Youssef En-Nesyri
Youssef En-Nesyri (tiếng Ả Rập: يوسف النصيري;[4] sinh ngày 1 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Sevilla tại La Liga và đội tuyển quốc gia Maroc.
En-Nesyri trong màu áo Maroc năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Youssef En-Nesyri[1] | ||
Ngày sinh | 1 tháng 6, 1997 [2] | ||
Nơi sinh | Fez, Maroc | ||
Chiều cao | 1,88 m[3] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2011 | Maghreb fes | ||
2011–2015 | Mohammed VI Football Academy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | Málaga B | 29 | (16) |
2016–2018 | Málaga | 38 | (5) |
2018–2020 | Leganés | 49 | (13) |
2020– | Sevilla | 89 | (27) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-20 Maroc | 7 | (3) |
2016– | Maroc | 69 | (20) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[5]
Club | Season | League | National Cup | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Málaga | 2016–17 | La Liga | 13 | 1 | 2 | 0 | — | — | 15 | 1 | ||
2017–18 | 25 | 4 | 1 | 0 | — | — | 26 | 4 | ||||
Total | 38 | 5 | 3 | 0 | — | — | 41 | 5 | ||||
Leganés | 2018–19 | La Liga | 31 | 9 | 3 | 2 | — | — | 34 | 11 | ||
2019–20 | 18 | 4 | 1 | 0 | — | — | 19 | 4 | ||||
Total | 49 | 13 | 4 | 2 | — | — | 53 | 15 | ||||
Sevilla | 2019–20 | La Liga | 18 | 4 | 2 | 0 | 6[a] | 2 | — | 26 | 6 | |
2020–21 | 38 | 18 | 5 | 0 | 8[b] | 6 | 1[c] | 0 | 52 | 24 | ||
2021–22 | 23 | 5 | 0 | 0 | 6[d] | 0 | — | 29 | 5 | |||
2022–23 | 10 | 0 | 1 | 0 | 4[b] | 2 | — | 15 | 2 | |||
Total | 89 | 27 | 8 | 0 | 24 | 10 | 1 | 0 | 122 | 37 | ||
Career total | 176 | 45 | 15 | 2 | 24 | 10 | 1 | 0 | 216 | 57 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2016 | 5 | 0 |
2017 | 9 | 1 | |
2018 | 7 | 5 | |
2019 | 10 | 3 | |
2020 | 4 | 2 | |
2021 | 5 | 0 | |
2022 | 17 | 6 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 4 | 3 | |
Tổng | 69 | 20 |
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[6]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon | Togo | 3–1 | 3–1 | CAN 2017 |
2 | 9 tháng 6 năm 2018 | A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia | Estonia | 3–0 | 3–1 | Giao hữu |
3 | 25 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Kaliningrad, Kaliningrad, Nga | Tây Ban Nha | 2–1 | 2–2 | FIFA World Cup 2018 |
4 | 8 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc | Malawi | 2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2019 |
5 | 3–0 | |||||
6 | 20 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Olympique de Radès, Rades, Tunisia | Tunisia | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
7 | 28 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Al Salam, Cairo, Ai Cập | Bờ Biển Ngà | 1–0 | 1–0 | CAN 2019 |
8 | 5 tháng 7 năm 2019 | Bénin | 1–1 | 1–1 (1–4 (p)) | ||
9 | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Intwari, Bujumbura, Burundi | Burundi | 2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2021 |
10 | 9 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Sénégal | 2–0 | 3–1 | Giao hữu |
11 | 17 tháng 11 năm 2020 | Stade de la Réunification, Douala, Cameroon | Trung Phi | 2–0 | 2–0 | Vòng loại CAN 2021 |
12 | 25 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Malawi | 1–1 | 2–1 | CAN 2021 |
13 | 9 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Nam Phi | 1–1 | 2–1 | Vòng loại CAN 2023 |
14 | 13 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc | Liberia | 2–0 | 2–0 | |
15 | 17 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Sharjah, Sharjah, UAE | Gruzia | 1–0 | 3–0 | Giao hữu |
16 | 1 tháng 12 năm 2022 | Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar | Canada | 2–0 | 2–1 | FIFA World Cup 2022 |
17 | 10 tháng 12 năm 2022 | Bồ Đào Nha | 1–0 | 1–0 | ||
18 | 11 tháng 1 năm 2024 | Laurent Pokou Stadium, San Pédro, Bờ Biển Ngà | Sierra Leone | 1–1 | 3–1 | Giao hữu |
19 | 3–1 | |||||
20 | 17 January 2024 | Tanzania | 3–0 | 3–0 | CAN 2023 |
Danh hiệu
Sevilla
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Youssef En-Nesyri tại BDFutbol
- Youssef En-Nesyri tại Soccerway
- Bản mẫu:LaPreferente
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng