Đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines

Đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines (tiếng Tagalog: Pambansang koponan ng futbol ng Pilipinas; tiếng Anh: Philippines national football team; tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Filipinas) là đội tuyển cấp quốc gia của Philippines do Liên đoàn bóng đá Philippines quản lý.

Philippines
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAzkals[1] (Những chú chó đường phố)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Philippines
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngHoa Kỳ Thomas Dooley
Đội trưởngStephan Schröck
Thi đấu nhiều nhấtPhil Younghusband (108)
Ghi bàn nhiều nhấtPhil Younghusband (52)
Sân nhàKhác nhau
Mã FIFAPHI
Áo màu chính
Hạng FIFA
Hiện tại 140 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất111 (5.2018)
Thấp nhất195 (9-10.2006)
Hạng Elo
Hiện tại 177 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất136 (16.6.2015)
Thấp nhất218 (1.2000, 12.2002, 11.2006)
Trận quốc tế đầu tiên
 Philippines 2–1  Trung Hoa Dân Quốc
(Manila, Philippines; 1 tháng 2 năm 1913)
Trận thắng đậm nhất
 Nhật Bản 2–15  Philippines
(Tokyo, Nhật Bản; 10 tháng 5 năm 1917)[4]
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 15–0  Philippines
(Tokyo, Nhật Bản; 28 tháng 9 năm 1967)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2019)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 2019

Thập niên 2010 chứng kiến sự trỗi dậy và lột xác của đội tại đấu trường khu vực khi có lần đầu và 4 trong 5 kỳ AFF Cup của thập niên này đều vào tới bán kết. Lần đầu tiên tham dự Asian Cup năm 2019, đội không có điểm nào khi thua cả ba trận vòng bảng trước Hàn Quốc, Trung QuốcKyrgyzstan.

Sân nhà

Trong những năm đầu của đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines, họ đã chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Manila. Đến năm 1934, nó trở thành địa điểm của Khu liên hợp thể thao tưởng niệm Rizal.[5] Một trong những cơ sở trong khu liên hợp là sân vận động quốc gia có sức chứa 12.000 chỗ ngồi, được gọi là Sân vận động điền kinh và bóng đá tưởng niệm Rizal hoặc đơn giản là Sân vận động tưởng niệm Rizal. Kể từ khi khai trương, đây là sân nhà của đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines cho đến tháng 5 năm 2015, khi họ tuyên bố Sân vận động Thể thao Philippines có sức chứa 25.000 chỗ ngồi nằm ở Bocaue, Bulacan là sân nhà mới của họ. Tuy nhiên, do số lượng khán giả quá ít ở PSS và RMS và khán giả ấn tượng với hành trình của Ceres–Negros F.C. tại Cúp AFC 2017, Liên đoàn bóng đá Philippines đã quyết định biến sân vận động Panaad trở thành sân nhà của đội tuyển quốc gia một lần nữa cho vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019.[6]

RMS cũng đã trở thành một trung tâm điền kinh. Việc tiếp tục sử dụng cho điền kinh cùng với bảo trì kém đã làm cho sân vận động xuống cấp và Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991 là lần cuối cùng nó được sử dụng cho các trận đấu bóng đá quốc tế. Đầu năm 2009, Ủy ban Thể thao Philippines đã lên kế hoạch chuyển đổi nó thành một sân vận động bóng đá hiện đại, điều này sẽ giúp đội tuyển quốc gia sử dụng nó cho các trận đấu quốc tế.[7]

Đội tuyển quốc gia cũng đã tổ chức các trận đấu quốc tế chính thức tại Khu liên hợp thể thao thành phố Cebu ở thành phố Cebu,[8] và tại Sân vận động Barotac Nuevo ở Barotac Nuevo, Iloilo.[9]

Sân nhà của đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines
Hình ảnhSân vận độngSức chứaĐịa điểmTrận đấu gần đây nhất
Sân vận động Thể thao Philippines20.000Ciudad de Victoria, Santa Maria, Bulacanv    Thái Lan
(25 tháng 11 năm 2016; AFF Cup 2016)
Sân vận động tưởng niệm Rizal12.873Manilav    Tajikistan
(27 tháng 3 năm 2018; Vòng loại Asian Cup 2019)
Sân vận động Panaad9.825Bacolodv    Trung Quốc
(15 tháng 10 năm 2019; Vòng loại World Cup 2022)
Khu liên hợp thể thao thành phố CebuCebuv    Malaysia
(27 tháng 4 năm 2014; Giao hữu)
Sân vận động Quirino5.000Bantayv   Perth Glory FC
(26 tháng 6 năm 2016; Giao hữu)

Danh hiệu

  • Cúp AFC Challenge: 0
Á quân: 2014
Hạng ba: 2012

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1938 - Không tham dự
  • 1950 - Bỏ cuộc
  • 1954 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - FIFA cấm tham dự do không đóng phí
  • 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Bỏ cuộc
  • 1978 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2006 đến 2010 - Không tham dự
  • 2014 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
  • 1908 đến 1952 - Không tham dự
  • 1956 - Bỏ cuộc
  • 1960 - Không tham dự
  • 1964 - Bỏ cuộc
  • 1968 đến 1988 - Không vượt qua vòng loại
Philippines tại Asian Cup 2019

Cúp bóng đá châu Á

NămThành tích
Thứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1956 đến 1960Không vượt qua vòng loại
1964Bỏ cuộc
1968Không vượt qua vòng loại
1972 đến 1976Bỏ cuộc
1980 đến 1984Không vượt qua vòng loại
1988 đến 1992Không tham dự
1996 đến 2000Không vượt qua vòng loại
2004 đến 2007Không tham dự
2011 đến 2015Không vượt qua vòng loại
2019Vòng 1
21/24
300317
2023Không vượt qua vòng loại
2027Chưa xác định
Tổng cộng1 lần vòng 1300317

Đại hội Thể thao châu Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1951Bỏ cuộc
1954Vòng bảng200227
1958Hạng tư310228
1962Vòng bảng3003127
1966 đến 1970Không tham dự
1974Vòng bảng3003021
1978 đến 1998Không tham dự
Tổng cộng1 lần hạng tư111010563

Cúp Challenge AFC

NămThành tích
Thứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
2006Vòng bảng302123
2008 đến 2010Không vượt qua vòng loại
2012Hạng ba530298
2014Á quân531173
Tổng cộng1 lần á quân136341814

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á (AFF Suzuki Cup)

NămThành tích
Thứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1996Vòng bảng4004016
19983003311
2000300308
20024004324
2004410349
2007301208
2008Không vượt qua vòng loại
2010Bán kết512233
2012521243
2014521297
2016Vòng bảng302123
2018Bán kết622277
2020Vòng bảng4202126
20224103810
Tổng cộng4 lần bán kết531193355115

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1977Vòng bảng311157
1979Không tham dự
1981Vòng bảng200203
1983201105
19852002013
1987Không tham dự
1989Vòng bảng3003110
1991Hạng tư4112610
1993Vòng bảng3003111
1995410329
19974004113
19994004318
Tổng cộng1 lần hạng tư3133251999

Cầu thủ

Đội hình

Đội hình 26 cầu thủ
Ngày thi đấu: 20 tháng 11 năm 2022 – 16 tháng 1 năm 2023
Đối thủ: Campuchia, Brunei, Thái LanIndonesia
Giải đấu: AFF Cup 2022
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 1 năm 2023 sau trận gặp Indonesia

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMendoza, Kevin RayKevin Ray Mendoza29 tháng 9, 1994 (29 tuổi)70 Kuala Lumpur City
151TMPinthus, AnthonyAnthony Pinthus11 tháng 4, 1998 (26 tuổi)30 United City
161TMSchwarzer, JulianJulian Schwarzer26 tháng 10, 1999 (24 tuổi)30 ADT

22HVLyngbø, SimenSimen Lyngbø18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)40 United City
32HVTabinas, PaulPaul Tabinas5 tháng 7, 2002 (21 tuổi)10Unattached
42HVTabinas, JeffersonJefferson Tabinas7 tháng 8, 1998 (25 tuổi)110 Mito HollyHock
52HVAmirul, KamilKamil Amirul16 tháng 2, 2004 (20 tuổi)00 ADT
112HVGallantes, YrickYrick Gallantes14 tháng 1, 2001 (23 tuổi)70 ADT
122HVAguinaldo, AmaniAmani Aguinaldo24 tháng 4, 1995 (29 tuổi)510 Nakhon Ratchasima
182HVRontini, ChristianChristian Rontini20 tháng 7, 1999 (24 tuổi)40 Penang
232HVMenzi, AudieAudie Menzi11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)61 Kaya–Iloilo

63TVReyes, SandroSandro Reyes29 tháng 3, 2003 (21 tuổi)91Unattached
73TVMelliza, JesusJesus Melliza20 tháng 4, 1992 (32 tuổi)81 Kaya–Iloilo
83TVAmita, ArnelArnel Amita10 tháng 1, 1995 (29 tuổi)40 Kaya–Iloilo
93TVDaniels, KenshiroKenshiro Daniels13 tháng 1, 1995 (29 tuổi)314 United City
103TVBias, OliverOliver Bias15 tháng 6, 2001 (22 tuổi)110 Chiangmai United
173TVSchröck, StephanStephan Schröck21 tháng 8, 1986 (37 tuổi)576 ADT
193TVMinegishi, HikaruHikaru Minegishi5 tháng 6, 1991 (32 tuổi)171 United City
213TVNuñez, HarryHarry Nuñez16 tháng 12, 2004 (19 tuổi)20 ADT
223TVBugas, PocholoPocholo Bugas3 tháng 12, 2001 (22 tuổi)50 United City

134Rasmussen, SebastianSebastian Rasmussen17 tháng 6, 2002 (21 tuổi)33 Randers Freja
144Gayoso, JarveyJarvey Gayoso11 tháng 2, 1997 (27 tuổi)91 Kaya–Iloilo
204Hartmann, MarkMark Hartmann20 tháng 1, 1992 (32 tuổi)398 United City

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLauron, ChristianChristian Lauron16 tháng 1, 2005 (19 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TMMangaoang, EnricoEnrico Mangaoang28 tháng 5, 2002 (21 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TMEtheridge, NeilNeil Etheridge (đội trưởng)7 tháng 2, 1990 (34 tuổi)700 Birmingham CityAsian Cup Qualifiers
TMQuincy Kammeraad1 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00 Kaya–IloiloAsian Cup QualifiersPRE

HVBelgira, KouichiKouichi Belgira28 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVCasambre, MarcoMarco Casambre18 tháng 12, 1998 (25 tuổi)20 Kaya–Iloilov.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVCurran, JesseJesse Curran26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)30 Chonburiv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVde Bruycker, DylanDylan de Bruycker5 tháng 12, 1997 (26 tuổi)60 Nakhon Ratchasimav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVde Gracia, HarenHaren de Gracia6 tháng 5, 2003 (20 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVForrosuelo, PetePete Forrosuelo6 tháng 7, 1999 (24 tuổi)10 United Cityv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVRosquillo, JaimeJaime Rosquillo10 tháng 3, 2003 (21 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVSato, DaisukeDaisuke Sato20 tháng 9, 1994 (29 tuổi)543 Persib BandungAsian Cup Qualifiers
HVDiano, MarMar Diano24 tháng 7, 1997 (26 tuổi)20 Kaya–IloiloAsian Cup Qualifiers
HVRota, SimoneSimone Rota6 tháng 11, 1984 (39 tuổi)312 Kaya–IloiloAsian Cup Qualifiers
HVNyholm, JesperJesper Nyholm10 tháng 9, 1993 (30 tuổi)31 Muangthong Unitedv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
HVMendoza, MiguelMiguel Mendoza3 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00UnattachedAsian Cup Qualifiers
HVMatthew Nierras6 tháng 2, 1993 (31 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Đông Timor; July 16, 2022
HVCarli de Murga30 tháng 11, 1988 (35 tuổi)484 Johor Darul Ta'zimAsian Cup QualifiersPRE
HVDiego Bardanca20 tháng 3, 1993 (31 tuổi)30 Buriram Unitedv.  Đông Timor; July 16, 2022
HVJustin Baas16 tháng 3, 2000 (24 tuổi)110 Melaka United2022 FAS Tri-Nations Series
HVJoshua Grommen10 tháng 7, 1996 (27 tuổi)00 Khon Kaen United2022 FAS Tri-Nations SeriesPRE
HVKike Linares12 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30 Lamphun Warriorsv.  Đông Timor; July 16, 2022
HVJohn-Patrick Strauß28 tháng 1, 1996 (28 tuổi)132 Hansa RostockAsian Cup QualifiersPRE

TVBaldisimo, MichaelMichael Baldisimo13 tháng 4, 2000 (24 tuổi)00 San Jose Earthquakesv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVBorlongan, JeremiahJeremiah Borlongan8 tháng 12, 1998 (25 tuổi)00 Dynamic Herb Cebuv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVChung, DennisDennis Chung24 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVFrias, JustinJustin Frias24 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVGadia, DanielDaniel Gadia3 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20 Dynamic Herb Cebuv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVGiganto, EricEric Giganto9 tháng 5, 1994 (29 tuổi)00 Kaya–Iloilov.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVKekkonen, OskariOskari Kekkonen24 tháng 9, 1999 (24 tuổi)60Unattachedv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVLimbo, TroyTroy Limbo17 tháng 11, 1998 (25 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVManiti, JacobJacob Maniti16 tháng 10, 2002 (21 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVPabualan, ChesterChester Pabualan29 tháng 4, 1999 (24 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVSaut, CyrelleCyrelle Saut3 tháng 9, 2005 (18 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVYbañez, BryanBryan Ybañez30 tháng 11, 1999 (24 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
TVOtt, MikeMike Ott2 tháng 3, 1995 (29 tuổi)324 Barito PuteraAsian Cup Qualifiers
TVHoltmann, GerritGerrit Holtmann25 tháng 3, 1995 (29 tuổi)21 VfL BochumAsian Cup Qualifiers
TVOtt, MannyManny Ott6 tháng 5, 1992 (31 tuổi)564 TerengganuAsian Cup Qualifiers
TVPorteria, OJOJ Porteria9 tháng 5, 1994 (29 tuổi)262UnattachedAsian Cup Qualifiers
TVRaphael Obermair1 tháng 4, 1996 (28 tuổi)00 SC PaderbornAsian Cup QualifiersPRE
TVKevin Ingreso10 tháng 2, 1993 (31 tuổi)354 Sri Pahang2022 FAS Tri-Nations Series
TVVillanueva, DennisDennis Villanueva28 tháng 4, 1992 (31 tuổi)150 PT PrachuapAsian Cup Qualifiers
TVHarry FöllINJ2 tháng 3, 1998 (26 tuổi)20 08 Villingen2022 FAS Tri-Nations Series
TVIain Ramsay27 tháng 2, 1988 (36 tuổi)365 Lamphun Warriors2022 FAS Tri-Nations Series

TVAldeguer, AndresAndres Aldeguer18 tháng 12, 2003 (20 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
Cariño, DovDov Cariño18 tháng 12, 2003 (20 tuổi)00 ADTv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
Curt Dizon4 tháng 2, 1994 (30 tuổi)191 United Cityv.  Đông Timor; July 16, 2022
Marañón, BienvenidoBienvenido Marañón15 tháng 5, 1986 (37 tuổi)84UnattachedAsian Cup Qualifiers
Arribas, ÓscarÓscar Arribas22 tháng 10, 1998 (25 tuổi)00 Cartagena2022 AFF ChampionshipPRE
McDaniel, GriffinGriffin McDaniel30 tháng 3, 2000 (24 tuổi)00 Stallion Lagunav.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
Ouano, IvanIvan Ouano6 tháng 3, 2000 (24 tuổi)00 United Cityv.  Việt Nam; December 14, 2022PRE
Jovin Bedic8 tháng 6, 1990 (33 tuổi)114 Kaya–Iloilov.  Đông Timor; July 16, 2022
Reichelt, PatrickPatrick Reichelt5 tháng 6, 1988 (35 tuổi)7312 PT PrachuapAsian Cup Qualifiers
Chú thích

INJ Rút lui do chấn thương
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
SUS Bị loại khỏi đội hình
PRE Đội hình sơ bộ

Tham khảo

Liên kết ngoài