Ytri(III) nitrat

Hợp chất vô cơ

Ytri(III) nitrat là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcY(NO3)3. Hexahydrat là dạng phổ biến nhất của hợp chất này được bán trên thị trường.

Ytri(III) nitrat
Danh pháp IUPACYttrium(III) nitrate
Tên khácYttrium nitrate
Nhận dạng
Số CAS10361-93-0
PubChem159283
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửY(NO3)3
Khối lượng mol274.927
Bề ngoàiTinh thể không màu
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcHòa tan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Tổng hợp

Ytri(III) nitrat có thể được điều chế bằng cách hòa tan ytri(III) oxide trong acid nitric 6 mol/L[1]:

Y2O3 + 6HNO3 → 2Y(NO3)3 + 3H2O

Tính chất

Ytri(III) nitrat hexahydrat kết tinh ở nhiệt độ tương đối thấp. Khi tiếp tục đun nóng, muối base YONO3 được tạo thành[2]. Ở 600 °C, YONO3 bị nhiệt phân hoàn toàn. Y2O3 là sản phẩm cuối cùng[3].

Y(NO3)3·3TBP được tạo thành khi tributyl phosphat được sử dụng làm dung môi chiết xuất[4].

Sử dụng

Ytri(III) nitrat chủ yếu sử dụng làm nguồn cung cấp cation Y3+. Nó là tiền chất của một số vật liệu có chứa ytri, chẳng hạn như Y4Al2O9[3], YBa2Cu3O6.5+x[2] và khung kim loại hữu cơ chứa ytri[5]. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ[6].

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3He
LiNO3Be(NO3)2B(NO
3
)
4
CNO
3
,
NH4NO3
OFNO3Ne
NaNO3Mg(NO3)2Al(NO3)3SiPSClNO3Ar
KNO3Ca(NO3)2Sc(NO3)3Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2Ga(NO3)3GeAsSeBrNO3Kr
RbNO3Sr(NO3)2Y(NO3)3Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
NbMo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
TcRu(NO3)3Rh(NO3)3Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2In(NO3)3Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3TeINO3Xe(NO3)2
CsNO3Ba(NO3)2 Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
TaW(NO3)6ReO3NO3Os(NO3)2Ir3O(NO3)10Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
AtRn
FrNO3Ra(NO3)2 RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
La(NO3)3Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3Nd(NO3)3Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3Eu(NO3)3Gd(NO3)3Tb(NO3)3Dy(NO3)3Ho(NO3)3Er(NO3)3Tm(NO3)3Yb(NO3)3Lu(NO3)3
Ac(NO3)3Th(NO3)4PaO(NO3)3U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3Cm(NO3)3Bk(NO3)3Cf(NO3)3EsFmMdNoLr