Bước tới nội dung

Laurent Blanc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Laurent Blanc
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủLaurent Robert Blanc
Nơi sinhAlès, Pháp
Chiều cao1,92 m (6 ft 3+12 in)
Vị tríTrung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lyon (huấn luyện viên)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1981–1983Montpellier
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
1983–1991Montpellier243(76)
1991–1992Napoli31(6)
1992–1993Nîmes29(1)
1993–1995Saint-Étienne70(18)
1995–1996Auxerre23(2)
1996–1997Barcelona28(1)
1997–1999Marseille63(14)
1999–2001Inter Milan67(6)
2001–2003Manchester United75(4)
Tổng cộng602(125)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
1989–2000Pháp97(16)
Sự nghiệp quản lý
NămĐội
2007–2010Bordeaux
2010–2012Pháp
2013–2016Paris Saint-Germain
2020–2022Al-Rayyan
2022–2023Lyon
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Pháp
FIFA World Cup
Vô địchPháp 1998
UEFA Euro
Vô địchBỉ & Hà Lan 2000
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Laurent Blanc (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1965 tại Alès, Pháp) là một cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng và từng làm huấn luyện viên trưởng của Lyon.

Trước đây, ông từng làm huấn luyện viên trưởng đội tuyển quốc gia Pháp.[1] Trước đó, ông từng làm huấn luyện viên cho câu lạc bộ Bordeaux tới chức vô địch Ligue 1 mùa giải 2009-2010. Ông từng là nhà vô địch thế giới ở World Cup 1998 tại quê nhà và là nhà vô địch châu Âu 2 năm sau đó tại Euro 2000. Sự nghiệp cầu thủ nổi tiếng của ông cũng từng qua rất nhiều đội bóng lớn như FC Barcelona, Marseille, Inter Milan hay Manchester United. Từ 2020 cho đến 2022, ông là huấn luyện viên trưởng của câu lạc bộ Qatar Al-Rayyan

Danh hiệusửa mã nguồn

Cầu thủsửa mã nguồn

Montpellier
  • Vô địch Cúp Pháp (Coupe de France): 1990
Auxerre
  • Vô địch Hạng nhất Pháp (Division 1) : 1996
  • Vô địch Cúp Pháp (Coupe de France): 1996
FC Barcelona

Marseille

  • Á quân UEFA Cup: 1999
  • Á quân Ligue 1: 1999
Manchester United
  • Vô địch Ngoại hạng Anh (Premier League): 2003
ĐT Pháp
  • Vô địch Cúp Thế giới (FIFA World Cup) : 1998
  • Vô địch Cúp châu Âu (UEFA European Football Championship): 2000
  • Bán kết Euro: 1996
U-21 Pháp
  • Vô địch Cúp châu Âu (UEFA European Under-21 Football Championship): 1988

Huấn luyện viênsửa mã nguồn

Girondins de Bordeauux

  • Tứ kết Champions League: 2010
  • Vô địch Ligue 1: 2009
  • Á quân Ligue 1: 2008
  • Vô địch Siêu cúp Pháp (Trophee des Champions): 2008, 2009
  • Vô địch Cúp Liên đoàn (Coupe de la Ligue): 2009
  • Á quân Cúp Liên đoàn (Coupe de la Ligue): 2010

ĐT Pháp

  • Tứ kết châu Âu (Euro): 2012

Paris Saint-Germain

  • Vô địch Ligue 1: 2014, 2015, 2016
  • Vô địch Cúp Pháp (Coupe de France): 2015,2016
  • Vô địch Cúp Liên đoàn (Coupe de la Ligue): 2014, 2015,2016
  • Vô địch Siêu cúp Pháp (Trophee des Champions): 2013, 2014, 2015
  • Tứ kết Champions League: 2013, 2015, 2016
  • HLV Xuất sắc nhất Ligue 1: 2015,2016

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng