UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu A)

Hạng đấu A UEFA Nations League 2022–23 (UEFA Nations League A 2022–23) là hạng đấu cao nhất của UEFA Nations League mùa giải 2022–23, mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá quốc tế có sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam trong số 55 liên đoàn thành viên của UEFA. Bốn đội nhất bảng của Hạng đấu A giành quyền tham dự Vòng chung kết Nations League vào tháng 6 năm 2023 để xác định nhà vô địch của giải đấu.

UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu A)
Chi tiết giải đấu
Thời gianGiai đoạn đấu hạng:
1 tháng 6 – 27 tháng 9 năm 2022
Vòng chung kết Nations League:
14–18 tháng 6 năm 2023
Số đội16
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 1)
Á quân Croatia
Hạng ba Ý
Hạng tư Hà Lan
Xuống hạng Áo
 Cộng hòa Séc
 Anh
 Wales
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng140 (2,69 bàn/trận)
Số khán giả1.909.171 (36.715 khán giả/trận)
Vua phá lướiBỉ Michy Batshuayi
Croatia Luka Modrić
Hà Lan Steven Bergwijn
Hà Lan Memphis Depay
(3 bàn thắng)
2024–25

Pháp là đương kim vô địch. Tuy nhiên, họ không còn giành quyền để tham dự vòng chung kết để bảo vệ danh hiệu của mình.

Thể thức

Hạng đấu A bao gồm 16 thành viên UEFA xếp hạng cao nhất trong danh sách tham dự UEFA Nations League 2022–23, được chia thành bốn bảng gồm bốn đội. Mỗi đội thi đấu sáu trận trong bảng của mình, sử dụng thể thức đấu vòng tròn sân nhà và sân khách vào tháng 6 (bốn lượt trận) và tháng 9 năm 2022 (hai lượt trận).[1] Đội đứng đầu của mỗi bảng đi tiếp vào Vòng chung kết UEFA Nations League 2023, và đội đứng thứ tư của mỗi bảng xuống hạng đến hạng đấu B UEFA Nations League 2024–25.[2]

Vòng chung kết Nations League diễn ra vào tháng 6 năm 2023 và được thi đấu theo thể thức loại trực tiếp, gồm bán kết, play-off tranh hạng ba và chung kết. Các cặp bán kết được xác định bằng hình thức bốc thăm mở. Nước chủ nhà được Ủy ban điều hành UEFA lựa chọn trong số bốn đội lọt vào, với đội thắng trong trận chung kết được đăng quang với tư cách là nhà vô địch của UEFA Nations League.

Bốn đội nhất bảng được bốc thăm vào bảng gồm năm đội cho vòng loại UEFA Euro 2024 (để tham dự Vòng chung kết Nations League).

Các đội tuyển

Thay đổi đội tuyển

Sau đây là những thay đổi đội tuyển của Hạng đấu A từ mùa giải 2020–21:[3]

Đến
Thăng hạng từ
Hạng đấu B Nations League
Đi
Xuống hạng đến
Hạng đấu B Nations League

Xếp hạt giống

Trong danh sách tham dự 2022–23, UEFA xếp hạng các đội dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League 2020–21.[4] Các nhóm hạt giống cho giai đoạn đấu hạng đã được xác nhận vào ngày 22 tháng 9 năm 2021,[5] và được dựa trên bảng xếp hạng danh sách tham dự.[2]

Nhóm 1
ĐộiHạng
 Pháp (đương kim vô địch)1
 Tây Ban Nha2
 Ý3
 Bỉ4
Nhóm 2
ĐộiHạng
 Bồ Đào Nha5
 Hà Lan6
 Đan Mạch7
 Đức8
Nhóm 3
ĐộiHạng
 Anh9
 Ba Lan10
 Thụy Sĩ11
 Croatia12
Nhóm 4
ĐộiHạng
 Wales13
 Áo14
 Cộng hòa Séc15
 Hungary16

Lễ bốc thăm cho giai đoạn đấu hạng diễn ra tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ vào lúc 18:00 giờ CET, ngày 16 tháng 12 năm 2021.[6][7] Mỗi bảng chứa một đội từ mỗi nhóm.

Các bảng

Danh sách lịch thi đấu đã được UEFA xác nhận vào ngày 17 tháng 12 năm 2021, một ngày sau lễ bốc thăm.[8][9] Danh sách lịch thi đấu cho Bảng 4 đã được thay đổi do Nhánh A của vòng loại World Cup khu vực châu Âu bị hoãn lại.[10]

Thời gian là CEST (UTC+2), do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).

Bảng 1

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1  Croatia641186+213Lọt vào Vòng chung kết Nations League2–11–10–3
2  Đan Mạch640295+4120–12–02–0
3  Pháp612357−250–11–22–0
4  Áo6114610−44Xuống hạng đến Hạng đấu B1–31–21–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Croatia  0–3  Áo
Chi tiết
Sân vận động Gradski Vrt, Osijek
Khán giả: 13.994[11]
Trọng tài: Chris Kavanagh (Anh)
Pháp  1–2  Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 75.833[12]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)

Croatia  1–1  Pháp
Chi tiết
Khán giả: 30.000[13]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Áo  1–2  Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 18.700[14]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Áo  1–1  Pháp
Chi tiết
Khán giả: 44.800[15]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)
Đan Mạch  0–1  Croatia
Chi tiết
Khán giả: 35.862[16]
Trọng tài: Bartosz Frankowski (Ba Lan)

Đan Mạch  2–0  Áo
Chi tiết
Khán giả: 35.230[17]
Trọng tài: Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Pháp  0–1  Croatia
Chi tiết
Khán giả: 77.410[18]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)

Croatia  2–1  Đan Mạch
  • Sosa  49'
  • Majer  79'
Chi tiết
Khán giả: 22.715[19]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)
Pháp  2–0  Áo
Chi tiết
Khán giả: 70.188[20]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển)

Áo  1–3  Croatia
Chi tiết
Khán giả: 45.700[21]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Đan Mạch  2–0  Pháp
Chi tiết
Khán giả: 36.064[22]
Trọng tài: István Kovács (România)

Bảng 2

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1  Tây Ban Nha632185+311Lọt vào Vòng chung kết Nations League1–11–22–0
2  Bồ Đào Nha6312113+8100–14–02–0
3  Thụy Sĩ630369−390–11–02–1
4  Cộng hòa Séc6114513−84Xuống hạng đến Hạng đấu B2–20–42–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Cộng hòa Séc  2–1  Thụy Sĩ
Chi tiếtOkafor  44'
Khán giả: 12.236[23]
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)
Tây Ban Nha  1–1  Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 41.236[24]
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)

Cộng hòa Séc  2–2  Tây Ban Nha
  • Pešek  4'
  • Kuchta  66'
Chi tiết
Khán giả: 18.245[25]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)
Bồ Đào Nha  4–0  Thụy Sĩ
Chi tiết
Khán giả: 42.325[26]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)

Bồ Đào Nha  2–0  Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 44.100[27]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)
Thụy Sĩ  0–1  Tây Ban Nha
Chi tiết
Khán giả: 25.875[28]
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)

Tây Ban Nha  2–0  Cộng hòa Séc
Chi tiết
La Rosaleda, Málaga
Khán giả: 30.389[29]
Thụy Sĩ  1–0  Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 26.300[30]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)

Cộng hòa Séc  0–4  Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 19.322[31]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Tây Ban Nha  1–2  Thụy Sĩ
Chi tiết
La Romareda, Zaragoza
Khán giả: 31.809[32]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)

Bồ Đào Nha  0–1  Tây Ban Nha
Chi tiết
Sân vận động Municipal, Braga
Khán giả: 28.196[33]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)
Thụy Sĩ  2–1  Cộng hòa Séc
Chi tiết
Kybunpark, St. Gallen
Khán giả: 13.353[34]
Trọng tài: Irfan Peljto (Bosnia và Herzegovina)

Bảng 3

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1  Ý632187+111Lọt vào Vòng chung kết Nations League2–11–11–0
2  Hungary631285+3100–21–11–0
3  Đức6141119+275–20–11–1
4  Anh6033410−63Xuống hạng đến Hạng đấu B0–00–43–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Hungary  1–0  Anh
Chi tiết
Khán giả: 26.935[35]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Ý  1–1  Đức
Chi tiết
Khán giả: 23.754[36]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)

Đức  1–1  Anh
Chi tiết
Khán giả: 66.289[37]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Ý  2–1  Hungary
Chi tiết
Sân vận động Dino Manuzzi, Cesena
Khán giả: 14.942[38]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)

Anh  0–0  Ý
Chi tiết
Khán giả: 1.782[39]
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)
Hungary  1–1  Đức
  • Zs. Nagy  6'
Chi tiết
Khán giả: 55.948[40]
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)

Anh  0–4  Hungary
Chi tiết
Đức  5–2  Ý
Chi tiết
Khán giả: 44.144[42]
Trọng tài: István Kovács (România)

Đức  0–1  Hungary
Chi tiết
Khán giả: 39.513[43]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Ý  1–0  Anh
Chi tiết
Khán giả: 50.640[44]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)

Anh  3–3  Đức
Chi tiết
Khán giả: 78.949[45]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)
Hungary  0–2  Ý
Chi tiết
Khán giả: 57.300[46]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)

Bảng 4

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1  Hà Lan6510146+816Lọt vào Vòng chung kết Nations League1–02–23–2
2  Bỉ6312118+3101–46–12–1
3  Ba Lan6213612−670–20–12–1
4  Wales6015611−51Xuống hạng đến Hạng đấu B1–21–10–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ba Lan  2–1  Wales
Chi tiết
Khán giả: 35.214[47]
Trọng tài: Rade Obrenovič (Slovenia)
Bỉ  1–4  Hà Lan
Chi tiết
Khán giả: 38.327[48]
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)

Bỉ  6–1  Ba Lan
Chi tiết
Khán giả: 27.409[49]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Wales  1–2  Hà Lan
  • Norrington-Davies  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 23.395[50]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)

Hà Lan  2–2  Ba Lan
Chi tiết
Khán giả: 39.382[51]
Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)
Wales  1–1  Bỉ
Chi tiết
Khán giả: 27.188[52]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)

Hà Lan  3–2  Wales
Chi tiết
Khán giả: 37.247[53]
Trọng tài: Horațiu Feșnic (România)
Ba Lan  0–1  Bỉ
Chi tiết
Khán giả: 56.803[54]
Trọng tài: Irfan Peljto (Bosna và Hercegovina)

Bỉ  2–1  Wales
Chi tiết
Khán giả: 28.463[55]
Trọng tài: Ali Palabıyık Thổ Nhĩ Kỳ)
Ba Lan  0–2  Hà Lan
Chi tiết
Khán giả: 56.673[56]
Trọng tài: Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)

Hà Lan  1–0  Bỉ
Chi tiết
Khán giả: 52.314[57]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)
Wales  0–1  Ba Lan
Chi tiết
Khán giả: 31.520[58]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)

Vòng chung kết Nations League

Chủ nhà của Vòng chung kết Nations League được chọn từ bốn đội lọt vào. Bốn hiệp hội thuộc bảng A4 (Bỉ, Hà Lan, Ba LanXứ Wales) đã tuyên bố quan tâm đến việc đăng cai giải đấu.[59] Các cặp đấu bán kết được xác định bằng hình thức bốc thăm mở. Vì mục đích sắp xếp lịch thi đấu, đội chủ nhà được phân bổ vào trận bán kết 1 với tư cách là đội chủ nhà hành chính.

Nhánh đấu

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
14 tháng 6 – Rotterdam
 
 
 Hà Lan2
 
18 tháng 6 – Rotterdam
 
 Croatia4
 
 Croatia0 (4)
 
15 tháng 6 – Enschede
 
 Tây Ban Nha0 (5)
 
 Tây Ban Nha2
 
 
 Ý1
 
Play-off tranh hạng ba
 
 
18 tháng 6 – Enschede
 
 
 Hà Lan2
 
 
 Ý3

Bán kết

Hà Lan  2–4 (s.h.p.)  Croatia
Chi tiết
Khán giả: 39.359[60]
Trọng tài: István Kovács (Romania)

Tây Ban Nha  2–1  Ý
Chi tiết
Khán giả: 24.558[61]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)

Play-off tranh hạng ba

Hà Lan  2–3  Ý
Chi tiết
Khán giả: 21.292[62]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)

Chung kết

Croatia  0–0 (s.h.p.)  Tây Ban Nha
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
4–5
Khán giả: 41.110[63]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)[64]

Các cầu thủ ghi bàn

Đã có 126 bàn thắng ghi được trong 48 trận đấu, trung bình 2.62 bàn thắng mỗi trận đấu.

3 bàn

2 bàn

1 bàn

1 bàn phản lưới nhà

Bảng xếp hạng tổng thể

16 đội thuộc Hạng đấu A được xếp hạng từ 1 đến 16 chung cuộc ở UEFA Nations League 2022–23 theo các quy tắc sau:[2]

  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 1 đến 4 theo kết quả của Vòng chung kết Nations League.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 5 đến 8 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 9 đến 12 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
  • Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 13 đến 16 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
HạngBgĐộiSTTHBBTBBHSĐ
1A4  Hà Lan6510146+816
2A1  Croatia641186+213
3A2  Tây Ban Nha632185+311
4A3  Ý632187+111
5A1  Đan Mạch640295+412
6A2  Bồ Đào Nha6312113+810
7A4  Bỉ6312118+310
8A3  Hungary631285+310
9A2  Thụy Sĩ630369−39
10A3  Đức6141119+27
11A4  Ba Lan6213612−67
12A1  Pháp612357−25
13A1  Áo6114610−44
14A2  Cộng hòa Séc6114513−84
15A3  Anh6033410−63
16A4  Wales6015611−51
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Play-off Vòng loại UEFA Euro 2024

Bốn đội mạnh nhất Hạng đấu A nhưng đã không thành công tại vòng loại thứ nhất (vòng bảng) vẫn có thể giành quyền tham dự vòng chung kết thông qua vòng loại thứ hai (vòng play-off).[65]

Hạng đấu A
HạngĐội
ĐNB  Tây Ban Nha
ĐNB  Croatia
ĐNB  Ý
ĐNB  Hà Lan
5  Đan Mạch
6  Bồ Đào Nha
7  Bỉ
8  Hungary
9  Thụy Sĩ
10  Đức
11  Ba Lan
12  Pháp
13  Áo
14  Cộng hòa Séc
15  Anh
16  Wales

Lộ trình một trận play-off trước đây được tổ chức theo cách tương tự để quyết định thêm một suất tham dự VCK Euro 2020.

Tham khảo

Ghi chú

Liên kết ngoài