Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế

Việt Nam trong cuộc thi Olympic Quốc tế

Việt Nam bắt đầu tham gia Olympic Vật lý Quốc tế (IPhO) từ năm 1981. Năm 2008 Việt Nam đã tổ chức thành công IPhO lần thứ 39 từ ngày 21 tháng 7 đến ngày 28 tháng 7 tại Hà Nội. Năm 2008, đội Việt Nam được đánh giá là đội mạnh, sau đội Nga và đội Trung Quốc.

Việt Nam tại
Olympic Vật lý Quốc tế
IPhOVNM
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
40 49 48 137
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Các học sinh Việt Nam từng giành được hai huy chương vàng IPhO là:

- Nguyễn Tất Nghĩa, học sinh trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (năm 2007 và năm 2008);

- Ngô Phi Long, học sinh trường THPT chuyên Sơn La (năm 2012 và năm 2013);

- Vũ Thanh Trung Nam, học sinh trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (năm 2014 và năm 2015);

- Đinh Thị Hương Thảo, học sinh trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (năm 2015 và năm 2016).

- Nguyễn Thế Quỳnh, học sinh trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (năm 2016 và năm 2017).

Các đoàn học sinh Việt Nam tại IPhO

Chú thích: = Huy chương Vàng; = Huy chươngBạc; = Huy chương Đồng;

IPhO (năm)Địa điểm
tổ chức
Tên thí sinhHọc sinh trườngGiải thưởngĐiểm sốHạngXếp hạng toàn đoàn
12 (1981)[1]Varna
Bulgaria
Trương Bá HàTHPT Phan Bội Châu, Cam Ranh, Khánh Hòa (lớp 11)HCĐ
Lê Văn HoàngTHPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng (lớp 12)Bằng khen
Vũ Ngọc TướcTHPT Chu Văn An, Hà Nội, Lớp 12Bằng khen
Đăng Đức MạnhTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
Đậu Hải SơnLớp chuyên, Đại học Sư phạm Vinh
13 (1982)[1]Malente
Tây Đức
Nguyễn Vĩnh KhanhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCĐ
Hồ Hữu NhânTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCĐ
Trần Duy ThếHCĐ
Hồ Trung DũngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCĐ
14 (1983)[1]Bucharest
Romania
Nguyễn Quan SơnHCĐ
Phan Thanh HảiBằng khen
Trần Hữu HuânBằng khen
15 (1984)[1]Sigtuna
Thụy Điển
Trần Nhật QuangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
16 (1985)[1]Portorož
Yugoslavia
Nguyễn Minh KhangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP Hồ Chí MinhGiải KK
Phạm Xuân HảiTHPT Việt - Đức, Hà NộiGiải KK
Bùi Hải NguyênTHPT Việt - Đức, Hà NộiBằng khen
Nguyễn Đình DuyTHPT chuyên Quốc Học, HuếBằng khen
Phan Gia Anh VũTHPT chuyên Quốc Học, HuếBằng khen
17 (1986)[1]London
Anh
18 (1987)[1]Jena
Đông Đức
Hồ Sỹ Mậu ThúcTHPT năng khiếu cấp 2-3 Quảng Nam - Đà NẵngHCĐ
Phạm HưngTHPT chuyên Lam Sơn - Thanh HóaBằng khen
Trương Đình Ngô QuangTHPT Quốc Học HuếBằng khen
Nguyễn Sơn TùngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamBằng khen
Hoàng TôTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamKhông
19 (1988)[1]Bad Ischl
Áo
Phan Anh TuấnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamBằng khen
Nguyễn Mạnh HảiTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamKhông
Trần Hải LộcTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamKhông
20 (1989)[1]Varsava
Ba Lan
21 (1990)[1]Groningen
Hà Lan
Chu Toàn ThắngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ
22 (1991)[1]La Habana
Cuba
23 (1992)[1]Helsinki
Phần Lan
Mạc Đăng MinhTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương[2]Không
24 (1993)[1]Williamsburg
Hoa Kỳ
Thái Thanh MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ
Ngô Quang LongTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen
Lê TùngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM
Nguyễn Hữu Nhật
Đào Thế SơnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)
25 (1994)[1]Bắc Kinh
Trung Quốc
Đinh Sỹ QuảngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ
Phùng Minh HoàngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamBằng khen
Lê Hải DươngTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng[3]Bằng khen
Trần Ngọc KhanhTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamKhông
Nguyễn Quang VinhTHPT chuyên Thái Bình

Giải KK

26 (1995)[1]Canberra
Ôx-trây-li-a
Đinh Sỹ QuảngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCV
Nguyễn Xuân SơnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB
Ngô Anh ĐứcTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB
Võ Văn ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Trần Thế TrungTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ
27 (1996)[1]Oslo
Na Uy
Trần Thế TrungTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV
Nguyễn Xuân SơnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB
Nguyễn Đức Trung KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB
Nguyễn Quang HưngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Phạm Đức SơnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ
28 (1997)[1]Ontario
Canada
Nguyễn Đức PhươngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB
Nguyễn Đức Trung KiênTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Trần Thế TruyềnTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB
Phạm Tuấn MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Bùi Văn ĐiệpTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ
29 (1998)[1]Reykjavík
Ai-xơ-len
Hoàng Kỳ SơnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB
Vũ Trí KhuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Bùi Văn ĐiệpTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Nguyễn Trung ThànhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Nguyễn Quang AnhTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ
30 (1999)[1]Padova
Ý
Ngô Quang TiếnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB
Nguyễn Thanh LamTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Phạm Xuân ThanhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Đào Tùng LâmTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Nguyễn Thành TrungTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
31 (2000)[1]Leicester
Anh
Trần Việt BắcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Đào Anh ĐứcTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCĐ
Vũ Ngọc AnhPhổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCM[4]HCĐ
Hoàng Ngọc ThạchTHPT Quốc Học Huế[5]HCĐ
Nguyễn Trung DũngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen
32 (2001)[1]Antalya
Thổ Nhĩ Kỳ
Nguyễn Bảo TrungTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV
Bùi Lê NaTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ
Đặng Ngọc DươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ
Đỗ ChínhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)Bằng khen
Vũ Khánh TùngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)Bằng khen
33 (2002)[1]Bali
Indonesia
Đặng Ngọc DươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV
Lương Tuấn ThànhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Nguyễn Huy ThànhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Nghiêm Viết NamTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương[6]HCĐ
Tống Văn TrọngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ
34 (2003)[7]Taipei
Đài Loan
Vũ Quốc HiểnTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCB
Nguyễn Hữu ThuầnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCĐ
Hoàng Trung TríTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCĐ
Cao Vũ NhânTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)Bằng khen
Nguyễn Xuân TùngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaKhông
35 (2004)[8]Pohang
Hàn Quốc
Đoàn Văn KhánhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB
Nguyễn Hải ChâuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB
Đào Xuân DũngTHPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà TâyHCB
Trịnh Hồng PhúcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ
Nguyễn Công ThànhTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCĐ
36 (2005)[9]Salamanca
Tây Ban Nha
Nguyễn Thị Phương DungTHPT chuyên Vĩnh PhúcHCV
Nguyễn Minh HảiTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Văn Sỹ ChiếnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCB
Nguyễn Quang HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCĐ
37 (2006)SingaporeTrần Xuân QuýTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ
Phạm Tuấn HiệpTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ
Nguyễn Đăng PhươngTHPT chuyên Vĩnh PhúcHCĐ
Phan Hữu ThànhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCĐ
Bùi Đức ThắngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 11)Không
38 (2007)[10]Isfahan
Iran
Nguyễn Tất NghĩaTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCV 5
Bùi Đức ThắngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCV
Mai Thanh TùngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB
Đỗ Hoàng AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCB
Nguyễn Ngọc HưngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)Bằng khen
39 (2008)Hà Nội
Việt Nam
Huỳnh Minh ToànTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCV 115
Nguyễn Đức MinhTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCV 12
Đỗ Hoàng AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV 22
Nguyễn Tất NghĩaTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCV 32
Trần Anh Vũ[11]THPT dân lập Đào Duy Từ, Hà NộiHCĐ 94
40 (2009)[12]Mérida
México
Vũ Hồng AnhTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCB 61
Phạm Văn QuyềnTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB 70
Phạm Thành LongTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCB 72
Nguyễn Đình TùngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 95
Nguyễn Phan MinhPhổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCMHCB 96
41 (2010)[13]Zagreb
Croatia
Đinh Anh MinhTHPT Chuyên Quốc học - HuếHCV 21
Phạm Bình MinhTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCB 46
Phạm Văn QuyềnTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB 67
Phan Văn TrungTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB 69
Nguyễn Hoành ĐạoTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 144
42 (2011)[14]Bangkok
Thái Lan
Nguyễn Huy HoàngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV 41.86/50[15]39
Nguyễn Đình HộiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 36.2/5089
Hoàng Lê PhươngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 35.2/50107
Đinh Huy Hồng QuânPhổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12)HCĐ 30.9/50138
Lê Huy QuangTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)HCĐ 27.4/50174
43 (2012)[16]EstoniaNgô Phi LongTHPT chuyên Sơn La (lớp 11)HCV 34
Đinh Ngọc HảiTHPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)HCV 44
Lê Huy QuangTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCB 62
Bùi Xuân HiểnTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 126
Đinh Việt ThắngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 141
44 (2013)[17]Đan MạchBùi Quang TúTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 10[18]
Ngô Phi LongTHPT chuyên Sơn La (lớp 12)HCV 21
Mỵ Duy Hoàng LongTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCB 64
Lê Duy AnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 145
Trần Thị Thu HươngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 178
45 (2014)[19]KazakhstanCao Ngọc TháiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV 3[20]
Đỗ Thị Bích HuệTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 16
Vũ Thanh Trung NamTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)HCV 29
Đào Phương KhôiTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 45
Phạm Nguyễn Tuấn AnhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB 81
46 (2015)[21]Ấn ĐộVũ Thanh Trung NamTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 45.4/50[22]14
Nguyễn Công ThànhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCV 42.8/5029
Đinh Thị Hương ThảoTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11)HCV 42.5/5032
Nguyễn Ngọc KhánhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 40.6/5051
Nguyễn Quang NamTHPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCB 35.8/5077
47 (2016)[23]Thụy Sĩ
Liechtenstein
Đinh Thị Hương ThảoTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCV 40.9/50[24]32xx/87
Nguyễn Thế QuỳnhTHPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 11)HCV 40.8/5033
Phạm Quang MinhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB 36.3/5061
Nguyễn Quang NamTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 33.3/5084
Phạm Ngọc NamTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 26.1/50162
48 (2017)[25]Yogyakarta
Indonesia
Đinh Anh DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 5/86
Tạ Bá DũngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 30.25/50
Nguyễn Thế QuỳnhTHPT chuyên Võ Nguyên Giáp (lớp 12)HCV 29.95/50[26]
Trần Hữu Bình MinhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV
Phan Tuấn LinhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB
49 (2018)[27]Lisbon
Bồ Đào Nha
Nguyễn Ngọc LongTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCV 38.1/50[28]168/86
Trần Đức HuyTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 37.95/5017
Nguyễn Xuân TânTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCB 32.55/5057
Trịnh Duy HiếuTHPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 11)HCB 31.35/5061
Nguyễn Văn Thành LợiTHPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12)HCĐ 25.75/50122
50 (2019)[29]Tel Aviv
Israel
Trần Xuân TùngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 33.6/50[30]10[31]4/78
Nguyễn Xuân ƯngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 31
Nguyễn Khánh LinhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCV 32
Lê Việt HoàngTHPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)HCB 42
Trịnh Duy HiếuTHPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 12)HCB 68
51 (2020)[32]Nguyễn Khắc Hải LongTHPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB
Vũ Ngô Hoàng DươngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)HCB
Lê Minh HoàngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCB
Trang Đào Công MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB
Nguyễn Lê Đức HoàngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ
51 (2021)[33]Vilnius
Lithuania
Nguyễn Mạnh QuânTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 37.64/50[34]187/76
Trang Đào Công MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 35.08/5030
Trần Quang VinhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 34.73/5031
Nguyễn Trọng ThuậnTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCB 29.15/5057
Bùi Thanh TânTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 25.39/5089
52 (2022)[35]Thụy SĩLê Minh HoàngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 25.25/50[36]265/77
Vũ Ngô Hoàng DươngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCV 24.75/5029
Võ Hoàng HảiTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)HCV 23.75/5038
Nguyễn Đăng PhúcTHPT chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (lớp 12)HCB 16.90/5089
Phùng Công HiếuTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)HCĐ 15.60/50115

Các giải đặc biệt

  • Thí sinh giỏi nhất từ các nước ở rất xa tại IPhO 1984: Trần Nhật Quang
  • Thí sinh giỏi nhất mỗi đội tại IPhO 1993: Thái Thanh Minh
  • Các huy chương đặc biệt tại IPhO 1994 dành riêng cho phần thi lý thuyết:
    • Huy chương Bạc: Đinh Sỹ Quảng
    • Huy chương Đồng: Phùng Minh Hoàng
    • Giải Khuyến khích: Trần Ngọc Khanh, Nguyễn Quang Vinh
  • Lời giải độc đáo nhất cho bài toán lí thuyết số 3 tại IPhO 1995: Trần Thế Trung
  • Vị trí Nhất tuyệt đối và thí sinh làm bài thi Thực hành tốt nhất tại IPhO 2002: Đặng Ngọc Dương[37]
  • Thí sinh Việt Nam có thành tích tốt nhất tại IPhO 2008: Huỳnh Minh Toàn[38]
  • Giải đặc biệt của Liên hiệp Hội Vật lý châu Á - Thái Bình Dương tại IPhO 2013: Trần Thị Thu Hương[39]
  • Thí sinh nữ xuất sắc nhất và giải đặc biệt của Liên hiệp Hội Vật lý châu Á - Thái Bình Dương tại IPhO 2014: Đỗ Thị Bích Huệ[40]
  • Thí sinh nữ xuất sắc nhất tại IPhO 2015: Đinh Thị Hương Thảo[41]
  • Giải thưởng của Liên hiệp Hội Vật lý châu Á - Thái Bình Dương trao tặng cho thí sinh nữ đến từ châu Á - Thái Bình Dương đạt kết quả cao nhất tại IPhO 2016: Đinh Thị Hương Thảo[42]
  • Thí sinh nữ xuất sắc nhất tại IPhO 2019: Nguyễn Khánh Linh[43]

Tham khảo

  • Bảng vàng thành tích thi HSG quốc tế của THPT chuyên Vật lý ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội
  • Tổng kết thành tích đào tạo học sinh giỏi trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam từ năm 1987 đến năm 2008

Xem thêm

Liên kết ngoài