Bước tới nội dung

Jeonbuk Hyundai Motors FC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jeonbuk Hyundai Motors
전북 현대 모터스
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Jeonbuk Hyundai Motors
전북 현대 모터스 축구단
Biệt danhDak Gong
Tên ngắn gọnJHM
Thành lập1994; 30 năm trước (1994), Chonbuk Dinos
SânSân vận động World Cup Jeonju
Sức chứa42.477
Chủ sở hữuCông ty Ô tô Hyundai
Chủ tịch điều hànhChung Eui-sun
Người quản lýPark Won-jae (tạm quyền)
Giải đấuK League 1
2024???
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Jeonbuk Hyundai Motors FC
Hangul
Hanja
모터스
Romaja quốc ngữJeonbuk Hyeondae Moteoseu
McCune–ReischauerChǒnpuk Hyŏndae Motǒsǔ

Jeonbuk Hyundai Motors (tiếng Triều Tiên: 전북 현대 모터스) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Jeollabuk-do, Hàn Quốc. Jeonbuk thi đấu tại Sân vận động World Cup JeonjuJeonju, thủ phủ của Jeonbuk (Bắc Jeolla). Họ giành chức vô địch K-League lần đầu năm 2009. Trước đó, câu lạc bộ giành chức vô địch AFC Champions League năm 2006, qua đó trở thành câu lạc bộ Đông Á đầu tiên vô địch AFC Champions League sau khi giải đấu thay đổi thể thức năm 2003, và lần đó họ cũng trở thành đội duy nhất trên thế giới giành chức vô địch châu lục mà chưa từng giành được danh hiệu quốc nội. Chức vô địch đó giúp Jeonbuk tham dự FIFA Club World Cup vào tháng 12 năm 2006. Jeonbuk giành được ba chức vô địch Cúp Quốc gia Hàn Quốc các năm 2000, 2003 và 2005.

Màu áo của câu lạc bộ là màu xanh lá mạ cũng là màu của tỉnh Jeonbuk.

Lịch sửsửa mã nguồn

Tài trợ áo đấusửa mã nguồn

  • 1995: Ludis
  • 1996: Fuerza Sports
  • 1997–03: Adidas
  • 2004: Umbro
  • 2005–06: Reebok
  • 2007–: Hummel

Kết quảsửa mã nguồn

MùaHạngSố độiVị tríFA CupAFC CL
1995187
1996195Chung kết-
19971106Vòng 1/8
19981106Vòng 1/8
19991107Chung kết
20001104Vô địch
20011109Chung kết
20021107Chung kết
20031125Vô địch
20041136Chung kếtChung kết
200511312Vô địch
200611411Vòng 1/8Vô địch
20071148Vòng 1/8Chung kết
20081144Chung kết-
20091151Chung kết-
20101153Chung kếtChung kết
20111161Vòng 1/8Chung kết
20121162Chung kếtVòng bảng
20131143Chung kếtVòng 1/8
20141121Chung kếtVòng 1/8
20151121Vòng 1/8Chung kết
20161122Vòng 1/8Vô địch

Danh hiệusửa mã nguồn

Quốc nộisửa mã nguồn

Chuyên nghiệpsửa mã nguồn

Vô địch (9): 2009, 2011, 2014, 2015, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021
Á quân (2): 2012, 2016
Vô địch (5): 2000, 2003, 2005, 2020, 2022
Á quân (2): 1999, 2013
Vô địch (1): 2004
Á quân (2): 2001, 2006

Dự bịsửa mã nguồn

  • Cúp Tổng thống Hàn Quốc
Á quân (1): 1999

Quốc tếsửa mã nguồn

Vô địch (2): 2006, 2016
Á quân (1): 2011
Á quân (1): 2002

Huấn luyện viênsửa mã nguồn

Tính tới 28 tháng 6 năm 2013, Chỉ tính các trận ở K-League.

#TênTừTớiMùaKết quảGhi chú
TrTHB
1Hàn Quốc Cha Kyung-bok1994/11/261996/12/051995–9675231636
2Hàn Quốc Choi Man-hee1996/12/062001/07/181997–01160533275
CHàn Quốc Nam Dae-sik2001/07/182001/10/03200114266
3Hàn Quốc Cho Yoon-hwan2001/10/042005/06/122001–05137474842
CHàn Quốc Kim Hyung-yul2005/06/132005/07/1020057214
4Hàn Quốc Choi Kang-hee2005/07/04
2013/06/28
2011/12/21
nay
2005–11
2013–nay
2311036068
CHàn Quốc Lee Heung-sil2012/01/052012/12/1220124423139
CBrasil Fabio Lefundes2012/12/202013/06/30201313643
CHàn Quốc Shin Hong-gi2013/06/252013/06/2720131001

Đội hìnhsửa mã nguồn

Đội hình hiện tạisửa mã nguồn

Tính đến ngày 11 tháng 2, 2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TMHàn QuốcKim Jeong-hoon
2HVCộng hòa SécTomáš Petrášek
3HVHàn QuốcJeong Tae-wook
4TVHàn QuốcPark Jin-seop
5HVHàn QuốcJang Min-jun
6TVHàn QuốcLee Soo-bin
7TVHàn QuốcHan Kyo-won
8TVHàn QuốcLee Yeong-jae
9BrasilTiago Orobó
10Hàn QuốcSong Min-kyu
11TVHàn QuốcLee Dong-jun
13TMHàn QuốcJeong Min-ki
14HVHàn QuốcLee Jae-ik
15HVHàn QuốcKu Ja-ryong
16Hàn QuốcPark Jae-yong
17HVHàn QuốcAhn Hyeon-beom
18Hàn QuốcLee Jun-ho
19TVGhanaNana Boateng
21HVHàn QuốcPark Chang-woo
22HVHàn QuốcJeong Woo-jae
23HVHàn QuốcKim Jin-su (captain)
24HVHàn QuốcMa Ji-kang
25HVHàn QuốcChoi Chul-soon
26HVHàn QuốcHong Jeong-ho
27TVHàn QuốcMoon Seon-min
SốVT Quốc giaCầu thủ
28TVHàn QuốcMaeng Seong-ung
29TVHàn QuốcLee Ji-hoon
30TVHàn QuốcLee Kyu-dong
31TMHàn QuốcGong Si-hyeon
32TVHàn QuốcKim Rae-woo
33TVHàn QuốcJeon Byung-kwan
34TVHàn QuốcUm Seung-min
35TVHàn QuốcKang Yeong-seok
36TVHàn QuốcJang Nam-ung
37TVHàn QuốcPark Jun-beom
38TMHàn QuốcKim Tae-yang
39HVHàn QuốcKim Tae-hwan
40HVHàn QuốcLee Woo-yeon
47TVHàn QuốcPark Chae-joon
49Hàn QuốcSung Jin-young
50HVHàn QuốcJin Si-woo
55TMHàn QuốcHwang Jae-yun
70HVHàn QuốcPark Si-hwa
77TVHàn QuốcKwon Chang-hoon
80BrasilMarcus Vinicius
88TVHàn QuốcPark Kyu-min
96TVHàn QuốcPark Ju-yeong
98BrasilHernandes Rodrigues
99TVHàn QuốcKim Chang-hoon

Số 12 dành cho cổ động viên Jeonbuk Hyundai Motors, 'Mad Green Boys'.

Cho mượnsửa mã nguồn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TMHàn QuốcJeon Ji-wan (tới FC Ryukyu)
TMHàn QuốcKim Jun-hong (tới Gimcheon Sangmu vì nghĩa vụ quân sự)
HVHàn QuốcLee You-hyeon (tới Gangwon FC)
TVHàn QuốcKang Sang-yoon (tới Suwon FC)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TVHàn QuốcKim Jin-gyu (tới Gimcheon Sangmu vì nghĩa vụ quân sự)
TVHàn QuốcLee Min-hyuk (tới Gyeongnam FC)
TVHàn QuốcOh Jae-hyeok (tới Seongnam FC)

Ban huấn luyệnsửa mã nguồn

Huấn luyệnsửa mã nguồn

  • Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Choi Kang-hee
  • Trợ lý HLV: Hàn Quốc Shin Hong-gi
  • HLV: Hàn Quốc Park Choong-kyun, Hàn Quốc Kim Sang-sik
  • HLV thể lực: Brasil Fabio Lefundes
  • HLV thủ môn: Hàn Quốc Choi Eun-sung
  • Tuyển trạch viên: Hàn Quốc Cha Jong-bok
  • Giám đốc đội trẻ (U-15): Hàn Quốc Ahn Jae-suk
  • Giám đốc đội trẻ (U-18): Hàn Quốc Kim Kyeong-ryang
  • HLV đội trẻ (U-18): Hàn Quốc Kim Jong-chun
  • HLV thủ môn đội trẻ (U-18): Hàn Quốc Kim Ji-woon

Hỗ trợsửa mã nguồn

  • Bác sĩ câu lạc bộ: Hàn Quốc Song Ha-heon
  • Trợ lý bác sĩ: Hàn Quốc Kim Byung-woo
  • Trợ lý bác sĩ: Hàn Quốc Lee Hyun-ju
  • Trợ lý bác sĩ: Hàn Quốc Lee Hyuk-jun
  • Phiên dịch viên: Hàn Quốc Kim Min-soo

Xem thêmsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

Bản mẫu:K League

Bản mẫu:AFC Club of the YearBản mẫu:Công ty Ô tô HyundaiBản mẫu:Tập đoàn Ô tô Hyundai

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính