FC Bayern Munich mùa giải 2018–19

Mùa giải 2018–19 của FC Bayern Munich là mùa giải bóng đá thứ 120 trong lịch sử của câu lạc bộ và là mùa giải thứ 54 liên tiếp ở hạng đấu cao nhất của bóng đá Đức, giải Bundesliga. Bayern Munich còn tham dự cúp quốc gia mùa giải này, giải DFB-Pokal, và giải đấu cúp châu lục hàng đầu, giải UEFA Champions League. Bayern là đương kim vô địch Bundesliga và vì thế họ được tham dự siêu cúp Đức, giải DFL-Supercup. Đây là mùa giải thứ 14 của Bayern tại sân vận động Allianz Arena, có địa điểm ở thành phố Munich, bang Bavaria, nước Đức. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.

Bayern Munich
Mùa giải 2018–19
Chủ tịchUli Hoeneß
Chủ tịch điều hànhKarl-Heinz Rummenigge
Huấn luyện viênNiko Kovač
Sân vận độngAllianz Arena
BundesligaVô địch
DFB-PokalVô địch
DFL-SupercupVô địch
Champions LeagueVòng 16 đội
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Robert Lewandowski
(22 bàn)

Cả mùa giải:
Robert Lewandowski
(40 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất75.000
Số khán giả sân nhà thấp nhất70.000
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG75.000
Trận thắng đậm nhấtBayern 6–0 Wolfsburg
Bayern 6–0 Mainz
Trận thua đậm nhấtBayern 0–3 Gladbach
← 2017–18
Tất cả thống kê chính xác tính đến
ngày 25 tháng 5 năm 2019.

Các cầu thủ

Thông tin đội hình

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Manuel Neuer (đội trưởng)
4HV Niklas Süle
5HV Mats Hummels
6TV Thiago
7TV Franck Ribéry
8HV Javi Martínez
9 Robert Lewandowski
10TV Arjen Robben
11TV James Rodríguez (cho mượn từ Real Madrid)
13HV Rafinha
17HV Jérôme Boateng
18TV Leon Goretzka
SốVT Quốc giaCầu thủ
19TV Alphonso Davies
20 Jeong Woo-yeong
22TV Serge Gnabry
24TV Corentin Tolisso
25 Thomas Müller (đội phó)
26TM Sven Ulreich
27HV David Alaba
29TV Kingsley Coman
32HV Joshua Kimmich
35TV Renato Sanches
36TM Christian Früchtl
39TM Ron-Thorben Hoffmann

Áo đấu

  • Nhà tài trợ áo đấu: Deutsche Telekom
  • Nhà sản xuất áo đấu: adidas

Chuyển nhượng

Chuyển đến

Kể từ ngàyVị tríCầu thủTừDạngMức phíTham khảo
30 tháng 6 năm 2018TV Douglas Costa JuventusHết hạn cho mượnMiễn phí[1]
30 tháng 6 năm 2018TV Serge GnabryWerder BremenHết hạn cho mượnMiễn phí[2]
30 tháng 6 năm 2018TV Renato Sanches Swansea CityHết hạn cho mượnMiễn phí[3]
1 tháng 7 năm 2018TV Leon GoretzkaSchalke 04Hết hạn hợp đồngMiễn phí[4]
1 tháng 1 năm 2019TV Alphonso Davies Vancouver WhitecapsChuyển nhượngKhông được tiết lộ[5]

Chuyển đi

Kể từ ngàyVị tríCầu thủĐếnDạngMức phíTham khảo
1 tháng 7 năm 2018TV Fabian Benko LASK LinzGiải phóng hợp đồngMiễn phí[6]
1 tháng 7 năm 2018TV Niklas Dorsch1. FC HeidenheimGiải phóng hợp đồngMiễn phí[7][8]
1 tháng 7 năm 2018TV Douglas Costa JuventusChuyển nhượng40 triệu Euro[9]
1 tháng 7 năm 2018HV Felix GötzeFC AugsburgChuyển nhượngMiễn phí[10]
1 tháng 7 năm 2018TM Tom StarkeGiải nghệGiải phóng hợp đồngMiễn phí[8]
3 tháng 8 năm 2018TV Arturo Vidal BarcelonaChuyển nhượngKhông được tiết lộ[11]
27 tháng 8 năm 2018TV Sebastian RudySchalke 04Chuyển nhượngKhông được tiết lộ[12]
31 tháng 8 năm 2018HV Juan Bernat Paris Saint-GermainChuyển nhượng15 triệu Euro[13][14]
30 tháng 1 năm 2019 Sandro Wagner Tianjin TedaChuyển nhượngKhông được tiết lộ[15]

Các trận đấu giao hữu

      Thắng      Hòa      Thua

v Paris Saint-Germain
v Bayern Munich
v Manchester City
v Manchester United
v Bayern Munich
v Bayern Munich
v Chicago Fire
v Bayern Munich
v Borussia Mönchengladbach

Các giải đấu

      Thắng      Hòa      Thua

Tổng quan

Giải đấuTrận đấu đầu tiênTrận đấu cuối cùngVòng đấu mở mànVị trí
chung cuộc
Thành tích
STTHBBTBBHS% thắng
Bundesliga24 tháng 8 năm 201818 tháng 5 năm 2019Lượt trận 1Thứ 1&000000000000003400000034&000000000000002400000024&00000000000000060000006&00000000000000040000004&000000000000008800000088&000000000000003200000032+560&000000000000007059000070,59
DFB-Pokal18 tháng 8 năm 201825 tháng 5 năm 2019Vòng mộtVô địch&00000000000000060000006&00000000000000060000006&00000000000000000000000&00000000000000000000000&000000000000001700000017&00000000000000090000009+8&0000000000000100000000100,00
DFL-Supercup12 tháng 8 năm 2018Chung kếtVô địch&00000000000000010000001&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000000000000&00000000000000050000005&00000000000000000000000+5&0000000000000100000000100,00
Champions League19 tháng 9 năm 201813 tháng 3 năm 2019Vòng bảngVòng 16 đội&00000000000000080000008&00000000000000040000004&00000000000000030000003&00000000000000010000001&000000000000001600000016&00000000000000080000008+80&000000000000005000000050,00
Tổng cộng&000000000000004900000049&000000000000003500000035&00000000000000090000009&00000000000000050000005&0000000000000126000000126&000000000000004900000049+770&000000000000007143000071,43

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 5 năm 2019
Nguồn: Các giải đấu

Bundesliga

Bảng xếp hạng giải đấu

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Bayern Munich (C)3424648832+5678Lọt vào vòng bảng Champions League
2Borussia Dortmund3423748144+3776
3RB Leipzig3419966329+3466
4Bayer Leverkusen34184126952+1758
5Borussia Mönchengladbach34167115542+1355Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Tổng số bàn thắng sân khách; 9) Play-off.[16]
(C) Vô địch
Ghi chú:

Tóm tắt các kết quả

Tổng thểSân nhàSân khách
STTHBBTBBHSĐTHBBTBBHSTHBBTBBHS
3424648832 +567813314914 +3511333918 +21

Cập nhật lần cuối: ngày 22 tháng 12 năm 2018.
Nguồn: Bundesliga

Các kết quả theo vòng

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
SânHAHAHAHAAHAHAHAHAAHAHAHAHHAHAHAHAH
Kết quảWWWWDLLWWDLDWWWWWWWLWWWWWWDWWWDWDW
Vị trí2111126423554333222322221121111111
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 5 năm 2019. Nguồn: DFB
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

DFB-Pokal

DFL-Supercup

UEFA Champions League

Vòng bảng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bayern Munich6420155+1014Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Ajax6330115+612
3 Benfica6213611−57Chuyển qua Europa League
4 AEK Athens6006213−110
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
v Bayern Munich
v Ajax
v Bayern Munich
v AEK Athens
v Benfica
v Bayern Munich

Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng 16 đội
v Bayern Munich
v Liverpool

Thống kê

Số lần ra sân và số bàn thắng

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
Số áoVị tríCầu thủBundesligaDFB-PokalDFL-SupercupChampions LeagueTổng số
Lần ra sânBàn thắngLần ra sânBàn thắngLần ra sânBàn thắngLần ra sânBàn thắngLần ra sânBàn thắng
1TM Manuel Neuer120201050200
2 Sandro Wagner4011103091
4HV Niklas Süle111101030161
5HV Mats Hummels70101041131
6TV Thiago91201120142
7TV Franck Ribéry100201041171
8HV Javi Martínez70201041141
9 Robert Lewandowski1171113561817
10TV Arjen Robben93101042155
11TV James Rodríguez83000030113
13HV Rafinha50200030100
17HV Jérôme Boateng80100040130
18TV Leon Goretzka102201040172
20 Jeong Woo-yeong0000001010
22TV Serge Gnabry101100040151
24TV Corentin Tolisso2110000031
25 Thomas Müller114211050195
26TM Sven Ulreich0000000000
27HV David Alaba120101040180
29TV Kingsley Coman1010110031
32HV Joshua Kimmich120201050200
35TV Renato Sanches90100031131
36TM Christian Früchtl0000000000
37TV Meritan Shabani0010000010
39TM Ron-Thorben Hoffmann0000000000

Các cầu thủ ghi bàn

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XHVị tríTênBundesligaDFB-PokalDFL-SupercupChampions LeagueTổng cộng
1 Robert Lewandowski713617
2 Thomas Müller41005
TV Arjen Robben30025
4TV James Rodríguez30003
5TV Leon Goretzka20002
TV Thiago10102
7HV Niklas Süle10001
TV Corentin Tolisso10001
TV Serge Gnabry10001
Sandro Wagner01001
TV Kingsley Coman00101
HV Mats Hummels00011
TV Franck Ribéry00011
HV Javi Martínez00011
TV Renato Sanches00011
Tổng cộng23351243

Số trận giữ sạch lưới

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XHTênBundesligaDFB-PokalDFL-SupercupChampions LeagueTổng cộng
1 Manuel Neuer21137
Tổng cộng21137

Danh sách kỉ luật

Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2018
XHVị tríTênBundesligaDFB-PokalDFL-SupercupChampions LeagueTổng cộng
         
1TV Arjen Robben010100000000110
2HV Mats Hummels000000100100200
HV Joshua Kimmich100000000100200
TV James Rodríguez100000000100200
TV Thiago200000000000200
6TV Serge Gnabry000000000100100
TV Leon Goretzka100000000000100
HV Javi Martínez000000000100100
Thomas Müller100000000000100
TM Manuel Neuer100000000000100
TV Franck Ribéry100000000000100
TV Renato Sanches100000000000100
Sandro Wagner100000000000100
Tổng cộng10101001005001710

Tham khảo