Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012 – Đơn nam

Novak Djokovic bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết 5–7, 6–4, 6–2, 6–7(5–7), 7–5 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012.[1] Trận chung kết kéo dài 5 giờ 53 phút, là trận đấu dài nhất trong lịch sử Giải quần vợt Úc Mở rộng và trận chung kết Grand Slam đánh đơn dài nhất trong Kỷ nguyên Mở.[2] Trận đấu này được xem xét bởi nhiều người để trở thành một trong những trận đấu hay nhất lịch sử quần vợt, và đánh dấu thất bại chung kết Grand Slam thứ 3 liên tiếp của Nadal trước Djokovic, và Nadal trở thành tay vợt đầu tiên và có lẽ là duy nhất thua 3 trận chung kết Grand Slam liên tiếp trong Kỷ nguyên Mở.[3]

Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânTây Ban Nha Rafael Nadal
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–4, 6–2, 6–7(5–7), 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2011 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2013 →

Hạt giống

  1. Novak Djokovic (Vô địch)
  2. Rafael Nadal (Chung kết)
  3. Roger Federer (Bán kết)
  4. Andy Murray (Bán kết)
  5. David Ferrer (Tứ kết)
  6. Jo-Wilfried Tsonga (Vòng bốn)
  7. Tomáš Berdych (Tứ kết)
  8. Mardy Fish (Vòng hai)
  9. Janko Tipsarević (Vòng ba)
  10. Nicolás Almagro (Vòng bốn)
  11. Juan Martín del Potro (Tứ kết)
  12. Gilles Simon (Vòng hai)
  13. Alexandr Dolgopolov (Vòng ba)
  14. Gaël Monfils (Vòng ba)
  15. Andy Roddick (Vòng hai, rút lui vì chấn thương dây chằng)[h]
  16. John Isner (Vòng ba)
  17. Richard Gasquet (Vòng bốn)
  18. Feliciano López (Vòng bốn)
  19. Viktor Troicki (Vòng hai)
  20. Florian Mayer (Rút lui vì chấn thương hông, được thay thế bởi Rik de Voest)[4]
  21. Stanislas Wawrinka (Vòng ba)
  22. Fernando Verdasco (Vòng một)
  23. Milos Raonic (Vòng ba)
  24. Kei Nishikori (Tứ kết)
  25. Juan Mónaco (Vòng một)
  26. Marcel Granollers (Vòng hai)
  27. Juan Ignacio Chela (Vòng ba)
  28. Ivan Ljubičić (Vòng một)
  29. Radek Štěpánek (Vòng một)
  30. Kevin Anderson (Vòng ba)
  31. Jürgen Melzer (Vòng một)
  32. Alex Bogomolov, Jr. (Vòng hai)

Vòng loại

Đặc cách

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1 Novak Djokovic6776
5 David Ferrer4641
1 Novak Djokovic636467
4 Andy Murray367715
4 Andy Murray666
24 Kei Nishikori331
1 Novak Djokovic 566657
2 Rafael Nadal742775
11 Juan Martín del Potro432
3 Roger Federer666
3 Roger Federer772654
2 Rafael Nadal656776
7 Tomáš Berdych776643
2 Rafael Nadal657866

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1 N Djokovic666
P Lorenzi2001 N Djokovic666
S Giraldo666 S Giraldo321
Q M Viola4211 N Djokovic666
WC T Ito6466 N Mahut011
P Starace3634WC T Ito66622
N Mahut776 N Mahut17866
29 R Štěpánek5531 N Djokovic6646
23 M Raonic666WC L Hewitt1363
F Volandri40223 M Raonic6567
L Rosol002 P Petzschner4725
P Petzschner66623 M Raonic63653
C-M Stebe5465WC L Hewitt46776
WC L Hewitt7637WC L Hewitt[h]3660
R Haase34115 A Roddick6340r
15 A Roddick666

Nhánh 2

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9 J Tipsarević571466
D Tursunov7612349 J Tipsarević36776
Q J Zopp344WC J Duckworth62654
WC J Duckworth6669 J Tipsarević331
M Youzhny57746317 R Gasquet666
Q A Golubev764646Q A Golubev420r
A Seppi363117 R Gasquet[g]663
17 R Gasquet636617 R Gasquet441
27 JI Chela77665 D Ferrer666
M Russell633427 JI Chela666
I Kunitsyn16120 P Andújar443
P Andújar6714627 JI Chela521
M Bachinger4425 D Ferrer766
R Sweeting666 R Sweeting772623
R Machado1425 D Ferrer646366
5 D Ferrer666

Nhánh 3

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4 A Murray4666
R Harrison63424 A Murray666
X Malisse660r É Roger-Vasselin144
É Roger-Vasselin[c]7804 A Murray666
M Llodra2666 M Llodra420
E Gulbis6122 M Llodra66456
D Gimeno-Traver32432 A Bogomolov, Jr.13674
32 A Bogomolov, Jr.6664 A Murray[i]661
19 V Troicki4636776 M Kukushkin110r
JC Ferrero677263219 V Troicki74263
G García-López430 M Kukushkin56646
M Kukushkin666 M Kukushkin67516
T Bellucci776614 G Monfils25764
D Sela6543 T Bellucci6042
WC M Matosevic653314 G Monfils2666
14 G Monfils7766

Nhánh 4

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12 G Simon636566
Q D Udomchoke16773212 G Simon568662
J Benneteau667 J Benneteau7710136
K Beck425 J Benneteau663643
J Souza361224 K Nishikori477776
M Ebden6776 M Ebden66411
S Robert167024 K Nishikori31666
24 K Nishikori679624 K Nishikori26636
26 M Granollers6775566 J-W Tsonga62163
WC J Levine06477326 M Granollers3643
F Gil[d]2664 F Gil6466
I Dodig6111r F Gil222
Q R Bautista-Agut4456 J-W Tsonga666
R Mello667 R Mello544
D Istomin46256 J-W Tsonga766
6 J-W Tsonga6367

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8 M Fish666
G Müller4428 M Fish64366
A Falla6636 A Falla77678
F Fognini3261 A Falla3263
A Montañés626465 P Kohlschreiber6677
P Riba772677 P Riba00r
P Kohlschreiber746646 P Kohlschreiber[e]64
25 J Mónaco563770 P Kohlschreiber421
LL R de Voest4616311 JM del Potro666
Y-h Lu63636 Y-h Lu766
Q F Serra[a]6335Q F Serra522
S Darcis7764r Y-h Lu230
Q J Ward43411 JM del Potro666
B Kavčič666 B Kavčič453
A Mannarino615411 JM del Potro676
11 JM del Potro2676

Nhánh 6

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
13 A Dolgopolov14666
WC G Jones6611213 A Dolgopolov46638
T Kamke666 T Kamke61166
V Hănescu21213 A Dolgopolov6606663
WC K de Schepper322 B Tomic4777826
S Querrey666 S Querrey63633
B Tomic463667 B Tomic36776
22 F Verdasco677425 B Tomic422
31 J Melzer63533 R Federer666
I Karlović7776 I Karlović77366
C Berlocq26776 C Berlocq64634
Q J Huta Galung63633 I Karlović6653
É Prodon42653 R Federer7876
A Beck6647 A Beck
Q A Kudryavtsev5223 R Federer[f]w/o
3 R Federer766

Nhánh 7

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
7 T Berdych7466
A Ramos56237 T Berdych6677
O Rochus666 O Rochus1064
Q B Phau1407 T Berdych77776
S Stakhovsky66946730 K Anderson65611
Q I Marchenko3711635 S Stakhovsky61633
Q F Nielsen12430 K Anderson36776
30 K Anderson6667 T Berdych4777777
21 S Wawrinka66710 N Almagro6656362
B Paire11521 S Wawrinka77656
M Baghdatis6776 M Baghdatis63471
PR B Becker165221 S Wawrinka6224
J Chardy6364410 N Almagro7766
G Dimitrov46366 G Dimitrov637740
Ł Kubot653510 N Almagro466466
10 N Almagro1767

Nhánh 8

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16 J Isner6677
WC B Mitchell446116 J Isner4627710
J Nieminen42r D Nalbandian636658
D Nalbandian[b]6416 J Isner3774771
F Cipolla6436618 F López6636606
N Davydenko46621 F Cipolla5642
L Mayer6536218 F López7776
18 F López7767718 F López442
28 I Ljubičić663442 R Nadal666
Q L Lacko34666Q L Lacko6636
Q P Gojowczyk12662 D Young3163
D Young66416Q L Lacko242
PR T Haas773672 R Nadal666
Q D Kudla65605PR T Haas434
Q A Kuznetsov4112 R Nadal666
2 R Nadal666

Ghi chú

  • a Florent Serra vào vòng hai sau khi Steve Darcis buộc phải rút lui ở set 3, khi đang dẫn 2-0, do chuột rút cẳng chân.[5]
  • b David Nalbandian vào vòng hai sau khi Jarkko Nieminen buộc phải bỏ cuộc ở set 2 do bị đau bụng.[6]
  • c Édouard Roger-Vasselin vào vòng hai sau khi Xavier Malisse buộc phải bỏ cuộc sau set 1 vì chấn thương cánh tay.[7]
  • d Frederico Gil vào vòng hai sau khi Ivan Dodig buộc phải bỏ cuộc ở set 4 vì chấn thương vai và lưng.[8]
  • e Philipp Kohlschreiber vào vòng ba sau khi Pere Riba buộc phải bỏ cuộc ở set 2 do chấn thương bàn chân trái.[9]
  • f Roger Federer vào tiếp vòng ba sau khi Andreas Beck rút lui khỏi giải vì chấn thương lưng dưới.[10]
  • g Richard Gasquet vào vòng ba sau khi Andrey Golubev buộc phải bỏ cuộc ở set 3 vì chấn thương.[11]
  • h Lleyton Hewitt vào vòng ba sau khi Andy Roddick buộc phải bỏ cuộc sau set 3 vì chấn thương dây chằng.[12]
  • i Andy Murray vào tứ kết sau khi Mikhail Kukushkin buộc phải bỏ cuộc ở set 3 vì chấn thương cơ gấp hông trái.[13]

Tham khảo

General
  • Bản mẫu:Australianopendraws
  • “Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012 Đơn nam – Main Draw”. itftennis.com. ITF Licensing (UK) Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
Specific

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
2011 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singlesKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2012 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheetsBản mẫu:2012 ATP World Tour