Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3)
Vòng 3 của vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 diễn ra từ ngày 28 tháng 3 năm 2017 đến ngày 27 tháng 3 năm 2018.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 3 năm 2017 – 27 tháng 3 năm 2018 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 72 |
Số bàn thắng | 243 (3,38 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Khalid Al-Hajri (8 bàn) |
Thể thức
Ở vòng đấu này, có tổng cộng 24 đội tham dự được chia làm 6 bảng 4 đội, lấy 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự vòng chung kết.[1][2]
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
- Các đội tuyển vượt qua vòng loại từ vòng 2
Bảng | Hạng nhì (4 đội kém nhất) | Hạng ba | Hạng tư (4 đội tốt nhất) |
---|---|---|---|
A | — | Palestine | — |
B | Jordan | Kyrgyzstan | — |
C | — | Hồng Kông | — |
D | Oman | Turkmenistan | |
E | — | Singapore | Afghanistan |
F | — | Việt Nam | — |
G | Liban | Myanmar | |
H | CHDCND Triều Tiên | Philippines | Bahrain |
- Ghi chú
- Các đội tuyển vượt qua vòng loại từ vòng play-off
|
|
- Các đội tuyển vượt qua vòng loại từ Cúp đoàn kết
Do sự rút lui của Guam và án cấm của Kuwait, AFC đã mời Nepal và Ma Cao, hai đội đứng đầu Cúp bóng đá đoàn kết châu Á 2016, tham dự vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 để thay thế 2 đội kia, đồng thời đảm bảo đủ 24 đội trong vòng 3 của vòng loại.[9]
Trận chung kết |
---|
Nepal (thay thế Guam) |
Ma Cao (thay thế Kuwait) |
Bốc thăm
Lễ bốc thăm vòng 3 đã được tổ chức vào ngày 23 tháng 1 năm 2017, lúc 16:00 GST (UTC+4), ở Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[11] Nó được dự định ban đầu vào ngày 18 tháng 1 năm 2017, nhưng đã bị trì hoãn.[8][12]
Tổng cộng 24 đội đã được rút ra thành 6 bảng 4 đội.[11] AFC đã sử dụng hạt giống số bảng xếp hạng FIFA tháng 1 năm 2017 (chỉ ra trong dấu ngoặc đơn bên dưới).[9][13][14]
Các đội tuyển quốc gia cuối cùng đã đủ điều kiện được trình bày trong in đậm.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
|
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của mỗi ngày đấu.[14][15][16]
Ngày đấu | Các ngày | Các trận đấu |
---|---|---|
Ngày đấu 1 | 28 tháng 3 năm 2017 | 1 v 4, 3 v 2 |
Ngày đấu 2 | 13 tháng 6 năm 2017 | 4 v 3, 2 v 1 |
Ngày đấu 3 | 5 tháng 9 năm 2017 | 4 v 2, 1 v 3 |
Ngày đấu 4 | 10 tháng 10 năm 2017 | 2 v 4, 3 v 1 |
Ngày đấu 5 | 14 tháng 11 năm 2017 | 4 v 1, 2 v 3 |
Ngày đấu 6 | 27 tháng 3 năm 2018 | 1 v 2, 3 v 4 |
Vòng bảng
- Các tiêu chí
- Điểm số
- Hiệu số bàn thắng
- Số bàn thắng
- Số bàn thắng sân khách
- Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có 2 hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
- Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
- Hiệu số bàn thắng
- Số bàn thắng
- Số bàn thắng sân khách
- Chỉ số chơi đẹp
- Bốc thăm của AFC
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | Vòng chung kết | 1–0 | 2–2 | 4–1 | ||
2 | Kyrgyzstan | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | +6 | 13 | 2–1 | 5–1 | 1–0 | |||
3 | Myanmar | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 | 0 | 8 | 0–1 | 2–2 | 1–0 | |||
4 | Ma Cao | 6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 16 | −12 | 0 | 0–2 | 3–4 | 0–4 |
Kyrgyzstan | 1–0 | Ma Cao |
---|---|---|
| Chi tiết |
Ma Cao | 0–4 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ấn Độ | 1–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Myanmar | 2–2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ma Cao | 3–4 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Kyrgyzstan | 5–1 | Myanmar |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 2–1 | Ấn Độ |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 4 | +10 | 16 | Vòng chung kết | 5–0 | 2–0 | 2–1 | ||
2 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 10 | +3 | 11 | 2–2 | 2–0 | 4–1 | |||
3 | Hồng Kông | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | −3 | 5 | 0–1 | 1–1 | 2–0 | |||
4 | Malaysia | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 15 | −10 | 1 | 1–2 | 1–4 | 1–1 |
Liban | 2–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
| Chi tiết |
Hồng Kông | 1–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Malaysia | 1–2 | Liban |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên | 2–2 | Liban |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Liban | 5–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên | 4–1 | Malaysia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Malaysia | 1–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên | 2–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
| Chi tiết |
Liban | 2–1 | Malaysia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 5 | +11 | 12 | Vòng chung kết | 1–1 | 4–1 | 7–0 | ||
2 | Việt Nam | 6 | 2 | 4 | 0 | 9 | 3 | +6 | 10 | 0–0 | 0–0 | 5–0 | |||
3 | Afghanistan | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 10 | −3 | 6 | 3–3 | 1–1 | 2–1 | |||
4 | Campuchia | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 17 | −14 | 3 | 0–1 | 1–2 | 1–0 |
Afghanistan | 1–1 | Việt Nam |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Jordan | 7–0 | Campuchia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Jordan | 4–1 | Afghanistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Afghanistan | 3–3 | Jordan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Việt Nam | 5–0 | Campuchia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Afghanistan | 2–1 | Campuchia |
---|---|---|
Sharza 26', 45' | Chi tiết | Laboravy 70' |
Jordan | 1–1 | Việt Nam |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Oman | 6 | 5 | 0 | 1 | 28 | 5 | +23 | 15 | Vòng chung kết | 1–0 | 5–0 | 14–0 | ||
2 | Palestine | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 3 | +22 | 15 | 2–1 | 8–1 | 10–0 | |||
3 | Maldives | 6 | 2 | 0 | 4 | 11 | 19 | −8 | 6 | 1–3 | 0–3 | 7–0 | |||
4 | Bhutan | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 39 | −37 | 0 | 2–4 | 0–2 | 0–2 |
Palestine | 2–1 | Oman |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Palestine | 10–0 | Bhutan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bhutan | 2–4 | Oman |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Palestine | 8–1 | Maldives |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Oman | 1–0 | Palestine |
---|---|---|
| Chi tiết |
Maldives | 7–0 | Bhutan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 3 | +12 | 13 | Vòng chung kết | 4–0 | 5–0 | 0–0 | ||
2 | Turkmenistan | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | −1 | 10 | 1–2 | 2–1 | 2–1 | |||
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 12 | −5 | 9 | 2–1 | 1–3 | 1–0 | |||
4 | Singapore | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 9 | −6 | 2 | 0–3 | 1–1 | 1–2 |
Đài Bắc Trung Hoa | 1–3 | Turkmenistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Singapore | 1–2 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Turkmenistan | 1–2 | Bahrain |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Singapore | 1–1 | Turkmenistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bahrain | 5–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 | Bahrain |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Turkmenistan | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Turkmenistan | 2–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa | 1–0 | Singapore |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Philippines | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 8 | +5 | 12 | Vòng chung kết | 2–2 | 2–1 | 4–1 | ||
2 | Yemen | 6 | 2 | 4 | 0 | 7 | 5 | +2 | 10 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | |||
3 | Tajikistan | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 9 | +1 | 7 | 3–4 | 0–0 | 3–0 | |||
4 | Nepal | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 11 | −8 | 2 | 0–0 | 0–0 | 1–2 |
Philippines | 4–1 | Nepal |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Yemen | 2–1 | Tajikistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Tajikistan | 3–4 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nepal | 1–2 | Tajikistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Philippines | 2–2 | Yemen |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Yemen | 1–1 | Philippines |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Philippines | 2–1 | Tajikistan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Yemen | 2–1 | Nepal |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Cầu thủ ghi bàn
- 8 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- Hassan Maatouk
- Naiz Hassan
- Sameh Maraaba
- Phil Younghusband
- 4 bàn
- Mahdi Abduljabbar
- Trần Bá Lương
- Hamza Al-Dardour
- Kyaw Ko Ko
- Abdelatif Bahdari
- Jonathan Cantillana
- Sunil Chhetri
- 3 bàn
- Abdulla Yusuf Helal
- Jeje Lalpekhlua
- Munther Abu Amarah
- Odai Al-Saify
- Rabih Ataya
- Pak Kwang-Ryong
- Ahmed Mubarak Al-Mahaijri
- Javier Patiño
- Manuchekhr Dzhalilov
- Parvizdzhon Umarbayev
- Altymyrat Annadurdyýew
- Abdulwasea Al-Matari
- 2 bàn
- Jabar Sharza
- Abdulla Yaser
- Hilal El-Helwe
- Balwant Singh
- Yaseen Al-Bakhit
- Mirlan Murzaev
- Vitalij Lux
- Niki Torrão
- Safawi Rasid
- Ali Fasir
- Sithu Aung
- Jong Il-gwan
- Sami Al-Hasani
- Mohsin Al-Khaldi
- Ahmad Maher Wridat
- Yashir Pinto
- Mahmoud Yousef
- Dilshod Vasiev
- Myrat Ýagşyýew
- Wahyt Orazsähedow
- Nguyễn Anh Đức
- Nguyễn Văn Quyết
- 1 bàn
- Hassan Amin
- Khaibar Amani
- Zohib Islam Amiri
- Zubayr Amiri
- Ali Jaafar Mohamed Madan
- Ismail Abdullatif
- Komail Al-Aswad
- Mohamed Al Romaihi
- Sayed Reda Issa Hashim
- Jamal Rashid
- Chencho Gyeltshen
- Karma Shedrup Tshering
- Prak Mony Udom
- Chan Vathanaka
- Khoun Laboravy
- Trần Hạo Vỹ
- Trần Triệu An
- Xavier Chen
- Alessandro Ferreira Leonardo
- Jaimes McKee
- Đàm Xuân Lạc
- Jordi Tarrés
- Rowllin Borges
- Mohannad Al-Souliman
- Musa Al-Taamari
- Saeed Murjan
- Ahmed Samir
- Azamat Baymatov
- Viktor Maier
- Bekzhan Sagynbaev
- Islam Shamshiev
- Ali Hamam
- Mohammed Ghaddar
- Nour Mansour
- Samir Ayass
- Trần Phách Xuân
- Carlos Fernandes
- Mahali Jasuli
- Syafiq Ahmad
- Syazwan Zainon
- Ahmed Abdulla
- Hamza Mohamed
- Hussain Sifaau Yoosuf
- Ibrahim Waheed Hassan
- Aung Thu
- Min Min Thu
- Kyi Lin
- Yan Naing Oo
- Bimal Gharti Magar
- Bishal Rai
- Nawayug Shrestha
- Kim Yong-il
- Ri Yong-Jik
- Sami Al-Hasani
- Said Al-Ruzaiqi
- Jameel Al-Yahmadi
- Salaah Al-Yahyaei
- Raed Ibrahim Saleh
- Nadir Mabrook
- Ahmad Abu Nahyeh
- Abdullah Jaber
- Mohammad Natour
- Khaled Salem
- Tamer Seyam
- Kevin Ingreso
- Mike Ott
- Iain Ramsay
- Daisuke Sato
- James Younghusband
- Irfan Fandi
- Shakir Hamzah
- Hariss Harun
- Nuriddin Davronov
- Akhtam Nazarov
- Ruslan Mingazow
- Đinh Thanh Trung
- Mạc Hồng Quân
- Nguyễn Công Phượng
- Nguyễn Quang Hải
- Nguyễn Văn Toàn
- Ala Al-Sasi
- Mudir Al-Radaei
- Tawfiq Ali Mansour
- 1 bàn phản lưới nhà
- Biren Basnet (trong trận gặp Oman)
- Trần Hạ Xuân (trong trận gặp Turkmenistan)
- Mohannad Al-Souliman (trong trận gặp Afghanistan)
- Lâm Gia Thịnh (trong trận gặp Ấn Độ)
- Amdhan Ali (trong trận gặp Oman)
- Mohamed Faisal (trong trận gặp Palestine)
- Davron Ergashev (trong trận gặp Yemen)
- Nguồn: the-afc.com
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Cúp bóng đá châu Á, the-AFC.com