15309
Úc Ken Rosewall3222
Úc/Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt2151
Úc Frank Sedgman2322
Hoa Kỳ John McEnroe0054
Thụy Điển Jonas Björkman3231
Hoa Kỳ George Lott01258
Úc Lew Hoad3131
Thụy Điển Anders Järryd1322
Canada Daniel Nestor1421
Ấn Độ Leander Paes1313
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Renshaw00707
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw0070
Úc John Fitzgerald1222
Hoa Kỳ Vincent Richards0115
Úc Ken McGregor2221
Hoa Kỳ Peter Fleming0043
Hoa Kỳ Richard Sears00066
Hoa Kỳ Holcombe Ward0006
Úc Jack Crawford4110
Hoa Kỳ Bill Tilden0015
Hoa Kỳ John van Ryn0132
Hoa Kỳ Fred Alexander1005
Úc Gerald Patterson5001
Hoa Kỳ Jack Kramer0024
Úc Rod Laver4110
Hà Lan Paul Haarhuis1311
Hà Lan Jacco Eltingh2211
Belarus Max Mirnyi0402
Hoa Kỳ James Dwight00055
New Zealand Tony Wilding1040
Hoa Kỳ Dennis Ralston0113
Hoa Kỳ Tony Trabert1301
Hoa Kỳ William Talbert0104
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Randolph Lycett2030
Úc Pat O'Hara Wood4010
Hoa Kỳ Rick Leach3011
Hoa Kỳ Robert Lutz1004
Hoa Kỳ Stan Smith1004
Pháp Henri Cochet0320
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan0131
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy0014
Hoa Kỳ Vic Seixas1202
Pháp Pierre-Hugues Herbert1211
Pháp Nicolas Mahut1211
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley00404
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Baddeley0040
Hoa Kỳ Harold Hackett0004
Hoa Kỳ Ken Flach0022
Hoa Kỳ Robert Seguso0121
Úc Kim Warwick3100
Úc Ashley Cooper1201
Úc Rex Hartwig1021
Úc Mervyn Rose1012
Úc Norman Brookes1021
Hoa Kỳ Don Budge0022
Hoa Kỳ Gene Mako0022
Hoa Kỳ Wilmer Allison0022
Nga Yevgeny Kafelnikov0301
Ấn Độ Mahesh Bhupathi0211
Nữ
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộng
Tiệp Khắc/Hoa KỳMartina Navratilova8779
31
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont0351321
Hoa Kỳ Louise Brough13512
Hoa Kỳ Pam Shriver7455
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan0612119
Úc Margaret Court8425
Liên Xô/Belarus/Belarus Natasha Zvereva4554
18
Hoa Kỳ Gigi Fernández2645
17
Hoa Kỳ Billie Jean King01105
16
Hoa Kỳ Doris Hart154414
Hoa Kỳ Serena Williams4262
Hoa Kỳ Venus Williams4262
Hoa Kỳ Darlene Hard034613
Thụy Sĩ Martina Hingis5233
Úc Thelma Coyne Long1200012
Hoa Kỳ Shirley Fry Irvin1434
Tiệp Khắc/Cộng hòa Séc Jana Novotná2343
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke002911
Brasil Maria Bueno1154
Úc Nancye Wynne Bolton1000010
Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual1603
Hoa Kỳ Helen Wills02349
Pháp Simonne Mathieu0630
Hoa Kỳ Rosemary Casals0054
Tiệp Khắc/Cộng hòa Séc Helena Suková2142
Pháp Suzanne Lenglen02608
Úc Judy Tegart Dalton4112
Argentina Paola Suárez1403
Pháp Françoise Dürr05027
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman0016
Úc Lesley Turner Bowrey3211
Hoa Kỳ Juliette Atkinson0007
Hoa Kỳ Mary Browne00156
Hoa Kỳ Alice Marble0024
Hà Lan Betty Stöve0213
Úc Evonne Goolagong Cawley5010
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario3012
Úc Esna Boyd Robertson50005
Úc Daphne Akhurst5000
Úc Mary Bevis Hawton5000
Hoa Kỳ Althea Gibson1130
Hoa Kỳ Kathy Jordan1121
Hoa Kỳ Anne Smith1211
Úc Helen Gourlay Cawley4010
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman1400
Hoa Kỳ Lisa Raymond1113
Zimbabwe Cara Black1031
Ý Sara Errani2111
Ý Roberta Vinci2111
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands2201
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová2201
Pháp Kristina Mladenovic2300
Pháp Gail Chanfreau04004
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade1102
Hoa Kỳ Nancy Richey1012
Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds1300
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billie Yorke0310
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall0103
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phoebe Holcroft Watson0121
Hoa Kỳ Eleanor Goss0004
Hoa Kỳ Marion Zinderstein0004
Hoa Kỳ Eleonora Sears0004
Úc Wendy Turnbull0112
Úc Rennae Stubbs1021
Zimbabwe/Hoa Kỳ Liezel Huber1021
Hungary Tímea Babos2200
Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei0130
Úc Samantha Stosur1102
Cộng hòa Séc Barbora Krejčiková1210
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková1210

Kỷ lục vô địch đôi nam nữ (Mọi thời đại)

Tính theo cặp đấu

Bao gồm các cặp đấu vô địch ít nhất 4 lần cùng nhau..

Cặp đấuAUFRWBUSTổng cộng
Úc Margaret Court
Úc Ken Fletcher
2341
10
Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
01438
Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
2222
Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Vic Seixas
0133
7
Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
11113
6
Úc Nell Hall Hopman
Úc Harry Hopman
40004
Úc Nancye Wynne Bolton
Úc Colin Long
4000
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ William Talbert
0004
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Neale Fraser
0013
Tiệp Khắc Jana Novotná
Hoa Kỳ Jim Pugh
2011
Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
0022
Ấn Độ Leander Paes
Thụy Sĩ Martina Hingis
1111

1 Trận chung kết đôi nam nữ VĐQG Úc 1969 không được tổ chức.

Tính theo tay vợt

Bao gồm các tay vợt vô địch ít nhất 4 lần ở nội dung đôi nam nữ.

Nam
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộng
Úc Owen Davidson2144
11
Úc Ken Fletcher234110
Ấn Độ Leander Paes3142
Hoa Kỳ Vic Seixas01438
Úc Frank Sedgman2222
Ấn Độ Mahesh Bhupathi2222
Hoa Kỳ Bob Bryan0214
7
Úc Fred Stolle10326
Hoa Kỳ Marty Riessen1113
Úc Todd Woodbridge1113
Úc Jack Crawford31105
Hoa Kỳ Bill Tilden0104
Pháp Jean Borotra1211
Úc Harry Hopman4001
Úc Neale Fraser1013
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan0122
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess0221
Hoa Kỳ Jim Pugh3011
Úc Mark Woodforde2111
Serbia và Montenegro/Serbia Nenad Zimonjić2210
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray0023
Hoa Kỳ Edwin Fischer00044
Hoa Kỳ William Talbert0004
Úc Colin Long4000
Hoa Kỳ George Lott0013
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry0121
Hoa Kỳ Don Budge0022
Úc John Bromwich1021
Úc Robert Howe1210
Hoa Kỳ Rick Leach2011
Cộng hòa Séc Cyril Suk0130
Canada Daniel Nestor3010
Hoa Kỳ Mike Bryan0211
Belarus Max Mirnyi0013
Croatia Ivan Dodig1210
Nữ
Tay vợtAUFRWBUSTổng cộng
Úc Margaret Court4458
21
Hoa Kỳ Doris Hart2355
15
Hoa Kỳ Billie Jean King1244
11
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont001910
Tiệp Khắc/Hoa Kỳ Martina Navratilova1243
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan0072
9
Hoa Kỳ Louise Brough0044
8
Hoa Kỳ Alice Marble00347
Thụy Sĩ Martina Hingis2122
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman0006
6
Pháp Suzanne Lenglen02305
Úc Thelma Coyne Long4100
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke0104
Hoa Kỳ Darlene Hard0230
Hoa Kỳ Anne Smith0212
Úc Wendy Turnbull0221
Cộng hòa Séc/Tiệp Khắc Helena Suková0131
Zimbabwe Cara Black1121
Slovenia Katarina Srebotnik1301
Hoa Kỳ Lisa Raymond0122
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall02024
Úc Nancye Wynne Bolton4000
Úc Daphne Akhurst4000
Úc Nell Hall Hopman4000
Úc Lesley Turner Bowrey2020
Hoa Kỳ Mary Browne0004
Pháp Françoise Dürr0310
Hà Lan Betty Stöve0022
Hà Lan Manon Bollegraf1102
Latvia Larisa Savchenko Neiland2110
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario1201
Tiệp Khắc Jana Novotná2011
Slovakia Daniela Hantuchová1111

Kỷ lục nội dung xe lăn

Đơn nam

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
24Nhật Bản Shingo Kunieda10707
11Úc David Hall3008
4Pháp Stéphane Houdet0202
3Hà Lan Robin Amerlaan1002
Hoa Kỳ Stephen Welch0003

Đôi nam

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
21Nhật Bản Shingo Kunieda8832
19Pháp Stéphane Houdet5734
11Hà Lan Robin Ammerlaan6032
9Pháp Michael Jeremiasz1233
7Pháp Nicolas Peifer2311

Đơn nữ

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
21Hà Lan Esther Vergeer9606
11Hà Lan Diede de Groot3233
8Nhật Bản Yui Kamiji2402
4Hà Lan Jiske Griffioen2110
3Hà Lan Monique Kalkman0003
2Hà Lan Maaike Smit0002
Hà Lan Chantal Vandierendonck0002
Hà Lan Aniek van Koot1001
Úc Daniela Di Toro0002
Đức Sabine Ellerbrock1100

Đôi nữ

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
27Hà Lan Esther Vergeer8838
14Hà Lan Jiske Griffioen5324
18Hà Lan Aniek van Koot5733
17Nhật Bản Yui Kamiji5363
12Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jordanne Whiley3252
11Hà Lan Diede de Groot2423

Đơn xe lăn quad

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
14Úc Dylan Alcott7322
6Hoa Kỳ David Wagner3003
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Norfolk4002
1Cộng hòa Nam Phi Lucas Sithole0001
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andrew Lapthorne0001

Đôi xe lăn quad

Số lần vô địchTay vợtGrand Slam
Úc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộng
21Hoa Kỳ David Wagner8319
11Hoa Kỳ Nick Taylor47
8Úc Dylan Alcott4112
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andrew Lapthorne5011
2Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Norfolk20

Grand Slam và Olympic

Grand Slam vàng sự nghiệp

Tay vợt vô địch cả 4 Grand Slam và Olympic (hoặc Paralympic) trong sự nghiệp được gọi là "Grand Slam vàng sự nghiệp".[25][26]

  • Sự kiện mà tay vọt giành được Grand Slam vàng sự nghiệp được in đậm:
#Tay vợtNội dungÚc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộngOlympics
1Hoa Kỳ Pam ShriverĐôi nữ19821984198119831988
2Đức Steffi GrafĐơn nữ19881987198819881988
3Hoa Kỳ Gigi FernándezĐôi nữ19931991199219881992
4Hoa Kỳ Andre AgassiĐơn nam19951999199219941996
5Úc Todd WoodbridgeĐôi nam19922000199319921996
Úc Mark Woodforde
7Hoa Kỳ Serena WilliamsĐôi nữ20011999200019992000
Hoa Kỳ Venus Williams
9Nhật Bản Shingo KuniedaĐôi nam xe lăn20072008200620072004
10Canada Daniel NestorĐôi nam20022007200820042000
11Hà Lan Korie HomanĐôi nữ xe lăn20092009200920052008
Hà Lan Esther VergeerĐôi nữ xe lăn20042007200920052000
13Pháp Stéphane HoudetĐôi nam xe lăn20102007200920092008
14Tây Ban Nha Rafael NadalĐơn nam20092005200820102008
15Hà Lan Sharon WalravenĐôi nữ xe lăn20112011201020102008
16Hoa Kỳ Bob BryanĐôi nam20062003200620052012
Hoa Kỳ Mike Bryan
18Hoa Kỳ Serena Williams (2)Đơn nữ20032002200219992012
19Pháp Michaël JeremiaszĐôi nam xe lăn20132009200920052008
20Hà Lan Aniek van KootĐôi nữ xe lăn20102013201220132016
Hà Lan Jiske GriffioenĐôi nữ xe lăn20062008201220062016
22Pháp Nicolas PeiferĐôi nam xe lăn20162011201520112016
23Úc Dylan AlcottĐơn xe lăn quad20152019201920152016
24Úc Dylan Alcott (2)Đôi xe lăn quad20182019201920192016
25Hoa Kỳ David WagnerĐôi xe lăn quad20082019202120072004
26Hà Lan Diede de GrootĐơn nữ xe lăn20182019201720182021
27Hà Lan Diede de Groot (2)Đôi nữ xe lăn20192018201820172021

Siêu Grand Slam

Tay vợt vô địch cả 4 Grand Slam, Olympic gold trong một năm được gọi là giành được "Siêu Grand Slam".[27]

  • Sự kiện mà tay vợt giành được Siêu Grand Slam được in đậm:
#Tay vợtNội dungÚc Mở rộngPháp Mở rộngWimbledonMỹ Mở rộngOlympicsYear-End
1Hoa Kỳ Pam ShriverĐôi nữ198219841981198319881981
2Đức Steffi GrafĐơn nữ198819871988198819881987
3Hoa Kỳ Gigi FernándezĐôi nữ199319911992198819921993
4Hoa Kỳ Andre AgassiĐơn nam199519991992199419961990
5Úc Todd WoodbridgeĐôi nam199220001993199219961992
Úc Mark Woodforde
7Canada Daniel NestorĐôi nam200220072008200420002007
8Hà Lan Esther VergeerĐôi nữ xe lăn200420072009200520002001
Hà Lan Korie HomanĐôi nữ xe lăn200920092009200520082004
10Pháp Stéphane HoudetĐôi nam xe lăn201020072009200920082006
11Hà Lan Sharon WalravenĐôi nữ xe lăn201120112010201020082010
12Hoa Kỳ Bob BryanĐôi nam200620032006200520122003
Hoa Kỳ Mike Bryan
14Hoa Kỳ Serena WilliamsĐơn nữ200320022002199920122001
15Nhật Bản Shingo KuniedaĐôi nam xe lăn200720082006200720042012
16Pháp Michaël JeremiaszĐôi nam xe lăn201320092009200520082008
17Hà Lan Aniek van KootĐôi nữ xe lăn201020132012201320162012
Hà Lan Jiske GriffioenĐôi nữ xe lăn200620082012200620162004
19Pháp Nicolas PeiferĐôi nam xe lăn201620112015201120162016
20Úc Dylan AlcottĐơn xe lăn quad201520192019201520162018
21Hoa Kỳ David WagnerĐôi xe lăn quad200820192021200720042005
22Hà Lan Diede de GrootĐơn nữ xe lăn201820192017201820212017
23Hà Lan Diede de Groot (2)Đôi nữ xe lăn201920182018201720212016

Xem thêm

  • Lists of tennis records and statistics
  • List of Grand Slam men's singles champions
  • List of Grand Slam women's singles champions
  • List of Grand Slam men's doubles champions
  • List of Grand Slam women's doubles champions
  • List of Grand Slam mixed doubles champions

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Grand Slam championsBản mẫu:Grand Slam TournamentsBản mẫu:Tennis records and statisticsBản mẫu:Tennis box