Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Bảng A

 Colombia

Huấn luyện viên: Eduardo Lara[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCristian Bonilla (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (18 tuổi)00 Boyacá Chicó
22HVLuciano Ospina (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (20 tuổi)30 Huracán
32HVPedro Franco (c) (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi)91 Millonarios
42HVSantiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi)90 Sporting CP
52HVHéctor Quiñones (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 Deportivo Cali
63TVDidier Moreno (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi)70 Santa Fe
74Fabián Castillo (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (19 tuổi)20 FC Dallas
83TVMichael Ortega (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi)81 Atlas
94Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Udinese
103TVJames Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi)00 Porto
114Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 América de Cali
121TMAndrés Felipe Mosquera (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (19 tuổi)90 Bogotá FC
133TVJuan David Cabezas (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi)60 Deportivo Cali
142HVJuan David Díaz (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (18 tuổi)20 Deportivo Pasto
153TVYerson Candelo (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Deportivo Cali
162HVJhon Mosquera (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Envigado
173TVJavier Calle (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi)70 Independiente Medellín
183TVSebastián Pérez Cardona (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (18 tuổi)00 Atlético Nacional
192HVJeison Murillo (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (19 tuổi)00 Granada
204José Adolfo Valencia (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (19 tuổi)00 Santa Fe
211TMJuan Sebastián Villate (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Millonarios

 Pháp

Huấn luyện viên: Francis Smerecki[2]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPierrick Cros (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (20 tuổi)30 Sochaux
22HVLoïc Nego (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi)100 Nantes
32HVThomas Fontaine[3] (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (20 tuổi)20 Lyon
42HVFlorian Lejeune (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi)51 Istres
52HVSébastien Faure (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (20 tuổi)70 Lyon
63TVClément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (20 tuổi)42 Lyon
73TVGaël Kakuta[4] (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (20 tuổi)40 Chelsea
83TVGueïda Fofana (c) (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi)50 Le Havre
94Yannis Tafer (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (20 tuổi)103 Lyon
104Gilles Sunu (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi)72 Arsenal
113TVAntoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi)10 Real Sociedad
122HVKalidou Koulibaly[5] (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (20 tuổi)40 Metz
133TVFrancis Coquelin (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi)50 Arsenal
142HVTimothée Kolodziejczak (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi)50 Nice
152HVLionel Carole (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi)30 Benfica
161TMLucas Veronese (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Nice
174Cédric Bakambu[4] (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi)72 Sochaux
182HVMaxime Colin (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi)50 Boulogne
194Alexandre Lacazette (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi)54 Lyon
203TVEnzo Reale (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (19 tuổi)70 Lyon
211TMJonathan Ligali (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi)20 Montpellier

 Mali

Huấn luyện viên: Cheick Fantamady Diallo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCheick Sy (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Djoliba AC
23TVAmara Mallé (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (19 tuổi) AS Bamako
32HVAmara Konaté (1992-03-22)22 tháng 3, 1992 (19 tuổi) AS Bamako
42HVBoubacar Sylla (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) LB Châteauroux
52HVMoussa Coulibaly (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Stade Malien
64Mohamed Konaté (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Djoliba AC
73TVFantamady Diarra (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Stade Malien
84Cheick Chérif Doumbia (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Stade Tunisien
93TVKalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Paris Saint-Germain
103TVAdama Touré (1991-08-28)28 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Paris Saint-Germain
112HVBakary Dembélé (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Stade Malien
123TVSoumaila Sidibe (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Olympique Bamako
133TVKader Coulibaly (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi) AS Real Bamako
144Seydou Diallo (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Djoliba AC
152HVMohamed Traoré (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Olympique Bamako
161TMBoubacar Togola (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Stade Malien
172HVKalil Diakité (1992-12-27)27 tháng 12, 1992 (18 tuổi) AS Korofina
183TVMoussa Guindo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Onze Créateurs
193TVIbrahima Diallo (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (19 tuổi) AJ Auxerre
204Eric Koné (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Stella Club
212HVKalifa Traoré (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Paris Saint-Germain

 Hàn Quốc

Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong[6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNo Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi)120 Korea University
23TVRim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (19 tuổi)30 Ulsan Hyundai
32HVKim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (19 tuổi)30 Kyung Hee University
43TVLee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi)30 Sungkyunkwan University
52HVHwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi)111 Chunnam Dragons
63TVChoi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi)180 Korea University
73TVKim Sun-min (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (19 tuổi)?? Gainare Tottori
84Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi)161 Yonsei University
94Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Nantes
104Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi)92 Gyeongnam FC
113TVKim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi)172 Korea University
122HVMin Sang-gi (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi)10 Suwon Samsung Bluewings
133TVLee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (20 tuổi)102 Dongguk University
143TVKim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi)220 Chunnam Dragons
154Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi)91 Yonsei University
163TVYun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi)110 Gyeongnam FC
173TVMoon Sang-yun (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Ajou University
181TMYang Han-been (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 Gangwon FC
194Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi)112 Chunnam Dragons
202HVJang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi)213 Yonsei University
211TMKim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 Konkuk University

Bảng B

 Bồ Đào Nha

Huấn luyện viên: Ilídio Vale[7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMika (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi)100 Benfica
23TVPelé[8] (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (19 tuổi)121 Genoa
32HVTiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (18 tuổi)20 Porto B
42HVNuno Reis (c) (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi)120 Cercle Brugge
52HVRoderick Miranda (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi)80 Benfica
63TVJúlio Alves (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi)100 Atlético Madrid
74Nélson Oliveira (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi)125 Benfica
82HVCédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi)110 Académica
94Amido Baldé[8] (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi)92 Cercle Brugge
103TVLassana Camará[8] (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (19 tuổi)100 Real Valladolid
114Rui Caetano (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi)100 Paços de Ferreira
121TMTiago Maia (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi)10 Santa Clara
132HVLuís Martins (1992-06-10)10 tháng 6, 1992 (19 tuổi)51 Benfica
144Alex (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi)111 Santa Clara
153TVDanilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi)122 Parma
162HVSerginho (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (20 tuổi)60 Beira-Mar
173TVSérgio Oliveira (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi)111 Beira-Mar
183TVRicardo Dias (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (20 tuổi)60 Beira-Mar
191TMLuís Ribeiro (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi)10 Sertanense
202HVMário Rui (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi)120 Gubbio
214Rafael Lopes (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi)71 Vitória de Setúbal

 Uruguay

Huấn luyện viên: Juan Verzeri[9]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSalvador Ichazo (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Danubio
22HVFederico Platero (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Defensor Sporting
32HVDiego Polenta (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Genoa
42HVGuillermo de los Santos (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Cerro
53TVAngel Cayetano (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Danubio
62HVLeandro Cabrera (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Numancia
74Adrián Luna (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Espanyol
83TVMatías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Nacional
94Federico Rodríguez (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Bologna
103TVPablo Cepellini (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Cagliari
114David Texeira (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Defensor Sporting
121TMLeandro Gelpi (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Peñarol
132HVMaximiliano Olivera (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Montevideo Wanderers
142HVRamón Arias (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Defensor Sporting
153TVSantiago Martínez (1991-07-30)30 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Montevideo Wanderers
163TVNicolás Prieto (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Nacional
172HVYefferson Moreira (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Peñarol
183TVCamilo Mayada (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Danubio
194Diego Rolán (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Defensor Sporting
204Ignacio Lores (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Defensor Sporting
211TMJhonny da Silva (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Tacuarembó

 Cameroon

Huấn luyện viên: Martin Mpile Ndtoungou

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMThierry Tangouatio (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Sable de Batié
22HVEric Nyatchou (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Strasbourg
32HVAmbroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Cotonsport FC
42HVBanana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Espérance de Tunis
52HVGhislain Mvom (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Les Astres FC
62HVIdriss Nguessi (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Etoa Meki FC
73TVEdgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Cotonsport FC
83TVEmmanuel Mbongo (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Cotonsport FC
94Franck Ohandza (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Buriram PEA F.C.
103TVClarence Bitang (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Buriram PEA F.C.
114Yannick Makota (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Nancy
123TVFranck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Panthère FC
132HVSerge Leuko (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Torre Levante
143TVYazid Atouba (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Canon Yaoundé
152HVMaxime Mengue (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Canon Yaoundé
161TMJean Efala (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Fovu
172HVJushua Mbuluba (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Renaissance FC de Ngoumou
183TVHervé Mbega (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Mallorca B
194Christ Mbondi (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Sion
204Eric Same (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Huracán Valencia
211TMEric Ngana (1992-10-03)3 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Renaissance FC de Ngoumou

 New Zealand

Huấn luyện viên: Chris Milicich[10]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMStefan Marinovic (1991-07-10)10 tháng 7, 1991 (20 tuổi)70 Wehen Wiesbaden
23TVAndrew Bevin (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi)63 Napier City Rovers
32HVNick Branch (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (20 tuổi)74 Central United
43TVRyan Cain (1992-12-07)7 tháng 12, 1992 (18 tuổi)61 Western Suburbs FC
53TVSean Lovemore (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi)30 Onehunga Sports
62HVNikko Boxall (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi)40 Central United
73TVCameron Lindsay (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (18 tuổi)21 Blackburn Rovers
84Ethan Galbraith (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (19 tuổi)41 Lower Hutt City
94Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi)00 Waitakere United
102HVAnthony Hobbs (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi)70 Waitakere United
114Dakota Lucas (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi)75 Waitakere United
124Andrew Milne (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi)40 Auckland City FC
133TVColin Murphy (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (20 tuổi)30 Onehunga Sports
142HVJames Musa (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi)73Unattached
153TVMarco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (19 tuổi)74 Melbourne Victory
162HVLukas Rowe (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (18 tuổi)30 Birmingham City
174Mikey Kramer (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi)00 Melville United
181TMScott Basalaj (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (17 tuổi)00 Lower Hutt City
192HVLiam Higgins (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (17 tuổi)00 Lower Hutt City
203TVAdam Thomas (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi)51 Melville United
211TMCoey Turipa (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Brisbane Wolves

Bảng C

 Úc

Huấn luyện viên: Jan Versleijen[11]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi)290 Adelaide United
23TVRhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi)190 Sydney FC
32HVDylan McGowan (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi)214 Gold Coast United
42HVTrent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (19 tuổi)50 Central Coast Mariners
52HVMarc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (19 tuổi)90 Sheffield United
63TVBen Kantarovski (C) (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi)222 Newcastle Jets
74Kofi Danning (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi)263 Brisbane Roar
83TVTerry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (17 tuổi)61 Sydney FC
94Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (19 tuổi)119 Mladá Boleslav
103TVMustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (18 tuổi)133 Central Coast Mariners
114Thomas Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (19 tuổi)292 Utrecht
121TMNick Feely (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00 Celtic[12]
134Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi)112Unattached
144Corey Gameiro (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi)10 Fulham
152HVBrendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi)111 Melbourne Heart
162HVPetar Franjic (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (19 tuổi)91 Melbourne Victory
172HVSam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (20 tuổi)161 Central Coast Mariners
181TMMatt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi)20 Brisbane Roar
194Bernie Ibini-Isei (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi)21 Central Coast Mariners
203TVJake Barker-Daish (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (18 tuổi)20 Gold Coast United
214Dimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi)62 Sydney FC

 Ecuador

Huấn luyện viên: Sixto Vizuete[15]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJohn Jaramillo (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi)00 LDU Quito
22HVMario Pineida (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi)00 Independiente José Terán
32HVJohn Narváez (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Deportivo Cuenca
42HVWilson Morante (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Emelec
53TVDennys Quiñónez (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi)200 Barcelona
62HVEdder Fuertes (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 El Nacional
73TVFernando Gaibor (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi)00 Emelec
83TVYeison Ordóñez (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 Independiente José Terán
94Marlon de Jesús (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi)40 Deportivo Quito
104Juan Govea (1991-01-27)27 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Deportivo Cuenca
113TVMarcos Caicedo (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (19 tuổi)00 Emelec
121TMJohan Padilla (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (18 tuổi)00 Independiente José Terán
134Edson Montaño (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Gent
143TVDixon Arroyo (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi)00 Deportivo Quito
153TVJuan Cazares (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi)00 River Plate
162HVChristian Cruz (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (18 tuổi)00 Barcelona
174Jorge Cuesta (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Deportivo Cuenca
183TVDanny Luna (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi)00 Rocafuerte
193TVBrayan de la Torre (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Barcelona
203TVAndrés Oña (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi)00 Independiente José Terán
211TMFredy Carcelén (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (17 tuổi)00 El Nacional

 Costa Rica

Huấn luyện viên: Ronald González[16]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMauricio Vargas (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Albacete Balompié
22HVJordan Smith (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Le Havre
32HVKeyner Brown (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Orión
42HVAriel Contreras (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Saprissa
53TVRafael Chávez (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Saprissa
64John Jairo Ruiz (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Saprissa
74Javier Escoe (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Lorient
83TVJuan Bustos Golobio (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Saprissa
94Joshua Díaz (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Puntarenas
104Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Saprissa
114Bryan Vega (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) Orión
123TVDiego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Alajuelense
131TMKevin Briceño (1991-10-21)21 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Orión
144Vianney Blanco (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Alajuelense
152HVJoseph Mora (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Alajuelense
162HVAriel Soto (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Orión
173TVYeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Saprissa
181TMAaron Cruz (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi) San Carlos
194Deyver Vega (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Saprissa
202HVFrancisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (19 tuổi)Unattached
214Pablo Martínez (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Alajuelense

 Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui[17]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMÁlex Sánchez (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi)10 Zaragoza
22HVHugo Mallo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Celta Vigo
32HVAntonio Luna (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (20 tuổi)10 Sevilla
42HVMarc Bartra(c) (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi)10 Barcelona
52HVJorge Pulido (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi)10 Atlético Madrid
63TVOriol Romeu (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (19 tuổi)30 Barcelona
73TVKiko Femenía (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (20 tuổi)10 Barcelona
83TVRecio (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi)10 Málaga
94Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (20 tuổi)10 Benfica
103TVSergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Real Madrid
114Dani Pacheco (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Liverpool
122HVCarles Planas (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Barcelona
131TMAitor Fernández (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (20 tuổi)10 Athletic Bilbao
142HVJordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (19 tuổi)10 Espanyol
154Isco (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi)10 Málaga
163TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00 Atlético Madrid
173TVSergi Roberto (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (19 tuổi)10 Barcelona
183TVCristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (19 tuổi)11 Barcelona
193TVEzequiel Calvente (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi)10 Betis
204Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi)10 Espanyol
211TMFernando Pacheco (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (19 tuổi)00 Real Madrid

Bảng D

 Croatia

Huấn luyện viên: Ivan Grnja[18]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMatej Delač (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (18 tuổi)10 Chelsea
22HVIvor Horvat (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi)10 Lokomotiva
32HVDejan Glavica (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi)10 Varaždin
43TVFranko Andrijašević (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi)10 Hajduk Split
52HVRenato Kelić (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Slovan Liberec
62HVTomislav Glumac (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi)10 Hajduk Split
73TVZvonko Pamić (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 MSV Duisburg
83TVArijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (20 tuổi)00 Dinamo Zagreb
94Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Dinamo Zagreb
103TVFilip Ozobić (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi)60 Spartak Moscow
113TVMario Tičinović (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi)41 Hajduk Split
121TMDominik Picak (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Dinamo Zagreb
132HVMarko Lešković (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi)11 Osijek
143TVRoberto Punčec (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (19 tuổi)00 Varaždin
154Antonio Jakoliš (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Šibenik
163TVFrano Mlinar (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 Lokomotiva
174Anton Maglica (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (19 tuổi)00 Osijek
184Ivan Lendrić (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 Hajduk Split
194Marin Zulim (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi)00 Hajduk Split
204Ivan Blažević (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (19 tuổi)00 Inter Zaprešić
211TMMichael Paradžiković (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Cibalia

 Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên: Khalid Al-Koroni

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAbdullah Al-Sudairy (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Al-Hilal
22HVSaleh Al-Qumaizi (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Al-Shabab
32HVSalem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Al-Hilal
42HVMohammed Al-Fatil (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Al-Ahli
52HVAbdullah Al-Hafith (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Al-Ittifaq
62HVAli Al-Zubaidi (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Al-Ittifaq
74Yahya Dagriri (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Al-Ittihad
83TVAbdulaziz Al-Aazmi (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Al Nasr
94Fahad Al-Muwallad (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (16 tuổi) Al-Ittihad
103TVAbdulellah Al-Nassar (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Al Nasr
113TVIbrahim Al-Ibrahim (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Al-Ittifaq
123TVMaan Khodari (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Al-Ittihad
132HVYasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Al-Qadisiya
143TVAbdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Louletano
153TVMustafa Al-Bassas (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (18 tuổi) Al-Ahli
161TMFawaz Al-Qarni (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Al-Ittihad
174Mohammed Majrashi (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi) Al-Ahli
182HVMotaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Al-Ahli
194Fahad Al-Johani (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Al-Hilal
203TVYasser Al-Fahmi (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Al-Ahli
211TMFawaz Al-Khaibari (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Al-Ittihad

 Nigeria

Huấn luyện viên: John Obuh[19]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDami Paul (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Nasarawa United F.C.
22HVTerna Suswam (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Vitória de Setúbal
33TVOmoh Ojabu (1992-12-14)14 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Dolphins
43TVSani Tahir (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Vejle
52HVKenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (17 tuổi) Standard Liège
62HVGaniu Ogungbe (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Gateway
74Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (18 tuổi) VVV-Venlo
84Maduabuchi Ejike (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Sharks
94Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (18 tuổi) ASEC Mimosas
103TVAbdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Dolphins
114Terry Envoh (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Sharks
124Uche Nwofor (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Enugu Rangers
132HVEmmanuel Anyanwu (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Enyimba Aba
144Sani Emmanuel (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Lazio
153TVPhilemon Daniel (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Kwara United F.C.
161TMGideon Gambo (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Sharks
172HVFelix Udoh (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (17 tuổi) First Bank
184Edafe Egbedi (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Unattached
192HVChimezie Mbah (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Warri Wolves
203TVRamón Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Almería
211TMKazim Yekini (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Kwara United

 Guatemala

Huấn luyện viên: Ever Hugo Almeida

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRoberto Padilla (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Comunicaciones
22HVJosé Andrade (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Cobán Imperial
32HVManuel Moreno (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Juventud Retalteca
42HVWilliam Ramírez (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Nueva Concepción
52HVElías Vásquez (c) (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Comunicaciones
63TVJosé Del Águila (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Comunicaciones
73TVMarvín Ceballos (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Comunicaciones
83TVJosé Carlos Castillo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) VCU Rams
94Henry López (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Esporte Clube Noroeste
103TVKevin Norales (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Deportivo Marquense
113TVKendel Herrarte (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Comunicaciones
121TMJosé Carlos Morales (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) La Gomera
134José Eduardo Melgar (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Juventud Escuintleca
142HVJosé Lémus (1992-12-05)5 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Comunicaciones
152HVSixto Betancourt (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Deportivo Marquense
163TVCristian Lima (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Jalapa
173TVMarco Rivas (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Municipal
184Abner Bonilla (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Juventud Escuintleca
192HVWalter Arriola (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Deportivo Cahabón
204Gerson Lima (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Jalapa
211TMJosé Carlos García (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Nueva Concepción

Bảng E

 Brasil

Huấn luyện viên: Ney Franco

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGabriel (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi)80 Cruzeiro
22HVDanilo (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (20 tuổi)81 Santos
32HVBruno Uvini (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi)60 São Paulo
42HVJuan Jesus (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (20 tuổi)70 Internacional
53TVFernando (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (19 tuổi)80 Grêmio
62HVAlex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi)90 Santos
73TVDudu (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00 Cruzeiro
83TVCasemiro (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi)83 São Paulo
94Willian José (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (19 tuổi)83 São Paulo
103TVPhilippe Coutinho (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (19 tuổi)00 Inter Milan
113TVOscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi)90 Internacional
121TMCésar (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00 Flamengo
132HVRodrigo Frauches (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi)00 Flamengo
143TVAllan (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Vasco da Gama
152HVRomário Leiria (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (19 tuổi)40 Internacional
162HVGabriel Silva (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi)20 Palmeiras
172HVRafael Galhardo (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi)70 Flamengo
183TVAlan Patrick (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi)30 Shakhtar Donetsk
194Henrique (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi)62 São Paulo
204Negueba (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 Flamengo
211TMAleks (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi)10 Avaí

 Ai Cập

Huấn luyện viên: Diaa El-Sayed

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAhmed El-Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi)90 Al-Masry
22HVMahmoud Alaa El-Din (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Haras El-Hodood
32HVAyman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Al-Ahly
42HVTaha (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Al-Ahly
53TVSaleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (17 tuổi) ENPPI
62HVAhmed Hegazy (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Ismaily
72HVHussein El-Sayed (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Al-Ahly
82HVAhmed Sobhi (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi) ENPPI
93TVMohamed Hamdy (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Ittihad
103TVManga (1991-12-24)24 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Al-Ahly
114Ali Fathy (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Al-Mokawloon Al-Arab
124Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Al-Mokawloon Al-Arab
133TVAhmed Tawfik (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Zamalek
143TVMohamed Ibrahim (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Zamalek
152HVMahmoud Ezzat (1992-05-01)1 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Al-Mokawloon Al-Arab
161TMMohamed Awad (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Ismaily
173TVMohamed Elneny (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Al-Mokawloon Al-Arab
183TVOmar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Zamalek
194Koka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Al-Ahly
203TVMohamed Ghazy (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi) ENPPI
211TMAhmed Behiry (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Al-Mokawloon Al-Arab

 Áo

Huấn luyện viên: Andreas Heraf[20][21][22]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSamuel Sahin-Radlinger (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (18 tuổi)00 Hannover 96
22HVRichard Windbichler (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Trenkwalder Admira
32HVEmir Dilaver (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (20 tuổi)00 Áo Wien
42HVLukas Rotpuller (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Áo Wien
52HVMichael Schimpelsberger (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Rapid Wien
63TVTobias Kainz (1992-10-31)31 tháng 10, 1992 (18 tuổi)00 Heerenveen
73TVKevin Stöger (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (17 tuổi)00 VfB Stuttgart
83TVRobert Gucher (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Kapfenberger SV
94Andreas Weimann (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 Aston Villa
104Marco Djuricin (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi)00 Hertha BSC
113TVDaniel Offenbacher (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 Red Bull Salzburg
121TMChristoph Riegler (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 SKN St. Pölten
132HVMarcel Ziegl (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (18 tuổi)00 SV Ried
143TVPatrick Farkas (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (18 tuổi)00 SV Bauwelt Koch Mattersburg
152HVLukas Rath (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi)00 SV Bauwelt Koch Mattersburg
164Georg Teigl (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 Red Bull Salzburg
173TVMarco Meilinger (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi)10 Red Bull Salzburg
184Christian Klem (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Sturm Graz
194Daniel Schütz (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Wacker Innsbruck
204Robert Žulj (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00 SV Ried
211TMPhilip Petermann (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 SC-ESV Parndorf 1919

 Panama

Huấn luyện viên: Alfredo Poyatos[23]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLuis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Toulouse
22HVEdward Benítez (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Chorrillo
32HVHarold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) River Plate Montevideo
42HVJosué Flores (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Chorrillo
53TVManuel Vargas (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Tauro
62HVFrancisco Vence (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Chorrillo
74Jairo Jiménez (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Chorrillo
83TVPaul Cordero (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Chepo
94Cecilio Waterman (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Fénix
103TVJosimar Gómez (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Chepo
113TVErick Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Árabe Unido
121TMKevin Melgar (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Alianza
132HVRoderick Miller (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi) San Francisco
143TVJosué Gómez (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Árabe Unido
154Javier Caicedo (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Club Plaza Amador
163TVRolando Botelló (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Tauro
174Gabriel Ávila (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Atlético Chiriquí
182HVAlgish Dixon (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Alianza
193TVAlan Hernández (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Chievo
204José Diego Álvarez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Slavia Prague
211TMAdnihell Ariano (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Tauro

Bảng F

 Argentina

Huấn luyện viên: Walter Perazzo[24]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMEsteban Andrada (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi)90 Lanús
22HVGermán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 River Plate
32HVNicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi)00 Banfield
42HVHugo Nervo (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Arsenal
53TVEzequiel Cirigliano (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (19 tuổi)20 River Plate
62HVLeonel Galeano (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 Independiente
73TVMatías Laba (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi)00 Argentinos Juniors
83TVRoberto Pereyra (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi)00 River Plate
94Facundo Ferreyra (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi)00 Banfield
103TVÉrik Lamela (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (19 tuổi)10 Roma
114Juan Iturbe[25] (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (18 tuổi)00 Porto
121TMRodrigo Rey (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 River Plate
132HVLucas Kruspzky (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi)80 Independiente
142HVAdrián Martínez (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 San Lorenzo
153TVAlan Ruiz (1993-08-19)19 tháng 8, 1993 (17 tuổi)20 Gimnasia (LP)
163TVLucas Villafáñez (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi)30 Independiente
173TVRodrigo Battaglia (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi)80 Huracán
182HVLeandro González Pírez (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 River Plate
194Agustín Vuletich (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Vélez Sársfield
204Carlos Luque (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (18 tuổi)00 Colón
211TMEmiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi)00 Arsenal

 México

Huấn luyện viên: Juan Carlos Chávez[26]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJosé Antonio Rodríguez (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (19 tuổi)00 Veracruz
22HVKristian Álvarez (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (19 tuổi)00 Guadalajara
32HVHéctor Acosta (1991-11-24)24 tháng 11, 1991 (19 tuổi)00 Toluca
42HVNéstor Araujo (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi)00 Cruz Azul
53TVDiego de Buen (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (20 tuổi)00 UNAM
63TVMarvin Piñón (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Monterrey
73TVSaúl Villalobos (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi)00 Atlas
83TVCarlos Orrantía (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (20 tuổi)00 UNAM
94Taufic Guarch (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi)00 Estudiantes Tecos
104Erick Torres (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (18 tuổi)00 Guadalajara
113TVUlises Dávila (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Guadalajara
121TMCarlos López (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Talleres de Córdoba
133TVLugiani Gallardo (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 América
143TVJorge Enríquez (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi)00 Guadalajara
152HVCésar Ibáñez (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi)00 Santos Laguna
162HVJorge Valencia (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 UANL
174Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 UANL
182HVDiego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi)00 América
194Édson Rivera (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi)00 Atlas
204David Izazola (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (19 tuổi)00 UNAM
211TMJulio González (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Santos Laguna

 Anh

Huấn luyện viên: Brian Eastick[27]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJack Butland (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (18 tuổi)00 Birmingham City
22HVBlair Adams (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi)00 Sunderland
32HVNathan Baker (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Aston Villa
44Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi)00 West Bromwich Albion
53TVReece Brown (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (19 tuổi)10 Manchester United
62HVBen Gordon (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (20 tuổi)00 Chelsea
72HVJames Hurst (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00 West Bromwich Albion
83TVBilly Knott (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (18 tuổi)00 Sunderland
93TVJason Lowe (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (19 tuổi)10 Blackburn Rovers
104Callum McManaman (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (20 tuổi)00 Wigan Athletic
114Josh Morris (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (19 tuổi)10 Blackburn Rovers
124Michael Ngoo (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi)30 Liverpool
131TMLee Nicholls (1992-10-05)5 tháng 10, 1992 (18 tuổi)00 Wigan Athletic
153TVDean Parrett (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (19 tuổi)10 Tottenham Hotspur
163TVMatt Phillips[28] (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi)10 Blackpool
172HVAdam Smith (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi)10 Tottenham Hotspur
182HVGeorge Taft (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (18 tuổi)00 Leicester City
192HVReece Wabara (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (19 tuổi)10 Manchester City
203TVJames Wallace (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi)10 Everton
211TMJak Alnwick (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (18 tuổi)00 Newcastle United
  • Ryan Noble did not travel with the squad from their training camp in Denver, Colorado, to their base in Colombia, as he picked up a back injury in a training session.[29]
  • Dean Parrett returned home before Anh's round of 16 match with Nigeria, after injuring himself, also in a training session[30]

 CHDCND Triều Tiên

Huấn luyện viên: Yun Jong-su

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOm Jin-song (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Kigwancha
22HVKim Song-hak (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Pyongyang City
32HVJang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Rimyongsu
43TVNam Chol-hyon (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Sobaeksu
52HVRi Hyong-mu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Sobaeksu
63TVRi Il-jin (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Sobaeksu
74Pak Song-chol (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 25 April
84Ri Hyon-song (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Ryongnamsan
94Mun Hyok (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (17 tuổi) Sobaeksu
104Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Rimyongsu
113TVKim Ju-song (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (17 tuổi) 25 April
123TVRi Hyong-jin (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 25 April
133TVKang Won-myong (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Rimyongsu
144Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) Rimyongsu
152HVRi Yong-chol (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Kyonggongop
164Han Song-hyok (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 25 April
173TVRi Hyok-chol (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Rimyongsu
181TMHan Song-hwan (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Amrokgang
194Kye Song-hyok (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 25 April
202HVKang Il-nam (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (16 tuổi) 25 April
211TMKim Chol-nam (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 25 April

Thống kê cầu thủ

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủCâu lạc bộ
7 25 April, Lyon, Saprissa
6 Barcelona, Benfica, Comunicaciones, River Plate
5 Al-Ahli, Al-Ahly, Al-Ittihad, Al-Mokawloon Al-Arab
Defensor Sporting, Hajduk Split, Porto
4 Alajuelense, Atlético Madrid, Central Coast Mariners
Chorrillo, Flamengo, Guadalajara, São Paulo
Sobaeksu, Stade Malien
Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc giaSố cầu thủ
Tổng cộng504
Anh31
Tây Ban Nha31
Pháp25
Bồ Đào Nha22
Argentina21
Korea DPR21
Ả Rập Xê Út21
Ai Cập21
Mexico21
Hàn Quốc20
Ecuador19
Uruguay18
Brazil18
Colombia14
Others221
Anh, Ả Rập Xê Út, Ai Cập và CHDCND Triều Tiên bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở giải quốc nội. 

Mặc dù Ý không có mặt trong vòng chung kết, nhưng vẫn có 12 cầu thủ đại diện ở các giải quốc gia. Tổng cộng có 36 giải quốc gia có cầu thủ tham dự giải đấu.

Tham khảo

Liên kết ngoài