C-47 Skytrain C-53 Skytrooper | |
---|---|
Kiểu | Máy bay vận tải quân sự |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Douglas Aircraft Company |
Nhà thiết kế | Douglas Aircraft |
Chuyến bay đầu | 23 tháng 12 năm 1941 [1] |
Sử dụng chính | Không quân Lục quân Hoa Kỳ Không quân Hoàng gia Hải quân Hoa Kỳ Không quân Nhân dân Việt Nam |
Số lượng sản xuất | >10.000 |
Phát triển từ | Douglas DC-3 |
Biến thể | Douglas XCG-17 Douglas AC-47 Spooky |
Douglas C-47 Skytrain hay Dakota là một loại máy bay vận tải quân sự được phát triển từ máy bay chở khách Douglas DC-3. Nó được quân Đồng minh sử dụng trong Chiến tranh thế giới II và tiếp tục sử dụng cho đến thập niên 1950.
Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [3]
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo | |
---|---|
Tiêm kích | |
Cường kích | |
Ném bom | |
Thám sát | |
Tuần tra | |
Trinh sát | |
Vận tải | C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133 RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I |
Tàu lượn | |
Huấn luyện | |
Thử nghiệm |
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962 | |
---|---|
Atlantic Aircraft | |
Budd | |
Curtiss | |
Douglas | |
Bellanca | |
Kinner | RK |
Kreider-Reisner | RK2 • R2K |
Martin | |
Lockheed | |
Stinson | |
Fairchild | |
Ford | |
Sikorsky | RS |
Northrop | |
Lockheed | |
Convair | |
1 Không sử dụng • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác • 3 Chuỗi bắt đầu lại • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác |
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay | |
---|---|
B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103 |
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968 | |
---|---|
100-125 | |
126–150 | |
151- |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |