Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Suwon 수원 水原 — Thành phố đặc thù — Chuyển tự Korean • Hangul 수원시 • Hanja 水原市 • Revised Romanization Suwon-si • McCune-Reischauer Suwŏn-si Hiệu kỳ Biểu trưng Vị trí trong Hàn Quốc Tọa độ: 37°16′B 127°01′Đ / 37,267°B 127,017°Đ / 37.267; 127.017 Quốc gia Hàn Quốc Vùng Vùng thủ đô Seoul Số đơn vị hành chính 4 quận, 42 phường Diện tích • Tổng cộng 121 km2 (47 mi2 ) Dân số (2018) • Tổng cộng 1.242.212 • Mật độ 10,000/km2 (27,000/mi2 ) • Phương ngữ Seoul Múi giờ UTC+9 Thành phố kết nghĩa Toluca , Townsville , Hyderabad , Curitiba , Bandung , Châu Hải , Cluj-Napoca , Asahikawa , Fes , Nizhny Novgorod , Tế Nam , Yalova
Suwon [a] (Hangul : 수원; Hanja : 水原, Hán-Việt : Thủy Nguyên; phát âm tiếng Hàn: [su.wʌn] ) là thành phố tỉnh lỵ và là vùng đô thị lớn nhất Gyeonggi , tỉnh giáp ranh thủ đô Seoul và có dân số lớn nhất Hàn Quốc . Suwon cách 30 kilômét (19 dặm) về phía nam Seoul. Xưa nay, nơi này được biết đến với biệt danh "Thành phố hiếu thảo". Với dân số gần 1,2 triệu người, diện tích thì rộng hơn Ulsan , mặc dù thành phố này không được tổ chức thành thành phố đô thị. Thành phố có 14 trường đại học.
Dữ liệu khí hậu của Suwon Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Cao kỉ lục °C (°F) 15.3 19.3 25.0 30.5 33.2 33.9 37.5 39.3 33.7 29.0 25.8 17.8 39,3 Trung bình cao °C (°F) 2.1 5.0 10.6 17.9 23.0 26.8 28.8 29.8 25.9 20.0 12.0 5.0 17,2 Trung bình ngày, °C (°F) −2.9 −0.3 5.0 11.6 17.2 21.7 24.8 25.6 20.8 14.0 6.6 0.0 12,0 Trung bình thấp, °C (°F) −7.4 −5 0.0 5.9 12.0 17.4 21.7 22.1 16.4 8.8 1.8 −4.4 7,5 Thấp kỉ lục, °C (°F) −24.8 −25.8 −11.3 −4.7 2.3 7.8 13.2 13.0 3.6 −3.6 −12.6 −24.4 −25,8 Giáng thủy mm (inch)22.4 (0.882) 24.2 (0.953) 47.9 (1.886) 61.3 (2.413) 97.8 (3.85) 129.2 (5.087) 351.1 (13.823) 299.8 (11.803) 153.9 (6.059) 53.1 (2.091) 49.7 (1.957) 21.8 (0.858) 1.312,3 (51,665) % Độ ẩm 65.1 64.3 64.2 62.5 67.6 72.3 80.1 78.3 74.5 71.0 68.6 66.4 69,6 Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 7.3 6.2 7.6 7.8 8.7 9.4 15.4 14.1 8.7 6.2 8.7 8.1 108,2 Số ngày tuyết rơi TB 7.4 5.2 2.6 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 1.7 6.2 23,2 Số giờ nắng trung bình hàng tháng 166.0 171.6 198.0 215.2 221.3 188.3 136.7 166.0 182.0 200.2 158.0 159.7 2.162,8 Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng— Nguồn: [2] [3] [4] [5]