Acid nitratoauric

Hợp chất vô cơ

Acid nitratoauric, hydro tetranitratoaurat, hay được gọi đơn giản là vàng(III) nitrat là một hợp chất vô cơ của vàng kết tinh tạo thành dạng trihydrat, HAu(NO3)4·3H2O hoặc đúng hơn là H5O2Au(NO3)4·H2O[2][3]. Hợp chất này là chất trung gian trong quá trình chiết xuất vàng[4].

Acid nitratoauric
Danh pháp IUPACHydrogen tetranitratoaurate(III)[1]
Tên khácGold(III) nitrate
Auronitric acid
Gold(III) hydrogen nitrate
Nhận dạng
Số CAS13464-77-2
PubChem102601521
Số EINECS236-687-0
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider21241708
Thuộc tính
Công thức phân tửHAu(NO3)4
Khối lượng mol445.99 g/mol (khan)
500.04 g/mol (trihydrat)
Bề ngoàiTinh thể màu nâu[1]
Khối lượng riêng2.84 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 72,6 °C (345,8 K; 162,7 °F)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcThủy phân[2]
Độ hòa tan trong acid nitricKhông hòa tan (0 °C)
Hòa tan (30 °C)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểĐơn nghiêng
Nhóm không gianC2/c
Hằng số mạnga = 1214.5 pm, b = 854.4 pm, c = 1225.7 pm
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhOxy hóa
NFPA 704

0
1
2
 
Ký hiệu GHSGHS03: Oxidizing
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH272, H302, H312, H315, H318, H332, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P220, P221, P261, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P332+P313
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế và phản ứng

Acid nitratoauric được điều chế bằng phản ứng của vàng(III) hydroxideacid nitric đặc ở 100 °C[2][5]:

Au(OH)3 + HNO3 → HAu(NO3)4 + H2O

Hợp chất này phản ứng với kali nitrat để tạo thành kali tetranitratoaurat ở 0 °C[6]:

HAu(NO3)4 + KNO3 → KAu(NO3)4 + HNO3

Tính chất

Acid nitratoauric trihydrat phân hủy thành dạng monohydrat ở 72 °C. Nếu liên tục được đun nóng đến 203 °C, nó bị phân hủy thành vàng(III) oxide[2].

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3He
LiNO3Be(NO3)2B(NO
3
)
4
CNO
3
,
NH4NO3
OFNO3Ne
NaNO3Mg(NO3)2Al(NO3)3SiPSClNO3Ar
KNO3Ca(NO3)2Sc(NO3)3Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2Ga(NO3)3GeAsSeBrNO3Kr
RbNO3Sr(NO3)2Y(NO3)3Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
NbMo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
TcRu(NO3)3Rh(NO3)3Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2In(NO3)3Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3TeINO3Xe(NO3)2
CsNO3Ba(NO3)2 Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
TaW(NO3)6ReO3NO3Os(NO3)2Ir3O(NO3)10Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
AtRn
FrNO3Ra(NO3)2 RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
La(NO3)3Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3Nd(NO3)3Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3Eu(NO3)3Gd(NO3)3Tb(NO3)3Dy(NO3)3Ho(NO3)3Er(NO3)3Tm(NO3)3Yb(NO3)3Lu(NO3)3
Ac(NO3)3Th(NO3)4PaO(NO3)3U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3Cm(NO3)3Bk(NO3)3Cf(NO3)3EsFmMdNoLr