Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi sẽ đóng vai trò là một phần của vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, được tổ chức tại Hoa Kỳ, Canada và Mexico. Tổng cộng có 9 suất vé trực tiếp và 1 suất vé lọt vào vòng play-off liên lục địa trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF).[1]
Thể thức
Do khu vực châu Phi được FIFA phân bổ 9 suất trực tiếp tham dự vòng chung kết thay vì 5 suất như trước đây, Ủy ban điều hành Liên đoàn bóng đá châu Phi đã công bố thể thức mới của vòng loại vào ngày 19 tháng 5 năm 2023 như sau:
- Vòng 1: 54 đội tuyển thuộc khu vực châu Phi sẽ được chia thành 9 bảng 6 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt sân nhà và sân khách. 9 đội đứng nhất bảng sẽ có suất trực tiếp tham dự World Cup 2026, 4 đội đứng nhì bảng có thành tích xuất sắc nhất sẽ tham dự vòng play-off.
- Vòng 2: 4 đội tuyển sẽ được chia thành 2 cặp đấu, đội thắng ở mỗi cặp đấu sẽ đối đầu trực tiếp với nhau để chọn ra đội giành suất tham dự vòng play-off liên lục địa.
Các đội tuyển tham gia
Tất cả 54 đội tuyển quốc gia trực thuộc FIFA từ CAF sẽ tham gia vòng loại. Bảng xếp hạng FIFA tháng 6 năm 2023 đã được sử dụng để xác định các nhóm hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 1.[2] Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 13 tháng 7 năm 2023 lúc 15:00 GMT (UTC±0) tại Abidjan, Bờ Biển Ngà.[3][4]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
---|---|---|
|
| |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 |
|
|
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi.
Giai đoạn | Lượt đấu | Các ngày |
---|---|---|
Vòng bảng | Lượt đấu 1 | 13–21 tháng 11 2023 |
Lượt đấu 2 | ||
Lượt đấu 3 | 3–11 tháng 6 2024 | |
Lượt đấu 4 | ||
Lượt đấu 5 | 17–25 tháng 3 2025 | |
Lượt đấu 6 | ||
Lượt đấu 7 | 1–9 tháng 9 2025 | |
Lượt đấu 8 | ||
Lượt đấu 9 | 6–14 tháng 10 2025 | |
Lượt đấu 10 | ||
Vòng play-off | Bán kết | 10–18 tháng 11 2025 |
Chung kết |
Vòng 1
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 3 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Sierra Leone | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Ethiopia | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | |
4 | Burkina Faso | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Guiné-Bissau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Djibouti | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Ghi chú:
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDC Congo | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | +2 | 3 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Togo | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1[a] | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Sudan | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1[a] | |
4 | Sénégal | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Nam Sudan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Mauritanie | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 | 0 |
Ghi chú:
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lesotho | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1[a] | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Nigeria | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1[a] | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Rwanda | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
4 | Zimbabwe | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
5 | Nam Phi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Bénin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú:
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Angola | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Cabo Verde | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Cameroon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Libya | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Eswatini | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Mauritius | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maroc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Zambia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Cộng hòa Congo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Tanzania | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Niger | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Eritrea | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bờ Biển Ngà | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Gabon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Kenya | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Gambia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Burundi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Seychelles | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng G
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Algérie | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Guinée | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Uganda | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Mozambique | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Botswana | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Somalia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng H
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tunisia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Guinea Xích Đạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Namibia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Malawi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Liberia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | São Tomé và Príncipe | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng I
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mali | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | Ghana | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vào vòng tiếp theo |
3 | Madagascar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Trung Phi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Comoros | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Tchad | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thứ tự các đội nhì bảng
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Burkina Faso | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp vào vòng 2 |
2 | B | CHDC Congo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | C | Nam Phi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | D | Cabo Verde | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | E | Zambia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | F | Gabon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | G | Guinée | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | H | Guinea Xích Đạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | I | Ghana | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |