Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ireland (tiếng Ireland: Foireann peile náisiúnta Phoblacht na hÉireann; tiếng Anh: Republic of Ireland national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Ireland do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland quản lý.
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết World Cup 1990 và lọt vào vòng 2 của Euro 2016.
Thành tích tại các giải đấusửa mã nguồn
Năm | Vòng đấu | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|
1930 | Không tham dự |
1934 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại |
1990 | Tứ kết | 7 | 5 | 0 | 4 | 1 | 2 | 3 |
1994 | Vòng 2 | 15 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 |
1998 | Không vượt qua vòng loại |
2002 | Vòng 2 | 12 | 4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 3 |
2006 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại |
2026 đến 2034 | Chưa xác định |
Tổng cộng | 3/20 | 1 lần tứ kết | 13 | 2 | 8 | 3 | 10 | 10 |
Cộng hòa Ireland mới ba lần lọt vào một vòng chung kết Euro, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của Euro 2016.
Năm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|
1960 đến 1984 | Không vượt qua vòng loại |
1988 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
1992 đến 2008 | Không vượt qua vòng loại |
2012 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 |
2016 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2020 đến 2024 | Không vượt qua vòng loại |
2028 | Đồng chủ nhà |
2032 | Chưa xác định |
Tổng cộng | 3/14 1 lần vòng 2 | 10 | 2 | 2 | 6 | 6 | 17 |
- Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
- Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|
1924 | 5th | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
1928 đến 1936 | Không tham dự |
1948 | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 |
1952 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | Hạng 5 | 2 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
---|
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Na Uy và Malta.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Malta.
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
- Chú thích
- INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
- John Aldridge
- Jim Beglin
- Packie Bonner
- Liam Brady
- Shay Brennan
- Johnny Carey
- Noel Cantwell
- Tony Cascarino
- Paddy Coad
- Kenny Cunningham
- Gerry Daly
- Jimmy Dunne
- Tony Dunne
- Eamon Dunphy
- Tommy Eglington
| - Peter Farrell
- Bob Fullam
- Johnny Giles
- Don Givens
- Ian Harte
- Steve Heighway
- Matt Holland
- Ray Houghton
- Charlie Hurley
- Denis Irwin
- Robbie Keane
- Roy Keane
- Gary Kelly
- Mark Kinsella
- Mark Lawrenson
| - Bill Lacey
- Con Martin
- Mick McCarthy
- Paul McGrath
- Kevin Moran
- Paddy Moore
- David O'Leary
- Niall Quinn
- Michael Robinson
- Kevin Sheedy
- Frank Stapleton
- Steve Staunton
- Alex Stevenson
- Andy Townsend
- Ronnie Whelan
|
Cầu thủ vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia
Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhấtsửa mã nguồn
- Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022[cập nhật]
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|
1. | Keane, RobbieRobbie Keane | 1998–2016 | 146 | 68 |
2. | Given, ShayShay Given | 1996–2016 | 134 | 0 |
3. | O'Shea, JohnJohn O'Shea | 2001–2018 | 119 | 3 |
4. | Kilbane, KevinKevin Kilbane | 1997–2011 | 110 | 8 |
5. | Staunton, SteveSteve Staunton | 1988–2002 | 102 | 7 |
6. | Duff, DamienDamien Duff | 1998–2012 | 100 | 8 |
7. | McClean, JamesJames McClean | 2012– | 96 | 11 |
8. | McGeady, AidenAiden McGeady | 2004–2017 | 93 | 5 |
9. | Quinn, NiallNiall Quinn | 1986–2002 | 91 | 21 |
Whelan, GlennGlenn Whelan | 2008–2019 | 91 | 2 |
- Tính đến ngày 14 tháng 10 năm 2020[cập nhật]
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|
1. | Keane, RobbieRobbie Keane | 1998–2016 | 68 | 146 | 0.47 |
2. | Quinn, NiallNiall Quinn | 1986–2002 | 21 | 91 | 0.23 |
3. | Stapleton, FrankFrank Stapleton | 1977–1990 | 20 | 71 | 0.28 |
4. | Givens, DonDon Givens | 1969–1981 | 19 | 56 | 0.34 |
Aldridge, JohnJohn Aldridge | 1986–1997 | 19 | 69 | 0.28 |
Cascarino, TonyTony Cascarino | 1985–2000 | 19 | 88 | 0.22 |
7. | Long, ShaneShane Long | 2007– | 17 | 88 | 0,19 |
8. | Cantwell, NoelNoel Cantwell | 1953–1967 | 14 | 36 | 0.39 |
Walters, JonathanJonathan Walters | 2010–2018 | 14 | 54 | 0.26 |
Doyle, KevinKevin Doyle | 2006–2017 | 14 | 63 | 0.22 |