Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đơn nam

Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại Stefanos Tsitsipas trong trận chung kết, 6–3, 7–6(7–4), 7–6(7–5). Đây là danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng thứ 10 và danh hiệu Grand Slam thứ 22 của Djokovic, cân bằng kỷ lục tổng số danh hiệu đơn nam Grand Slam của Rafael Nadal.[1] Anh cũng trở thành tay vợt nam thứ 2 giành 10 danh hiệu ở một giải Grand Slam, sau Nadal tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng. Đây là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 93 của anh.[2] Djokovic chỉ để thua một set trong giải đấu (ở trận đấu vòng 2 trước Enzo Couacaud), kéo dài chuỗi trận thắng của anh tại Giải quần vợt Úc Mở rộng lên 28 trận, một kỷ lục trong Kỷ nguyên Mở (anh không tham dự giải đấu năm 2022 do không đáp ứng yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19 của Úc).

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–4), 7–6(7–5)
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2022 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2024 →

Nadal là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng 2 trước Mackenzie McDonald.[4]

Carlos Alcaraz, Casper Ruud, Tsitsipas và Djokovic cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu. Với chức vô địch, Djokovic giành vị trí số 1 thế giới. Alcaraz, đương kim số 1 thế giới, rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương chân phải.[5][6]

Giống như giải Grand Slam trước đó, không có hai hạt giống hàng đầu vào vòng tứ kết, với cả Nadal và Ruud thua ở vòng 2; đây là nội dung đơn nam Grand Slam đầu tiên sau Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002 cả hai hạt giống hàng đầu bị loại trước vòng 3.[7][8] Tsitsipas trở thành tay vợt trẻ nhất vào trận chung kết sau Djokovic vào năm 2011.[9] Tommy Paul trở thành nam tay vợt Hoa Kỳ đầu tiên vào vòng bán kết sau Andy Roddick vào năm 2009.[10]

Hạt giống

01.   Rafael Nadal (Vòng 2)
02.   Casper Ruud (Vòng 2)
03.   Stefanos Tsitsipas (Chung kết)
04.   Novak Djokovic (Vô địch)
05.   Andrey Rublev (Tứ kết)
06.   Félix Auger-Aliassime (Vòng 4)
07.   Daniil Medvedev (Vòng 3)
08.   Taylor Fritz (Vòng 2)
09.   Holger Rune (Vòng 4)
10.   Hubert Hurkacz (Vòng 4)
11.   Cameron Norrie (Vòng 3)
12.   Alexander Zverev (Vòng 2)
13.   Matteo Berrettini (Vòng 1)
14.   Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
15.   Jannik Sinner (Vòng 4)
16.   Frances Tiafoe (Vòng 3)
17.   Lorenzo Musetti (Vòng 1)
18.   Karen Khachanov (Bán kết)
19.   Nick Kyrgios (Rút lui do chấn thương đầu gối)
20.   Denis Shapovalov (Vòng 3)
21.   Borna Ćorić (Vòng 1)
22.   Alex de Minaur (Vòng 4)
23.   Diego Schwartzman (Vòng 2)
24.   Roberto Bautista Agut (Vòng 4)
25.   Dan Evans (Vòng 3)
26.   Miomir Kecmanović (Vòng 1)
27.   Grigor Dimitrov (Vòng 3)
28.   Francisco Cerúndolo (Vòng 3)
29.   Sebastian Korda (Tứ kết, bỏ cuộc)
30.   Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 2)
31.   Yoshihito Nishioka (Vòng 4)
32.   Botic van de Zandschulp (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
18 Karen Khachanov7763
29 Sebastian Korda6530r
18 Karen Khachanov624783
3 Stefanos Tsitsipas776666
3 Stefanos Tsitsipas6776
Jiří Lehečka3624
3 Stefanos Tsitsipas36465
4 Novak Djokovic67777
5 Andrey Rublev124
4 Novak Djokovic666
4 Novak Djokovic766
Tommy Paul512
2 Ben Shelton66374
Tommy Paul78656

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1 R Nadal7266
J Draper56411 R Nadal445
B Nakashima656167124 M McDonald667
M McDonald777716106 M McDonald6632
J Munar32231 Y Nishioka7866
Q D Svrčina666Q D Svrčina342
M Ymer42531 Y Nishioka666
31 Y Nishioka66731 Y Nishioka0064
18 K Khachanov776618 K Khachanov6677
B Zapata Miralles632018 K Khachanov6566
S Báez444WC J Kubler4742
WC J Kubler66618 K Khachanov663711
O Otte2477516 F Tiafoe34669
Q J Shang66627Q J Shang441
D Altmaier33776616 F Tiafoe666
16 F Tiafoe666578

Nhánh 2

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
10 H Hurkacz7766
P Martínez612210 H Hurkacz377266
L Sonego776666 L Sonego663633
N Borges64378110 H Hurkacz776146
Q E Escobedo526320 D Shapovalov634663
T Daniel7636 T Daniel3635
D Lajović464120 D Shapovalov6777
20 D Shapovalov646610 H Hurkacz632667
29 S Korda616629 S Korda3661710
C Garín463229 S Korda676
Q Yo Watanuki666Q Yo Watanuki254
A Rinderknech33229 S Korda79677
WC J Millman68762667 D Medvedev67364
M-A Hüsler71057723WC J Millman522
M Giron0127 D Medvedev766
7 D Medvedev666

Nhánh 3

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
3 S Tsitsipas6678
Q Halys34663 S Tsitsipas666
Q Y Hanfmann663653WC R Hijikata302
WC R Hijikata4467763 S Tsitsipas6776
T Griekspoor6776 T Griekspoor2653
LL P Kotov3633 T Griekspoor666
I Ivashka365332 B van de Zandschulp444
32 B van de Zandschulp63763 S Tsitsipas66346
17 L Musetti417766415 J Sinner44663
PR L Harris66602710PR L Harris2374
F Coria656662 M Fucsovics6656
M Fucsovics472786 M Fucsovics66120
TM Etcheverry366615 J Sinner44666
G Barrère6344 TM Etcheverry322
PR K Edmund40215 J Sinner666
15 J Sinner666

Nhánh 4

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11 C Norrie7766
WC L Van Assche630311 C Norrie63776
T Monteiro3623 C Lestienne36623
C Lestienne677611 C Norrie7103614
WC C Eubanks661646 J Lehečka686366
S-w Kwon377364WC C Eubanks4463
J Lehečka666 J Lehečka6636
21 B Ćorić333 J Lehečka467777
28 F Cerúndolo6666 F Auger-Aliassime636263
PR G Pella44328 F Cerúndolo3667
C Moutet65647 C Moutet6425
WC Y Wu4726528 F Cerúndolo1614
A Molčan63617766 F Auger-Aliassime6366
PR S Wawrinka7736624 A Molčan66322
V Pospisil6646336 F Auger-Aliassime33666
6 F Auger-Aliassime177776

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5 A Rublev666
WC D Thiem3425 A Rublev66626
Q M Purcell634611 E Ruusuvuori24773
E Ruusuvuori4667135 A Rublev666
DE Galán651425 D Evans423
PR J Chardy1766PR J Chardy441
F Bagnis464425 D Evans666
25 D Evans64665 A Rublev6364711
LL D Kudla377869 H Rune363669
R Safiullin65663LL D Kudla27724
R Gasquet343 U Humbert66566
U Humbert666 U Humbert4265
M Cressy777369 H Rune6677
A Ramos Viñolas62563 M Cressy544
F Krajinović2349 H Rune766
9 H Rune666

Nhánh 6

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
14 P Carreño Busta77677
P Cachín6416314 P Carreño Busta6665164
Q M Bellucci63654 B Bonzi44776710
B Bonzi46776 B Bonzi6021
J Isner77682222 A de Minaur7766
A Mannarino6571066 A Mannarino63641
Q Y-h Hsu22322 A de Minaur77466
22 A de Minaur66622 A de Minaur212
27 G Dimitrov77764 N Djokovic666
A Karatsev635227 G Dimitrov666
Q Z Bergs4641 L Đere320
L Đere616627 G Dimitrov6734
Q E Couacaud6764 N Djokovic7966
PR H Dellien450Q E Couacaud17720
R Carballés Baena3404 N Djokovic66566
4 N Djokovic666

Nhánh 7

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
8 T Fritz6647
N Basilashvili42658 T Fritz77624782
C-h Tseng66577641WC A Popyrin64776666
WC A Popyrin47765776WC A Popyrin3644
B Shelton4662710 B Shelton6776
Zh Zhang632664 B Shelton77777
Q N Jarry6677Q N Jarry63635
26 M Kecmanović3463 B Shelton65664776
23 D Schwartzman666677 JJ Wolf77277642
Q O Krutykh47836523 D Schwartzman144
JJ Wolf6367 JJ Wolf666
J Thompson3645 JJ Wolf666
LL M Mmoh427966LL M Mmoh412
Q L Lokoli666742LL M Mmoh61666
LL JP Varillas61763412 A Zverev77432
12 A Zverev465776

Nhánh 8

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
13 M Berrettini3367966
A Murray66467710 A Murray4647767
T Kokkinakis666 T Kokkinakis6776535
F Fognini122 A Murray17934
Q A Vukic4636324 R Bautista Agut66766
Q B Holt61636Q B Holt66322
J Sousa32224 R Bautista Agut42666
24 R Bautista Agut66624 R Bautista Agut2625
30 A Davidovich Fokina663366 T Paul6467
A Bublik07764330 A Davidovich Fokina267734
Q J-L Struff1662 T Paul626466
T Paul6786 T Paul666
C O'Connell6232 J Brooksby143
J Brooksby3666 J Brooksby67646
T Macháč3667732 C Ruud35772
2 C Ruud678656

Vận động viên khác

Đặc cách

Nguồn:[12]

Bảo toàn thứ hạng

Nguồn:[13]

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

  • Pavel Kotov
  • Denis Kudla
  • Michael Mmoh
  • Juan Pablo Varillas

Nguồn:[14]

Rút lui

Danh sách tham dự được Tennis Australia công bố dựa trên bảng xếp hạng ATP trong tuần của ngày 5 tháng 12 năm 2022.[15]

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 - Đơn nam
Grand Slam đơn namKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đơn nam