Bước tới nội dung

Franc Thụy Sĩ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Franc Thụy Sĩ
Schweizer Franken (tiếng Đức)
franc suisse (tiếng Pháp)
franco svizzero (tiếng Ý)
franc svizzer (Tiếng Romansh)
tiền giấytiền xu
Mã ISO 4217CHF
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Thụy Sĩ
 Websitewww.snb.ch
Quốc gia sử dụngThụy Sĩ Thụy Sĩ
Liechtenstein Liechtenstein
Campione d'Italia (Ý)[1]
Quốc gia không
chính thức sử dụng
Büsingen am Hochrhein (Đức)[2]
Lạm phát0,2% (2011)
 Nguồn(de) Statistik Schweiz
Neo vàoEuro = tối thiểu 1,20 Franc
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100Rappen (tiếng Đức)
centime (tiếng Pháp)
centesimo (tiếng Ý)
rap (Tiếng Romansh)
Ký hiệuCHF, SFr. (old)
Tên gọi khácStutz (1 CHF coin), 2-Fränkler (2 CHF coin), 5-Liiber (5 CHF coin) (tiếng Đức Thụy Sĩ), balle(s) (≥1 CHF) thune (=5 CHF) (tiếng Pháp)
Số nhiềuFranken (tiếng Đức)
francs (tiếng Pháp)
franchi (tiếng Ý)
francs (Tiếng Romansh)
 Rappen (tiếng Đức)
centime (tiếng Pháp)
centesimo (tiếng Ý)
rap (Tiếng Romansh)
Rappen (tiếng Đức)
centimes (tiếng Pháp)
centesimi (tiếng Ý)
raps (Tiếng Romansh)
Tiền kim loại5, 10 & 20 rappen, ½, 1, 2 & 5 franc
Tiền giấy10, 20, 50, 100, 200 & 1,000 franc
Nơi in tiềnOrell Füssli Arts Graphiques SA (Zürich)
Nơi đúc tiềnXưởng đúc tiền Thụy Sĩ
 Websitewww.swissmint.ch

Franc (ký hiệu: Fr. hoặc SFr.; tiếng Đức: Franken, tiếng Pháptiếng Romansh: franc, tiếng Ý: franco; : CHF) là đồng tiền của Thụy SĩLiechtenstein; nó cũng là đồng tiền thanh toán hợp pháp của Campione d'Italia, Italia. Mặc dù không phải là đồng tiền thanh toán hợp pháp chính thức của Büsingen am Hochrhein, Đức (tiền tệ hợp pháp duy nhất là euro), nó vẫn cứ được sử dụng rộng rãi trong đời sống thường ngày tại đây. Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có trách nhiệm in tiền giấy còn tiền xu do Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ đúc.

Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu.

Lưu thôngsửa mã nguồn

Cho đến tháng 3 năm 2010, tổng giá trị của cả tiền xu và tiền giấy Thụy Sĩ đã được phát hành là 49.664,2 triệu franc Thụy Sĩ.[3]

Giá trị tiền xu và tiền giấy Thụy Sĩ đang lưu thông tính đến tháng ba 2010 (triệu CHF)[3]
Xu10 franc20 franc50 franc100 franc200 franc500 franc1000 francTổng Cộng
2695,4656,71416,71963,08337,46828,0129,927.637,149.664,2

Combinations of up to 1 cent

usual Swiss coins (not including special or commemorative coins) are legal tender; banknotes are legal tender for any amount.[4]

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng CHFsửa mã nguồn

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng CHF
Từ Google Finance:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD
Từ Yahoo! Finance:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD
Từ XE.com:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD
Từ OANDA.com:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD
Từ Investing.com:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD
Từ fxtop.com:AUD CAD EUR GBP HKD JPY USD

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng