Bước tới nội dung

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânNga Maria Sharapova
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–5)
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2014 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2016 →

Serena Williams đánh bại Maria Sharapova trong trận chung kết, 6–3, 7–6(7–5), để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015. Đây là danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng thứ 6 và danh hiệu Grand Slam đơn thứ 19 của cô.[1][2]

Li Na là đương kim vô địch, tuy nhiên giải nghệ ngày 19 tháng 9 năm 2014.

Tất cả bốn hạt giống hàng đầu (Williams, Sharapova, Simona Halep, và Petra Kvitová) cạnh tranh cho vị trí số 1 thế giới khi giải khởi tranh. Williams vẫn giữ vị trí cao nhất khi vào đến chung kết.

Hạt giốngsửa mã nguồn

01.  Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
02.  Nga Maria Sharapova (Chung kết)
03.  România Simona Halep (Tứ kết)
04.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng ba)
05.  Serbia Ana Ivanovic (Vòng một)
06.  Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng bốn)
07.  Canada Eugenie Bouchard (Tứ kết)
08.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng hai)
09.  Đức Angelique Kerber (Vòng một)
10.  Nga Ekaterina Makarova (Bán kết)
11.  Slovakia Dominika Cibulková (Tứ kết)
12.  Ý Flavia Pennetta (Vòng một)
13.  Đức Andrea Petkovic (Vòng một)
14.  Ý Sara Errani (Vòng ba)
15.  Serbia Jelena Janković (Vòng một)
16.  Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng một)
17.  Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng một)
18.  Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
19.  Pháp Alizé Cornet (Vòng ba)
20.  Úc Samantha Stosur (Vòng hai)
21.  Trung Quốc Peng Shuai (Vòng bốn)
22.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng ba)
23.  Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng một)
24.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng bốn)
25.  Cộng hòa Séc Barbora Záhlavová-Strýcová (Vòng ba)
26.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng ba)
27.  Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng một)
28.  Đức Sabine Lisicki (Vòng một)
29.  Úc Casey Dellacqua (Vòng hai)
30.  Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Vòng ba)
31.  Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng ba)
32.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng một)

Vòng loạisửa mã nguồn

Đặc cáchsửa mã nguồn

Kết quảsửa mã nguồn

Từ viết tắt


Chung kếtsửa mã nguồn

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Serena Williams66
11Slovakia Dominika Cibulková22
1Hoa Kỳ Serena Williams776
 Hoa Kỳ Madison Keys652
 Hoa Kỳ Madison Keys646
18Hoa Kỳ Venus Williams364
1Hoa Kỳ Serena Williams677
2Nga Maria Sharapova365
10Nga Ekaterina Makarova66
3România Simona Halep40
10Nga Ekaterina Makarova32
2Nga Maria Sharapova66
7Canada Eugenie Bouchard32
2Nga Maria Sharapova66

Nửa trênsửa mã nguồn

Nhánh 1sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Hoa Kỳ S Williams66 
 Bỉ A Van Uytvanck04 1Hoa Kỳ S Williams76 
PRNga V Zvonareva66 PRNga V Zvonareva50 
QTunisia O Jabeur23 1Hoa Kỳ S Williams466
WCÚc O Rogowska41 26Ukraina E Svitolina620
 Hoa Kỳ N Gibbs66  Hoa Kỳ N Gibbs6366 
LLKazakhstan Y Putintseva35 26Ukraina E Svitolina7778 
26Ukraina E Svitolina67 1Hoa Kỳ S Williams266
24Tây Ban Nha G Muguruza76 24Tây Ban Nha G Muguruza632
 New Zealand M Erakovic50 24Tây Ban Nha G Muguruza616
 Slovakia D Hantuchová66  Slovakia D Hantuchová160
 Trung Quốc S Zheng44 24Tây Ban Nha G Muguruza646
 Nhật Bản K Date-Krumm54  Thụy Sĩ T Bacsinszky360
QHoa Kỳ A Tatishvili76 QHoa Kỳ A Tatishvili7732
 Thụy Sĩ T Bacsinszky66  Thụy Sĩ T Bacsinszky6566
15Serbia J Janković14 

Nhánh 2sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11Slovakia D Cibulková366
 Bỉ K Flipkens63111Slovakia D Cibulková66 
 Bulgaria T Pironkova66  Bulgaria T Pironkova20 
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson40 11Slovakia D Cibulková76 
PRThụy Sĩ R Oprandi02 19Pháp A Cornet52 
QCộng hòa Séc D Allertová66 QCộng hòa Séc D Allertová4772
 Trung Quốc S Zhang32 19Pháp A Cornet6626
19Pháp A Cornet66 11Slovakia D Cibulková636
25Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová66  Belarus V Azarenka263
 Hungary T Babos44 25Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová67 
 Trung Quốc J Zheng12 WCĐài Bắc Trung Hoa K-c Chang15 
WCĐài Bắc Trung Hoa K-c Chang66 25Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová44 
 Hoa Kỳ S Stephens32  Belarus V Azarenka66 
 Belarus V Azarenka66  Belarus V Azarenka66 
 Hoa Kỳ T Townsend612 8Đan Mạch C Wozniacki42 
8Đan Mạch C Wozniacki776 

Nhánh 3sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4Cộng hòa Séc P Kvitová66 
QHà Lan R Hogenkamp14 4Cộng hòa Séc P Kvitová66 
 Croatia D Vekić642 Đức M Barthel24 
 Đức M Barthel3664Cộng hòa Séc P Kvitová45 
 Ukraina L Tsurenko35  Hoa Kỳ M Keys67 
 Hoa Kỳ M Keys67  Hoa Kỳ M Keys266
 Áo Y Meusburger40 29Úc C Dellacqua611
29Úc C Dellacqua66  Hoa Kỳ M Keys66 
20Úc S Stosur66  Hoa Kỳ M Brengle24 
 România M Niculescu41 20Úc S Stosur44 
 Ý F Schiavone22  Hoa Kỳ C Vandeweghe66 
 Hoa Kỳ C Vandeweghe66  Hoa Kỳ C Vandeweghe32 
WCHoa Kỳ I Falconi267 Hoa Kỳ M Brengle66 
 Estonia K Kanepi645WCHoa Kỳ I Falconi13 
 Hoa Kỳ M Brengle5776 Hoa Kỳ M Brengle66 
13Đức A Petkovic7643

Nhánh 4sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12Ý F Pennetta623
 Ý C Giorgi466 Ý C Giorgi66 
 Cộng hòa Séc T Smitková66  Cộng hòa Séc T Smitková14 
 Croatia M Lučić-Baroni11  Ý C Giorgi6631
 Hoa Kỳ L Davis67 18Hoa Kỳ V Williams4776
 Serbia A Krunić15  Hoa Kỳ L Davis23 
 Tây Ban Nha MT Torró Flor22 18Hoa Kỳ V Williams66 
18Hoa Kỳ V Williams66 18Hoa Kỳ V Williams626
30Hoa Kỳ V Lepchenko66 6Ba Lan A Radwańska361
 Nga V Diatchenko33 30Hoa Kỳ V Lepchenko677 
 Hoa Kỳ S Rogers640 Úc A Tomljanović161 
 Úc A Tomljanović46630Hoa Kỳ V Lepchenko05 
 Nga A Kudryavtseva43 6Ba Lan A Radwańska67 
 Thụy Điển J Larsson66  Thụy Điển J Larsson01 
 Nhật Bản K Nara30 6Ba Lan A Radwańska66 
6Ba Lan A Radwańska66 

Nửa dướisửa mã nguồn

Nhánh 5sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
5Serbia A Ivanovic632
QCộng hòa Séc L Hradecká166QCộng hòa Séc L Hradecká466
 Slovenia P Hercog366 Slovenia P Hercog632
 Trung Quốc Q Wang632QCộng hòa Séc L Hradecká665 
WCÚc S Sanders54  Đức J Görges787 
 Cộng hòa Séc K Koukalová76  Cộng hòa Séc K Koukalová362
 Đức J Görges66  Đức J Görges646
32Thụy Sĩ B Bencic21  Đức J Görges32 
22Cộng hòa Séc Ka Plíšková76 10Nga E Makarova66 
QNga E Rodina51 22Cộng hòa Séc Ka Plíšková756
 Hoa Kỳ A Riske6563WCPháp O Dodin574
WCPháp O Dodin773622Cộng hòa Séc Ka Plíšková44 
 Ý R Vinci76 10Nga E Makarova66 
 Serbia B Jovanovski51  Ý R Vinci24 
 Bỉ A-S Mestach22 10Nga E Makarova66 
10Nga E Makarova66 

Nhánh 6sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14Ý S Errani66 
 Hoa Kỳ G Min10 14Ý S Errani776 
 Tây Ban Nha S Soler Espinosa76  Tây Ban Nha S Soler Espinosa633 
 Đức A Beck54 14Ý S Errani643
QCộng hòa Séc R Voráčová12  Bỉ Y Wickmayer466
 Tây Ban Nha L Arruabarrena66  Tây Ban Nha L Arruabarrena464
 Bỉ Y Wickmayer466 Bỉ Y Wickmayer646
23Nga A Pavlyuchenkova633 Bỉ Y Wickmayer42 
28Đức S Lisicki6423România S Halep66 
 Pháp K Mladenovic466 Pháp K Mladenovic6366 
WCTrung Quốc Y Duan463PRHoa Kỳ B Mattek-Sands7778 
PRHoa Kỳ B Mattek-Sands636PRHoa Kỳ B Mattek-Sands45 
 Úc J Gajdošová66 3România S Halep67 
 România A Dulgheru34  Úc J Gajdošová22 
 Ý K Knapp32 3România S Halep66 
3România S Halep66 

Nhánh 7sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
7Canada E Bouchard66 
 Đức A-L Friedsam24 7Canada E Bouchard66 
 Hà Lan K Bertens71056 Hà Lan K Bertens03 
WCÚc D Gavrilova68727Canada E Bouchard76 
 Thụy Sĩ S Vögele636 Pháp C Garcia50 
 Pháp P Parmentier162 Thụy Sĩ S Vögele34 
 Pháp C Garcia66  Pháp C Garcia66 
27Nga S Kuznetsova42 7Canada E Bouchard656
17Tây Ban Nha C Suárez Navarro31  România I-C Begu172
 Đức C Witthöft66  Đức C Witthöft66 
QPháp S Foretz4610 Hoa Kỳ C McHale30 
 Hoa Kỳ C McHale6112 Đức C Witthöft44 
 Nga E Vesnina25  România I-C Begu66 
 Cộng hòa Séc K Siniaková67  Cộng hòa Séc K Siniaková54 
 România I-C Begu606 România I-C Begu76 
9Đức A Kerber461

Nhánh 8sửa mã nguồn

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16Cộng hòa Séc L Šafářová466
 Kazakhstan Y Shvedova628 Kazakhstan Y Shvedova678 
 Puerto Rico M Puig66  Puerto Rico M Puig266 
WCÚc Ar Rodionova03  Kazakhstan Y Shvedova673 
 Croatia A Konjuh44 21Trung Quốc S Peng796 
 Slovakia M Rybáriková66  Slovakia M Rybáriková11 
QĐức T Maria45 21Trung Quốc S Peng66 
21Trung Quốc S Peng67 21Trung Quốc S Peng30 
31Kazakhstan Z Diyas3662Nga M Sharapova66 
QBa Lan U Radwańska64231Kazakhstan Z Diyas368
 Slovakia A Schmiedlová646 Slovakia A Schmiedlová626
 Cộng hòa Nam Phi C Scheepers46231Kazakhstan Z Diyas11 
QNga A Panova76 2Nga M Sharapova66 
 România S Cîrstea50 QNga A Panova165
QCroatia P Martić41 2Nga M Sharapova647
2Nga M Sharapova66 
Flag Icon Key
Danh sách quốc kì

Quốc tịchsửa mã nguồn

Bắc Mỹ (19)Nam Mỹ (0)Châu Âu (86)Châu Đại Dương (9)Châu Á (12)Châu Phi (2)
 Canada (1) Áo (1) Úc (8) Trung Quốc (6) Nam Phi (1)
 Puerto Rico (1) Belarus (1) New Zealand (1) Nhật Bản (2) Tunisia (1)
 Hoa Kỳ (17) Bỉ (4) Kazakhstan (3)
 Bulgaria (1) Đài Bắc Trung Hoa (1)
 Croatia (4)
 Cộng hòa Séc (10)
 Đan Mạch (1)
 Estonia (1)
 Pháp (6)
 Đức (9)
 Hungary (1)
 Ý (6)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (2)
 România (5)
 Nga (10)
 Serbia (4)
 Slovakia (4)
 Slovenia (1)
Tây Ban Nha (5)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (4)
 Ukraina (2)
 Anh (1)

Ghi chúsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Chung
Cụ thể

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand SlamKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2015

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng