Nacer Chadli
Nacer Chadli (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Bỉ gốc Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ bóng đá İstanbul Başakşehir tại Süper Lig và Đội tuyển quốc gia Bỉ.
Chadli thi đấu cho Tottenham Hotspur năm 2013 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nacer Chadli[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 2 tháng 8, 1989 [2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Liège, Bỉ | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,87 m[3] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | İstanbul Başakşehir | ||||||||||||||||
Số áo | 11 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1994–1998 | JS Thier-à-Liège | ||||||||||||||||
1998–2005 | Standard Liège | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2010 | AGOVV Apeldoorn | 90 | (28) | ||||||||||||||
2010–2013 | Twente | 84 | (25) | ||||||||||||||
2013–2016 | Tottenham Hotspur | 88 | (15) | ||||||||||||||
2016–2018 | West Bromwich Albion | 36 | (6) | ||||||||||||||
2018–2020 | Monaco | 16 | (0) | ||||||||||||||
2019–2020 | → Anderlecht (mượn) | 17 | (8) | ||||||||||||||
2020– | İstanbul Başakşehir | 10 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2010 | Maroc | 1 | (0) | ||||||||||||||
2011– | Bỉ | 66 | (8) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 1 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 7 năm 2021 |
Sự nghiệp quốc tế
Ra sân quốc tế
Bỉ | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2011 | 6 | 1 |
2012 | 5 | 1 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 10 | 1 |
2015 | 3 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
2017 | 9 | 2 |
2018 | 13 | 1 |
2019 | 4 | 2 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 5 | 0 |
Tổng | 66 | 8 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 29 tháng 3 năm 2011 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Azerbaijan | Vòng loại Euro 2012 | ||
2. | 29 tháng 2 năm 2012 | Sân vận động Pankritio, Heraklion, Hy Lạp | Hy Lạp | Giao hữu | ||
3. | 26 tháng 5 năm 2014 | Cristal Arena, Genk, Bỉ | Luxembourg | |||
4. | 10 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Andorra | Vòng loại Euro 2016 | ||
5. | 9 tháng 6 năm 2017 | A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia | Estonia | Vòng loại World Cup 2018 | ||
6. | 2 tháng 7 năm 2018 | Rostov Arena, Rostov trên sông Đông, Nga | Nhật Bản | World Cup 2018 | ||
7. | 6 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino | San Marino | Vòng loại Euro 2020 | ||
8. | 10 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng