Bước tới nội dung

Tiếng Palau

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Palau
a tekoi er a Belau
Sử dụng tạiPalau, Guam, quần đảo Bắc Mariana
Tổng số người nói17.000
Phân loạiNam Đảo
Hệ chữ viếtLatinh (biến thể tiếng Palau)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Palau
Quy định bởiPalau Language Commission
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2pau
ISO 639-3pau
Glottologpala1344[1]
Linguasphere31-PAA-aa
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Palau (a tekoi er a Belau) là một Mã Lai-Đa Đảo (Malay-Polynesia) bản xứ Cộng hoà Palau, nơi nó là một trong hai ngôn ngữ chính thức, cùng với tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ chính trong giao tiếp hàng ngày ở đất nước này. Tiếng Palau không có quan hệ gần với các ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo và vẫn chưa xác định được vị trí chính xác của nó trong ngữ hệ Nam Đảo.

Phân loạisửa mã nguồn

Đây là một thành viên của ngữ hệ Nam Đảo, và là một trong hai ngôn ngữ ở Micronesia không thuộc về ngữ chi châu Đại Dương (ngôn ngữ kia là tiếng Chamorro).

Roger Blench (2015)[2] ghi nhận rằng, dựa trên từ vựng chỉ sinh vật biển, tiếng Palau có tiếp xúc vào thời xưa với các ngôn ngữ châu Đại Dương (hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp qua tiếng Yap). Số từ vựng này gồm từ chỉ cá chình rắn, cá ngừ vây xanh (Thunnus albacares), cá bơn chấm xanh (Bothus mancus), cá nóc gai, cá buồm, cá nhồng (Sphyraena barracuda), cá thia biển (Abudefduf sp.), Holocentrus spp., Naso spp., cá khế, cua cạn Cardisoma rotundus, và cá bàng chài. Điều này có nghĩa là người nói ngôn ngữ châu Đại Dương đã ảnh hưởng lên truyền thống ngư nghiệp Palau, và họ cũng đánh bắt buôn bán trong vùng ven Palau chí ít trong một thời gian. Blench (2015) cho rằng tiếng Palau cũng chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ Trung Philippine và các ngôn ngữ Sama.

Âm vị họcsửa mã nguồn

Hệ thống âm vị tiếng Palau gồm 10 phụ âm, 6 nguyên âm.[3]

Âm vị nguyên âm
 TrướcGiữaSau
Đóngi u
Vừaɛəo
Mở a 
Âm vị phụ âm
Đôi môiChân răngNgạc mềmThanh hầu
Mũimŋ
Tắcbtdkʔ
Xáts
Tiếp cậnl
Vỗɾ

Dù số lượng âm vị tiếng Palau tương đối ít, nhiều âm vị tiếng Palau lại có từ hai tha âm trở lên xuất hiện do kết quả nhiều quá trình ngữ âm. Tổng số lượng phụ âm được liệt kê trong bản dưới.

Phụ âm tiếng Palau (gồm cả tha âm)
Đôi môiRăngChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Mũimnŋ
Tắcp
b
 
t
d
 
k
ɡ
 
ʔ
 
Xátθðs
Tiếp cận
(Cạnh lưỡi)
jw
l
Vỗɾ
Rungr

Nguyên âm đôisửa mã nguồn

Tiếng Palau có nhiều nguyên âm đôi. Danh sách nguyên âm đôi và ví dụ trong tiếng Palau được liệt kê bên dưới, lấy theo Zuraw (2003).

Nguyên âm đôi
IPAVí dụNghĩa
/iɛ/babier"giấy" (từ mượn tiếng Đức)
/iu/chiukl"giọng (hát)"
/io/kikiongel"dơ, bẩn"
/ia/diall"tàu, thuyền"
/ɛi/mei"đến"
/ɛu/teu"chiều rộng"
/ɛo/Oreor"Koror" (địa danh)
/ɛa/beached"thiếc"
/ui/tuich"đuốc"
/uɛ/sueleb"chiều"
/uo/uos"ngựa" (từ mượn tiếng Anh)
/ua/tuangel"cửa"
/oi/tekoi"lời, từ"
/oɛ/beroel"giáo, thương"
/ou/merous"chia, phân phát"
/oa/omoachel"sông"
/ai/chais"tin tức"
/aɛ/baeb"ống" (từ mượn tiếng Anh)
/au/mesaul"mệt"
/ao/taod"chĩa, nĩa"

Chú thíchsửa mã nguồn

Tài liệusửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng