Bước tới nội dung

Cúp bóng đá trong nhà châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá trong nhà châu Á
Thành lập1999 (với tên gọi Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á)
Khu vựcChâu Á (AFC)
Số đội16
Vòng loại choFIFA Futsal World Cup
Đội vô địch
hiện tại
 Iran (lần thứ 13)
Đội bóng
thành công nhất
 Iran (13 lần)
Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024

Cúp bóng đá trong nhà châu Á (tiếng Anh: AFC Futsal Asian Cup kể từ năm 2021, trước đó là AFC Futsal Championship) là giải bóng đá trong nhà giữa các đội tuyển bóng đá trong nhà các quốc gia châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần. Giải lần đầu tiên diễn ra tại Malaysia năm 1999 với 9 đội tuyển và nhà vô địch đầu tiên là Iran. Tính đến nay, chỉ duy nhất IranNhật Bản đã từng vô địch giải đấu, lần lượt là 13 lần và 4 lần. Kể từ 2021, giải đấu được đổi tên tiếng Anh từ "AFC Futsal Championship" thành "AFC Futsal Asian Cup", tương tự như một loạt giải đấu cấp đội tuyển quốc gia khác của AFC cũng được đổi tên sau năm 2020.[1]

Kết quảsửa mã nguồn

NămChủ nhàChung kếtTranh hạng baSố đội tham dự
Vô địchTỷ sốÁ quânHạng baTỷ sốHạng tư
1999
Chi tiết
Malaysia
Malaysia

Iran
9–1
Hàn Quốc

Kazakhstan
2–2 h.p.
(5–3) ph.đ.

Nhật Bản
9
2000
Chi tiết
Thái Lan
Thái Lan

Iran
4–1
Kazakhstan

Thái Lan
8–6
Nhật Bản
9
2001
Chi tiết
Iran
Iran

Iran
9–0
Uzbekistan

Hàn Quốc
2–1
Nhật Bản
14
2002
Chi tiết
Indonesia
Indonesia

Iran
6–0
Nhật Bản

Thái Lan
4–2
Hàn Quốc
14
2003
Chi tiết
Iran
Iran

Iran
6–4
Nhật Bản

Thái Lan
8–2
Kuwait
16
2004
Chi tiết
Ma Cao
Ma Cao

Iran
5–3
Nhật Bản

Thái Lan
3–1
Uzbekistan
18
2005
Chi tiết
Việt Nam
Việt Nam

Iran
2–0
Nhật Bản
 Uzbekistan Kyrgyzstan (không có trận tranh hạng ba)24
2006
Chi tiết
Uzbekistan
Uzbekistan

Nhật Bản
5–1
Uzbekistan

Iran
5–3
Kyrgyzstan
16
2007
Chi tiết
Nhật Bản
Nhật Bản

Iran
4–1
Nhật Bản

Uzbekistan
5–3
Kyrgyzstan
16
2008
Chi tiết
Thái Lan
Thái Lan

Iran
4–0
Thái Lan

Nhật Bản
5–3
Trung Quốc
16
2010
Chi tiết
Uzbekistan
Uzbekistan

Iran
8–3
Uzbekistan

Nhật Bản
6–1
Trung Quốc
16
2012
Chi tiết
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
UAE

Nhật Bản
6–1
Thái Lan

Iran
4–0
Úc
16
2014
Chi tiết
Việt Nam
Việt Nam

Nhật Bản
2–2 h.p.
(3–0) ph.đ.

Iran

Uzbekistan
2–1
Kuwait
16
2016
Chi tiết
Uzbekistan
Uzbekistan

Iran
2–1
Uzbekistan

Thái Lan
8–0
Việt Nam
16
2018
Chi tiết
Đài Bắc Trung Hoa
Đài Bắc Trung Hoa

Iran
4–0
Nhật Bản

Uzbekistan
4–4
(2–1) ph.đ.

Iraq
16
2020
Chi tiết
Turkmenistan
Turkmenistan
Hủy do Đại dịch COVID-19Hủy do Đại dịch COVID-1916
2022
Chi tiết
Kuwait
Kuwait

Nhật Bản
3–2
Iran

Uzbekistan
8–2
Thái Lan
16
2024
Chi tiết
Thái Lan
Thái Lan

Iran
4–1
Thái Lan

Uzbekistan
5–5
(3–1) ph.đ.

Tajikistan
16

Màu xanh dương hiển thị là vòng loại FIFA Futsal World Cup

Thành tích theo các quốc giasửa mã nguồn

Đội tuyểnVô địchÁ quânHạng baHạng tư
 Iran13 (1999, 2000, 2001*, 2002, 2003*, 2004, 2005, 2007, 2008, 2010, 2016, 2018, 2024)2 (2014, 2022)2 (2006, 2012)
 Nhật Bản4 (2006, 2012, 2014, 2022)6 (2002, 2003, 2004, 2005, 2007*, 2018)2 (2008, 2010)3 (1999, 2000, 2001)
 Uzbekistan4 (2001, 2006*, 2010*, 2016*)6 (2005, 2007, 2014, 2018, 2022, 2024)1 (2004)
 Thái Lan3 (2008*, 2012, 2024*)5 (2000*, 2002, 2003, 2004, 2016)1 (2022)
 Hàn Quốc1 (1999)1 (2001)1 (2002)
 Kazakhstan1 (2000)1 (1999)
 Kyrgyzstan1 (2005)2 (2006, 2007)
 Trung Quốc2 (2008, 2010)
 Kuwait2 (2003, 2014)
 Úc1 (2012)
 Việt Nam1 (2016)
 Iraq1 (2018)
 Tajikistan1 (2024)
* = chủ nhà

Tóm tắt bộ huy chươngsửa mã nguồn

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Iran132217
2 Nhật Bản46212
3 Uzbekistan04610
4 Thái Lan0358
5 Hàn Quốc0112
 Kazakhstan0112
7 Kyrgyzstan0011
Tổng số (7 đơn vị)17171852

Bảng xếp hạng chungsửa mã nguồn

Tính đến năm 2024

HạngĐội tuyểnLầnSTTHBBTBBHSĐ
1 Iran171059834963150+813297
2 Nhật Bản1710174720477195+282229
3 Uzbekistan179160823379226+153188
4 Thái Lan178758722476242+234181
5 Kyrgyzstan1672301230224264–40102
6 Hàn Quốc156020733243285–4267
7 Liban124919921182200–1866
8 Iraq135320429187192–564
9 Kuwait135519729200222–2264
10 Tajikistan124515624147223–7651
11 Trung Quốc135016232187220–3350
12 Úc8341611793118–2549
13 Việt Nam7321231782113–3139
14 Đài Bắc Trung Hoa134410331128218–9033
15 Indonesia103610224118187–6932
16 Kazakhstan3158437742+3528
17 Palestine31590610170+3127
18 Malaysia12408230112236–12426
19 Hồng Kông520711258100–4222
20 Turkmenistan724611768141–7319
21 Afghanistan163121816+210
22 Ả Rập Xê Út393152025–510
23 Bahrain4142393860–229
24 Qatar3123094770–239
25 Philippines31312102185–645
26 Myanmar26114929–204
27 Ma Cao417111523167–1444
28 UAE1310268–23
29 Campuchia141031246–343
30 Oman13003318–150
31 Jordan26006725–180
32 Brunei14004753–460
33 Bhutan160061373–600
34 Maldives2900910128–1180
35 Guam290098142–1340
36 Singapore311001115170–1550

Các quốc gia tham dựsửa mã nguồn

Kết quả toàn diện đội tuyển theo giải đấu
Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng ba
  • 4th – Hạng tư
  • SF – Bán kết
  • QF – Tứ kết
  • R2 – Vòng 2
  • R1 – Vòng 1
  • q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
  •   ••   – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •   •   – Không vượt qua vòng loại
  •   ×   – Không tham dự
  •   ×   – Rút lui / Bị cấm / Không gia nhập bởi FIFA
  •      – Được xác định
  •      – Chủ nhà
  •    – Không phải thành viên AFC
Đội tuyểnMalaysia
1999
Thái Lan
2000
Iran
2001
Indonesia
2002
Iran
2003
Ma Cao
2004
Việt Nam
2005
Uzbekistan
2006
Nhật Bản
2007
Thái Lan
2008
Uzbekistan
2010
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2012
Việt Nam
2014
Uzbekistan
2016
Đài Bắc Trung Hoa
2018
Kuwait
2022
Thái Lan
2024
Số
năm
 Afghanistan××××××××××××QF1
 ÚcR1QFQFQF4thQF5th×R18
 Bahrain×××R1×××××××QFR1R14
 Bhutan××××××R1××××××××××1
 Brunei×××R1••×××××××1
 Campuchia×××××R1××××××1
 Trung Quốc×××R1R1QFR2R1R14th4thR1R1R1R1×R113
 Đài Bắc Trung Hoa××R1R1QFR1R1R1R1R1R1R1R1R1R113
 Guam×××××R1R1××××××××2
 Hồng Kông××××R1R1R1R1R1×5
 Indonesia×××R1R1R1R1R1R1R1R1R1×QF10
 Iran1st1st1st1st1st1st1st3rd1st1st1st3rd2nd1st1st2nd1st17
 Iraq××R1QFR1×R1R1R1R1R1R18th4thR1QF13
 Nhật Bản4th4th4th2nd2nd2nd2nd1st2nd3rd3rd1st1st7th2nd1stR117
 Jordan××××××××××××R1R1××2
 Kazakhstan3rd2ndQF3
 Kuwait××QFQF4thQFR2R1R1R1R1QF4th××QFR113
 KyrgyzstanR1R1R1QFQFR14th4th4thQFQFQFR16thR1QF16
 Liban××××R1QFR1R1QFQFQFQFQFR1QFR112
 Ma Cao×R1××R1R1R1××4
 MalaysiaR1×R1R1R1R1R1R1R1R1R1R1R112
 Maldives×××××R1R1××××××2
 Myanmar××××××××××R1R12
 Oman×××××××××××××××R1×1
 Palestine××QF×R1×R1×××××××3
 Philippines×××××R1R1×R1××××3
 Qatar××××××R1××R1R1×3
 Ả Rập Xê Út×××××××××××R1R1R13
 SingaporeR1R1R1×××××××××××××3
 Hàn Quốc2ndR13rd4thQFQFR1R1R1R1R1R1R1R1R115
 Tajikistan××R1×××R2R1QFR1R1R1R1R1R1QF4th12
 Thái LanR13rdQF3rd3rd3rdR2R1QF2ndQF2ndQF3rdQF4th2nd17
 Turkmenistan××ו•••×R1R1R1R1R1R1R1×7
 UAE×××××××××××R1××1
 UzbekistanR1R12ndQFQF4th3rd2nd3rdQF2ndQF3rd2nd3rd3rd3rd17
 Việt Nam××××××R1×R1QF4thQFQFQF7
Tổng số99141416182416161616161616161616

Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giớisửa mã nguồn

Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng ba
  • 4th – Hạng tư
  • QF – Tứ kết
  • R2 – Vòng 2 (1989–2008, vòng bảng thứ 2, tốp 8; 2012–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội)
  • R1 – Vòng 1
  •      – Chủ nhà
  •    – Không phải thành viên AFC
  • Q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội tuyểnHà Lan
1989
Hồng Kông
1992
Tây Ban Nha
1996
Guatemala
2000
Đài Bắc Trung Hoa
2004
Brasil
2008
Thái Lan
2012
Colombia
2016
Litva
2020
Uzbekistan
2024
Tổng số
 AfghanistanQ1
 ÚcR1R12
 Trung QuốcR1R1R13
 Đài Bắc Trung HoaR11
 Hồng KôngR11
 Iran4thR1R1R1R2R23rdQFQ9
 Nhật BảnR1R1R1R2R25
 KazakhstanR11
 KuwaitR11
 MalaysiaR11
 Ả Rập Xê ÚtR11
 TajikistanQ1
 Thái LanR1R1R1R2R2R2Q7
 UzbekistanR1R2Q3
 Việt NamR2R22

Lần đầu tham dựsửa mã nguồn

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Futsal Asian Cup.

NămĐội tuyển
1999 Iran  Nhật Bản  Kazakhstan  Hàn Quốc  Kyrgyzstan  Malaysia  Singapore  Thái Lan  Uzbekistan
2000 Ma Cao
2001 Đài Bắc Trung Hoa  Iraq  Kuwait  Palestine  Tajikistan
2002 Bahrain  Brunei  Trung Quốc  Indonesia
2003 Hồng Kông  Liban
2004 Campuchia  Guam  Maldives  Philippines
2005 Bhutan  Qatar  Turkmenistan  Việt Nam
2006 Úc
2007Không có
2008
2010
2012 UAE
2014Không có
2016 Jordan  Ả Rập Xê Út
2018 Myanmar
2022 Oman
2024 Afghanistan

Giải thưởngsửa mã nguồn

Cầu thủ xuất sắc nhấtsửa mã nguồn

NămCầu thủ
1999Không có giải thưởng
2000Không có giải thưởng
2001Không có giải thưởng
2002Thái Lan Anucha Munjarern
2003Iran Vahid Shamsaei
2004Iran Mohammad Reza Heidarian
2005Nhật Bản Kogure Kenichiro
2006Nhật Bản Kogure Kenichiro
2007Iran Vahid Shamsaei
2008Iran Vahid Shamsaei
2010Iran Mohammad Taheri
2012Nhật Bản Henmi Rafael
2014Iran Ali Asghar Hassanzadeh
2016Iran Ali Asghar Hassanzadeh
2018Iran Ali Asghar Hassanzadeh
2022Iran Moslem Oladghobad
2024Iran Saeid Ahmadabbasi

Vua phá lướisửa mã nguồn

NămCầu thủBàn thắng
1999Iran Kazem Mohammadi
Iran Reza Rezaei Kamal
18
2000Thái Lan Therdsak Chaiman11
2001Iran Vahid Shamsaei31
2002Iran Vahid Shamsaei26
2003Iran Vahid Shamsaei24
2004Iran Vahid Shamsaei32
2005Iran Vahid Shamsaei23
2006Iran Vahid Shamsaei16
2007Nhật Bản Kogure Kenichiro12
2008Iran Vahid Shamsaei13
2010Iran Mohammad Taheri13
2012Iran Vahid Shamsaei7
2014Iran Hossein Tayyebi15
2016Thái Lan Suphawut Thueanklang14
2018Iran Hossein Tayyebi14
2022Iran Hossein Tayyebi10
2024Iran Saeid Ahmadabbasi8

Xem thêmsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng