Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ả Rập Xê Út
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالأخضر (Xanh lá)
الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá)
Hiệp hộiSAFF
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngÝ Roberto Mancini
Đội trưởngSalman Al-Faraj
Thi đấu nhiều nhấtMohamed Al-Deayea (178)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtMajed Abdullah (72)[2]
Mã FIFAKSA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại56
Cao nhất21 (7.2004)
Thấp nhất126 (12.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 53 Giảm 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất27 (11.1998)
Thấp nhất112 (1970, 1972)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ả Rập Xê Út 3–1 Syria 
(Liban; 20 tháng 10 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út 
(Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út 
(Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (1994)
Cúp châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1984, 1988, 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم‎) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.

Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 19881996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).

Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.

Thành tích tại các giải đấusửa mã nguồn

Giải vô địch thế giới
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1974Không tham dự
1978 đến 1990Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 1994Vòng 212420256
Pháp 1998Vòng 128301227
Hàn QuốcNhật Bản 2002323003012
Đức 200628301227
2010 đến 2014Không vượt qua vòng loại
Nga 2018Vòng 126310227
Qatar 202225310235
CanadaHoa KỳMéxico 2026 đến Tây Ban NhaBồ Đào NhaMaroc 2030Chưa xác định
Ả Rập Xê Út 2034Chủ nhà
TổngVòng 2121942131444
Cúp châu Á
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972Không tham dự
1976Bỏ cuộc
1980Không tham dự
Singapore 1984Vô địch1633073
Qatar 19881633051
Nhật Bản 1992Á quân2522183
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996Vô địch16321116
Liban 2000Á quân26312118
Trung Quốc 2004Vòng 113301235
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007Á quân26411126
Qatar 2011Vòng 115300318
Úc 201510310244
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019Vòng 212420263
Qatar 202310422052
Ả Rập Xê Út 2027Chủ nhà
TổngVô địch (3)522315147450
Cúp Liên đoàn các châu lục
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
Ả Rập Xê Út 1992Á quân2210143
Ả Rập Xê Út 1995Vòng bảng5th200202
Ả Rập Xê Út 19977th310218
México 1999Hạng tư45113816
2001 đến 2017Không giành quyền tham dự
TổngÁ quân2123181331
Thế vận hội
NămVị tríThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1900 đến 1980Không tham dự
Hoa Kỳ 1984Vòng 1163003110
1988Không vượt qua vòng loại
TổngVòng 1163003110
Á vận hội
NămVị tríGPWDLGSGA
1951 đến 1974Không tham dự
Thái Lan 197810302134
Ấn Độ 1982Hạng ba632174
Hàn Quốc 1986Á quân632196
Trung Quốc 19905321060
Nhật Bản 199455302910
1998Không tham dự
Tổng cộngHạng ba2311753424
Giải vô địch Tây Á
NămVị tríGPWDLGSGA
2000 đến 2010Không tham dự
Kuwait 2012Vòng bảng311111
Qatar 2014201114
Iraq 2019301215
TổngVòng bảng8134310
Cúp vịnh Ả Rập
NămVị tríThứ hạngGPWDLGSGA
Bahrain 1970Hạng ba3302124
Ả Rập Xê Út 1972Á quân23210102
Kuwait 19742330196
Qatar 1976Vòng bảng56204814
Iraq 1979Hạng ba36321144
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1982Vòng bảng4th521264
Oman 1984Hạng ba3631298
Bahrain 19863630399
Ả Rập Xê Út 1988Hạng ba3623154
1990Bỏ cuộc
Qatar 1992Hạng ba3530264
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1994Vô địch15410104
Oman 1996Hạng ba3522186
Bahrain 1998Á quân2532052
Ả Rập Xê Út 2002Vô địch15410103
Kuwait 20031642082
Qatar 2004Vòng bảng5310245
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007Hạng ba3421143
Oman 2009Á quân25320100
Yemen 20102522162
Bahrain 2013Vòng bảng5th310223
Ả Rập Xê Út 2014Á quân2531195
Kuwait 2017Vòng bảng6311123
Qatar 2019Á quân2530275
TổngVô địch1109562528163102
Cúp Ả Rập
NămVị tríGPWDLGSGA
1963 đến 1966Không tham dự
Ả Rập Xê Út 1985Hạng ba421173
Jordan 1988Vòng bảng402214
Syria 1992Á quân421175
Qatar 1998Vô địch4400123
Kuwait 20026510113
2009Hủy
Ả Rập Xê Út 2012Hạng tư411265
Qatar 2021Vòng bảng301213
TổngVô địch2913884426

Danh hiệusửa mã nguồn

Vô địch: 1984; 1988; 1996
Á quân: 1992; 2000; 2007
Vô địch: 1994; 2002; 2003
Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
  • Cúp bóng đá Ả Rập:
Vô địch: 1998; 2002
Á quân: 1995
Hạng ba: 1985
1984 1986
1928 1982

Trang phục thi đấusửa mã nguồn

Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[4]

Các nhà tài trợ trang phụcsửa mã nguồn

Nhà tài trợGiai đoạn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Admiral1976–1980
Tây Đức Puma1980–1984
Ả Rập Xê Út Faison1984–1990
Đức Adidas1990–1993
Ả Rập Xê Út Shammel1994–2001
Đức Adidas2001–2003
Pháp Le Coq Sportif2004–2005
Đức Puma2005–2010
Hoa Kỳ Nike2011–2022
Đức Adidas2023–2024

Trận đấusửa mã nguồn

2024sửa mã nguồn

Ban huấn luyệnsửa mã nguồn

Tính đến 28 tháng 3 năm 2023[5][6]
Vị tríTên
Huấn luyện viên tạm quyềnẢ Rập Xê Út Saad Al-Shehri
Trợ lý huấn luyện viênTrống
Trống
Trống
Huấn luyện viên thủ mônTrống
Giám đốc kỹ thuậtCroatia Romeo Jozak

Lịch sử huấn luyện viênsửa mã nguồn

#Huấn luyện viênQuốc tịchTrận đầu tiênTrận cuối cùngPldWDL% Thắng
1Abdulrahman FawziAi Cập18 tháng 10 năm 19576 tháng 9 năm 1961611416.67%
2Ali ChaouachTunisia1 tháng 12 năm 196717 tháng 1 năm 1969210150.00%
3George SkinnerAnh28 tháng 3 năm 19702 tháng 4 năm 197030210.00%
4Taha IsmailAi Cập16 tháng 3 năm 197228 tháng 3 năm 1972321066.67%
5Abdo Saleh El WahshAi Cập6 tháng 3 năm 197429 tháng 3 năm 1974641166.67%
6Ferenc PuskásHungary21 tháng 11 năm 197511 tháng 4 năm 197616511031.25%
7Bill McGarryAnh5 tháng 9 năm 197622 tháng 4 năm 19771232725.00%
8Ronnie AllenAnh15 tháng 11 năm 197814 tháng 12 năm 197840310.00%
9David WoodfieldAnh24 tháng 3 năm 19798 tháng 4 năm 1979632150.00%
10Rubens MinelliBrasil30 tháng 1 năm 198019 tháng 12 năm 198122931040.91%
11Mário ZagalloBrasil21 tháng 3 năm 198217 tháng 3 năm 19841775541.18%
12Khalil Ibrahim Al-ZayaniẢ Rập Xê Út20 tháng 3 năm 19845 tháng 4 năm 1986391991148.72%
13Carlos CastilhoBrasil7 tháng 9 năm 19865 tháng 10 năm 1986742157.14%
14Omar BorrásUruguay17 tháng 2 năm 198818 tháng 3 năm 1988724128.57%
15Carlos Alberto Parreira (1)Brasil21 tháng 4 năm 198828 tháng 10 năm 198926109738.46%
16Paulo MassaBrasil24 tháng 9 năm 19901 tháng 10 năm 1990321066.67%
17Nelsinho RosaBrasil11 tháng 9 năm 199210 tháng 12 năm 19921473450.00%
18CandinhoBrasil9 tháng 4 năm 199324 tháng 10 năm 199319125263.16%
19Mohammed Al-Kharashy (1)Ả Rập Xê Út28 tháng 10 năm 199328 tháng 10 năm 19931100100.00%
20Leo BeenhakkerHà Lan23 tháng 1 năm 19949 tháng 2 năm 1994412125.00%
21Jorge SolariArgentina26 tháng 3 năm 19943 tháng 7 năm 19941242633.33%
22Ivo WortmannBrasil1 tháng 10 năm 199413 tháng 10 năm 1994530260.00%
23Mohammed Al-Kharashy (2)Ả Rập Xê Út19 tháng 10 năm 19948 tháng 1 năm 19951161454.54%
24Zé MárioBrasil8 tháng 10 năm 199527 tháng 10 năm 19962095645.00%
25Nelo VingadaBồ Đào Nha6 tháng 11 năm 199611 tháng 10 năm 199725166364.00%
26Otto Pfister (1)Đức17 tháng 10 năm 199716 tháng 12 năm 1997832337.50%
27Carlos Alberto Parreira (2)Brasil22 tháng 2 năm 199818 tháng 6 năm 19981024420.00%
28Mohammed Al-Kharashy (3)Ả Rập Xê Út24 tháng 6 năm 199824 tháng 6 năm 199810100.00%
29Otto Pfister (2)Đức11 tháng 9 năm 199811 tháng 11 năm 19981192081.81%
30Milan MáčalaCộng hòa Séc18 tháng 6 năm 199914 tháng 10 năm 200026116942.31%
31Nasser Al-Johar (1)Ả Rập Xê Út17 tháng 10 năm 200019 tháng 2 năm 200113111184.61%
32Slobodan SantračSerbia và Montenegro10 tháng 7 năm 200124 tháng 8 năm 2001732242.86%
33Nasser Al-Johar (2)Ả Rập Xê Út31 tháng 8 năm 200111 tháng 6 năm 200223132856.52%
34Gerard van der LemHà Lan17 tháng 12 năm 200226 tháng 7 năm 200426176365.38%
35Martin KoopmanHà Lan30 tháng 12 năm 200230 tháng 12 năm 20021100100.00%
36Nasser Al-Johar (3)Ả Rập Xê Út1 tháng 9 năm 200417 tháng 11 năm 2004532060.00%
37Gabriel CalderónArgentina11 tháng 12 năm 20048 tháng 12 năm 20051984742.11%
38Marcos PaquetáBrasil18 tháng 1 năm 200627 tháng 1 năm 2007301371043.33%
39Hélio dos AnjosBrasil24 tháng 6 năm 20077 tháng 6 năm 200822153468.18%
40Nasser Al-Johar (4)Ả Rập Xê Út14 tháng 6 năm 200811 tháng 2 năm 200918105355.55%
41José PeseiroBồ Đào Nha22 tháng 3 năm 20099 tháng 1 năm 2011311212738.71%
42Nasser Al-Johar (5)Ả Rập Xê Út13 tháng 1 năm 201117 tháng 1 năm 201120020.00%
43Rogério LourençoBrasil13 tháng 7 năm 201128 tháng 7 năm 2011421150.00%
44Frank RijkaardHà Lan2 tháng 9 năm 201112 tháng 1 năm 20131746723.53%
45Khalid Al-KoroniẢ Rập Xê Út9 tháng 12 năm 201215 tháng 12 năm 2012311133.33%
46Juan Ramón López CaroTây Ban Nha6 tháng 2 năm 201326 tháng 11 năm 20141994647.37%
47Cosmin OlăroiuRomânia30 tháng 12 năm 201418 tháng 1 năm 2015410325.00%
48Faisal Al BadenẢ Rập Xê Út30 tháng 3 năm 201511 tháng 6 năm 20152200100.00%
49Bert van MarwijkHà Lan3 tháng 9 năm 20159 tháng 5 năm 201720134365.00%
50Edgardo BauzaArgentina10 tháng 11 năm 201713 tháng 11 năm 201720020.00%
51Krunoslav JurčićCroatia22 tháng 12 năm 201728 tháng 12 năm 2017311133.33%
52Juan Antonio PizziTây Ban Nha26 tháng 2 năm 201821 tháng 1 năm 201922751031.82%
53Youssef AnbarẢ Rập Xê Út21 tháng 3 năm 201925 tháng 3 năm 2019210150.00%
54Hervé RenardPháp5 tháng 9 năm 201928 tháng 3 năm 20234618121639.13%
55Laurent Bonadéi[a]Pháp1 tháng 12 năm 20217 tháng 12 năm 202130120.00%
56Saad Al-Shehri[b]Ả Rập Xê Út6 tháng 1 năm 202323 tháng 8 năm 2023310233.33%
57Roberto ManciniÝ28 tháng 8 năm 2023nay00000.00%
Ghi chú

Danh sách cầu thủsửa mã nguồn

Đây là đội hình đaz hoàn thành AFC Asian Cup 2023.

  • Cập nhật: ngày 30 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp  Hàn Quốc.
SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70Ả Rập Xê Út Al-Ahli
211TMRaghed Al-Najjar20 tháng 9, 1996 (27 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Nassr
221TMAhmed Al-Kassar8 tháng 5, 1991 (32 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Fayha

22HVFawaz Al-Sqoor23 tháng 4, 1996 (28 tuổi)50Ả Rập Xê Út Al-Shabab
32HVAwn Al-Saluli2 tháng 9, 1998 (25 tuổi)40Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
42HVAli Lajami24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)70Ả Rập Xê Út Al-Nassr
52HVAli Al-Bulaihi21 tháng 11, 1989 (34 tuổi)512Ả Rập Xê Út Al-Hilal
122HVSaud Abdulhamid18 tháng 7, 1999 (24 tuổi)341Ả Rập Xê Út Al-Hilal
132HVHassan Kadesh27 tháng 9, 1992 (31 tuổi)50Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
172HVHassan Al-Tambakti9 tháng 2, 1999 (25 tuổi)290Ả Rập Xê Út Al-Hilal
252HVMohammed Al-Breik15 tháng 9, 1992 (31 tuổi)451Ả Rập Xê Út Al-Hilal
192HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Ahli

63TVEid Al-Muwallad14 tháng 12, 2001 (22 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Okhdood
73TVMukhtar Ali30 tháng 10, 1997 (26 tuổi)90Ả Rập Xê Út Al-Fateh
83TVAbdulellah Al-Malki11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)330Ả Rập Xê Út Al-Hilal
103TVSalem Al-Dawsari19 tháng 8, 1991 (32 tuổi)8222Ả Rập Xê Út Al-Hilal
153TVAbdullah Al-Khaibari16 tháng 8, 1996 (27 tuổi)210Ả Rập Xê Út Al-Nassr
163TVSami Al-Najei7 tháng 2, 1997 (27 tuổi)212Ả Rập Xê Út Al-Nassr
183TVAbdulrahman Ghareeb31 tháng 3, 1997 (27 tuổi)253Ả Rập Xê Út Al-Nassr
233TVMohamed Kanno22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)513Ả Rập Xê Út Al-Hilal
243TVNasser Al-Dawsari19 tháng 12, 1998 (25 tuổi)190Ả Rập Xê Út Al-Hilal
263TVFaisal Al-Ghamdi13 tháng 8, 2001 (22 tuổi)71Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

94Firas Al-Buraikan14 tháng 5, 2000 (23 tuổi)386Ả Rập Xê Út Al-Ahli
114Saleh Al-Shehri1 tháng 11, 1993 (30 tuổi)3315Ả Rập Xê Út Al-Hilal
204Abdullah Radif20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)112Ả Rập Xê Út Al-Shabab
144Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMohammed Al-Rubaie14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70Ả Rập Xê Út Al-Ahli2023 AFC Asian Cup PRE
TMMohammed Al-Owais10 tháng 10, 1991 (32 tuổi)520Ả Rập Xê Út Al-Hilalv.  Jordan, 21 November 2023
TMHamed Al-Shanqiti26 tháng 4, 2005 (19 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Shababv.  Jordan, 21 November 2023
TMOsama Al-Mermesh6 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Bolivia, 28 March 2023
TMMohammed Al-Absi24 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
TMAbdulbasit Hawsawi12 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00Ả Rập Xê Út Damac25th Arabian Gulf Cup

HVWaleed Al-Ahmed3 tháng 5, 1999 (24 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Taawounv.  Jordan, 21 November 2023
HVMuath Faqeehi30 tháng 5, 2002 (21 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Taawounv.  Jordan, 21 November 2023
HVAbdulbasit Hindi2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Ahliv.  Jordan, 21 November 2023
HVYasser Al-Shahrani25 tháng 5, 1992 (31 tuổi)772Ả Rập Xê Út Al-Hilalv.  Jordan, 21 November 2023 INJ
HVAbdulelah Al-Amri15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)281Ả Rập Xê Út Al-Nassrv.  Jordan, 21 November 2023 INJ
HVSultan Al-Ghannam6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)300Ả Rập Xê Út Al-Nassrv.  Mali, 17 October 2023
HVZakaria Hawsawi12 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Mali, 17 October 2023
HVAhmed Bamsaud22 tháng 11, 1995 (28 tuổi)70Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
HVAhmed Sharahili8 tháng 5, 1994 (29 tuổi)50Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
HVMoteb Al-Harbi20 tháng 2, 2000 (24 tuổi)40Ả Rập Xê Út Al-Shababv.  Bolivia, 28 March 2023
HVZiyad Al-Sahafi3 tháng 2, 1994 (30 tuổi)150Ả Rập Xê Út Abha25th Arabian Gulf Cup
HVMadallah Al-Olayan25 tháng 8, 1994 (29 tuổi)40Ả Rập Xê Út Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
HVQassem Lajami24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Fateh25th Arabian Gulf Cup
HVMeshal Al-Sebyani11 tháng 4, 2001 (23 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Faisaly25th Arabian Gulf Cup
HVHussain Al-Sibyani24 tháng 6, 2001 (22 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Shabab25th Arabian Gulf Cup
HVRayane Hamidou13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Ahli25th Arabian Gulf Cup

TVAli Hazazi18 tháng 2, 1994 (30 tuổi)80Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq2023 AFC Asian Cup PRE
TVKhalid Al-Ghannam7 tháng 11, 2000 (23 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
TVAbdulelah Hawsawi2 tháng 6, 2001 (22 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Khaleejv.  Jordan, 21 November 2023
TVSalman Al-Faraj1 tháng 8, 1989 (34 tuổi)739Ả Rập Xê Út Al-Hilalv.  Mali, 17 October 2023
TVAbdulaziz Al-Bishi11 tháng 3, 1994 (30 tuổi)221Ả Rập Xê Út Damacv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVRiyadh Sharahili28 tháng 4, 1993 (31 tuổi)90Ả Rập Xê Út Al-Shababv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVSumayhan Al-Nabit27 tháng 3, 1996 (28 tuổi)31Ả Rập Xê Út Al-Ahliv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVFahad Al-Rashidi16 tháng 5, 1997 (26 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Ahliv.  Hàn Quốc, 12 September 2023
TVHussain Al-Qahtani20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Shababv.  Bolivia, 28 March 2023
TVAbdulrahman Al-Aboud1 tháng 6, 1995 (28 tuổi)50Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Bolivia, 28 March 2023 INJ
TVTurki Al-Ammar23 tháng 9, 1999 (24 tuổi)91Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMusab Al-Juwayr20 tháng 6, 2003 (20 tuổi)31Ả Rập Xê Út Al-Hilal25th Arabian Gulf Cup
TVAwad Al-Nashri15 tháng 3, 2002 (22 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Ittihad25th Arabian Gulf Cup
TVSaad Al-Nasser8 tháng 1, 2001 (23 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Taawoun25th Arabian Gulf Cup
TVNaif Masoud8 tháng 3, 2001 (23 tuổi)30Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVMohammed Aboulshamat11 tháng 8, 2002 (21 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah25th Arabian Gulf Cup
TVAhmed Al-Ghamdi20 tháng 9, 2001 (22 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq25th Arabian Gulf Cup
TVHussain Al-Eisa29 tháng 12, 2000 (23 tuổi)10Ả Rập Xê Út Al-Wehda25th Arabian Gulf Cup

Mohammed Maran15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)60Ả Rập Xê Út Al-Nassr2023 AFC Asian Cup PRE
Talal Haji16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)00Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Jordan, 21 November 2023
Abdullah Al-Hamdan13 tháng 9, 1999 (24 tuổi)285Ả Rập Xê Út Al-Hilalv.  Mali, 17 October 2023
Haroune Camara31 tháng 1, 1998 (26 tuổi)120Ả Rập Xê Út Al-Ittihadv.  Mali, 17 October 2023
Haitham Asiri25 tháng 3, 2001 (23 tuổi)101Ả Rập Xê Út Al-Ahliv.  Mali, 17 October 2023
Raed Al-Ghamdi6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)20Ả Rập Xê Út Al-Raed25th Arabian Gulf Cup

Kỷ lụcsửa mã nguồn

Tính đến 20 tháng 11 năm 2018

Ghi nhiều bàn thắng nhất
#TênBàn thắngSố trậnThời gian thi đấu
1Majed Abdullah711161978–1994
2Sami Al-Jaber461561992–2006
3Yasser Al-Qahtani421122002–2013
4Obeid Al-Dosari41941994–2002
5Talal Al-Meshal32601998–2006
6Mohammad Al-Sahlawi28422009–2018
Khaled Al-Muwallid281141988–1998
8Fahad Al-Mehallel25871992–1999
9Saeed Al-Owairan24751992–1998
Ibrahim Al-Shahrani24861997–2005

Chú thíchsửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng