Danh sách Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam
Nghệ sĩ nhân dân là danh hiệu cao nhất mà nhà nước Việt Nam trao tặng cho những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, cao hơn danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú. Từ năm 1984 đến 2019, Việt Nam đã tổ chức tất cả 9 đợt trao tặng danh hiệu này, lần lượt vào các năm 1984, 1988, 1993, 1997, 2001, 2007, 2011, 2015 và 2019 với 451 nghệ sĩ được trao tặng Nghệ sĩ Nhân dân. Trong tổng số Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam, có nghệ sĩ Mạnh Linh bị tước danh hiệu vào năm 1996 và nghệ sĩ Y Moan được đặc cách trao tặng danh hiệu vào năm 2010.[1] Dưới đây là danh sách Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam đã được phong thưởng theo từng đợt.
Đợt 1 (1984)
Ngày 25 tháng 1 năm 1984, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Văn Đồng đã ký quyết định số 44-CT phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho tất cả 40 Nghệ sĩ hoạt động trong 4 lĩnh vực: ca nhạc, điện ảnh, múa và sân khấu.[2][3] Trong lần phong tặng này, có Thanh Huyền là nữ ca sĩ đầu tiên và Trà Giang là diễn viên điện ảnh đầu tiên được trao tặng danh hiệu.[4] Đặc biệt là nghệ sĩ dương cầm gốc Việt Đặng Thái Sơn trở thành nghệ sĩ trẻ tuổi nhất được trao tặng danh hiệu khi anh trở thành Nghệ sĩ nhân dân khi mới 26 tuổi.[5]
Âm nhạc
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Lê Văn Bá | Nam Bá | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [6] | |||
2 | Vũ Tuấn Đức | 1900 | 1982 | [a] | [7][8] | |||
3 | Trương Thị Thanh Huyền | Thanh Huyền | 1942 | Còn sống | Hát | [b] | [9][10] | |
4 | Nguyễn Quốc Hương | Quốc Hương | 1915 | 1984 | [11][12] | |||
5 | Bùi Thị Loan | Châu Loan | 1926 | 1972 | Ngâm thơ | [c] | [13][14][15] | |
6 | Đặng Thái Sơn | 1958 | Còn sống | Đàn Piano | [d] | [16][17] |
Điện ảnh
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
7 | Nguyễn Thị Trà Giang | Trà Giang | 1942 | Còn sống | Diễn viên | Điện ảnh | [e] | [18][19] |
8 | Bùi Đình Hạc | 1934 | 2023 | Đạo diễn | Phim tài liệu | [20][21] | ||
9 | Phạm Văn Khoa | 1913 | 1992 | Phim truyện | [22] | |||
10 | Nguyễn Hải Ninh | Hải Ninh | 1931 | 2013 | [23] | |||
11 | Nguyễn Hồng Sến | Hồng Chi | 1933 | 1995 | [24][25] |
Múa
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
12 | Y Brơm | 1940 | 2013 | Biên đạo | Múa | [26][27] | ||
13 | Phùng Thị Nhạn | Phùng Nhạn | 1937 | Diễn viên, biên đạo | [28][29] | |||
14 | Nguyễn Đình Thái | Thái Ly | 1930 | 1992 | Biên đạo | [30][31] |
Sân khấu
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
15 | Phạm Chương | Mười Thân | 1895 | 1978 | Nghệ sĩ | Tuồng | [f] | [32] |
16 | Nguyễn Phương Danh | Tám Danh | 1901 | 1976 | Cải lương | [32][33] | ||
17 | Trần Thị Dịu | Dịu Hương | 1919 | 1994 | Chèo | [34][35] | ||
18 | Dương Ngọc Đức | 1930 | 2010 | Đạo diễn | Kịch nói | [36] | ||
19 | Nguyễn Thị Đồ | Năm Đồ | 1916 | 1992 | Nghệ sĩ | Tuồng | [37][38] | |
20 | Trương Phụng Hảo | Phùng Há | 1911 | 2009 | Cải lương | [39][40] | ||
21 | Phạm Văn Hai | Ba Du | 1904 | 1980 | [g] | [41][42] | ||
22 | Tạ Duy Hiển | 1889 | 1967 | Xiếc | [43][44] | |||
23 | Trần Hoạt | 1944 | Còn sống | Đạo diễn | Kịch nói | [45][46] | ||
24 | Nguyễn Hiển Lai | Nguyễn Lai | 1902 | 1982 | Nghệ sĩ | Tuồng | [h] | [47][48] |
25 | Trịnh Thị Lan | Cả Tam | 1888 | 1971 | Chèo | [49][50] | ||
26 | Ngô Thị Trị | Ngô Thị Liễu | 1905[i] | 1984 | Tuồng | [51][52] | ||
27 | Nguyễn Văn Bình | Ngô Y Linh | 1929 | 1978 | Đạo diễn | Kịch nói | [j] | [53][54] |
28 | Đào Mộng Long | 1915 | 2006 | Nghệ sĩ | [55][56] | |||
29 | Nguyễn Thứ Lễ | Thế Lữ | 1907 | 1989 | [57][58] | |||
30 | Tống Văn Ngũ | Năm Ngũ | 1900 | 1983 | Chèo | [k] | [59] | |
31 | Phạm Thị Nghĩa | Song Kim | 1913 | 2008 | Kịch nói | [60][35] | ||
32 | Nguyễn Xuân Kim | Sỹ Tiến | 1916 | 1982 | Cải lương | [l] | [61][62] | |
33 | Nguyễn Thủ | Nguyễn Nho Túy | 1898[m] | 1977[n] | Tuồng | [67] | ||
34 | Dương Văn Được[o] | Dương Ngọc Thạch | 1917 | 2013 | Cải lương | [68][69] | ||
35 | Vũ Thị Lệ Thi | Lệ Thi | 1925 | Còn sống | Dân ca kịch | [70][71] | ||
36 | Nguyễn Văn Thịnh | Trùm Thịnh | 1883 | 1973 | Chèo | [p] | [72][73] | |
37 | Phạm Hữu Lộc | Can Trường | 1930 | 1977 | Kịch nói | [74][75] | ||
38 | Vũ Thị Định | Hoa Tâm | 1906 | 1986 | Chèo | [68][76] | ||
39 | Lê Long Vân | Ba Vân | 1908 | 1988 | Cải lương | [77][78] | ||
40 | Nguyễn Thị Vóc | Bạch Trà | 1919[q] | 1997 | Tuồng | [79][35] |
Đợt 2 (1988)
Theo quyết định số 172KT/HĐNN được ký vào ngày 11 tháng 11 năm 1988 của Hội đồng Nhà nước Việt Nam, có tất cả 13 nghệ sĩ được trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân trong đợt phong thưởng thứ 2 này.[3] Sáng ngày 7 tháng 12 cùng năm, Bộ Văn hóa đã tổ chức họp báo để chính thức công bố về danh sách nghệ sĩ được trao tặng danh hiệu.[80] Trong đợt trao thưởng này có nhạc trưởng Đinh Ngọc Liên, chỉ huy đầu tiên của Đoàn Quân nhạc Việt Nam. Ông đã trở thành Nghệ sĩ nhân dân đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam.[81]
Mặc dù là đợt phong thưởng có số lượng ít nhất, nhưng trong số 13 nghệ sĩ nhận danh hiệu vào năm 1988 đã có một trường hợp bị tước danh hiệu, đó là nghệ sĩ kịch nói Mạnh Linh (tên thật là Phạm Văn Lạng) khi ông đã bị phán án tù vào năm 1996.[82][83] Cho đến nay, đây vẫn là trường hợp hi hữu của danh hiệu này.[84]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Đăng Bảy | 1923 | 2007 | Quay phim | Điện ảnh | [85][86] | ||
2 | Nguyễn Thành Châu | Năm Châu | 1906 | 1977 | Nghệ sĩ | Cải lương | [r] | [87][88] |
3 | Hoàng Thị Bạch Điểu | Trúc Quỳnh | Kịch nói | [89][75] | ||||
4 | Quách Thị Hồ | 1909 | 2001 | Ca trù | [90][91] | |||
5 | Nguyễn Thị Thường | Thương Huyền | 1923 | 1989 | Hát | [10][92] | ||
6 | Đinh Ngọc Liên | Quản Liên | 1912 | 1991 | Nhạc trưởng | [93][94] | ||
7 | Phạm Văn Lạng | Mạnh Linh | 1929 | ? | Nghệ sĩ | Kịch nói | [s] | [95][96] |
8 | Nguyễn Đình Nghi | 1928 | 2001 | Đạo diễn | [97][75] | |||
9 | Nguyễn Phẩm | Chánh Phẩm | 1900 | 1990 | Nghệ sĩ | Tuồng | [98][99] | |
10 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Ngọc Quỳnh | 1932 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [100][101] | |
11 | Chu Thúy Quỳnh | 1941 | Còn sống | Diễn viên, biên đạo | Múa | [102][103] | ||
12 | Võ Sĩ Thừa | 1929 | 2005 | Nghệ sĩ | Tuồng | [104][105] | ||
13 | Nguyễn Văn Phú | Trần Vũ | 1925 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [106][107] |
Đợt 3 (1993)
Ngày 14 tháng 1 năm 1993, Chủ tịch nước Việt Nam đương thời là Lê Đức Anh đã ký quyết định số 64/KT-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 39 nghệ sĩ.
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Trần Bảng | 1926 | 2023 | Đạo diễn | Chèo | [108][109] | ||
2 | Nguyễn Trọng Bằng | Trọng Bằng | 1931 | 2022 | Nhạc trưởng | [110][111] | ||
3 | Phùng Huy Bính | 1926 | Còn sống | Họa sĩ | Sân khấu | |||
4 | Trương Đình Bôi | 1930 | 2016 | Nghệ sĩ | Tuồng | [112][113] | ||
5 | Đoàn Lê Dung | Lê Dung | 1951 | 2001 | Hát | [114][115] | ||
6 | Nguyễn Khánh Dư | 1933 | 2007 | Đạo diễn | Điện ảnh | [116][117] | ||
7 | Vũ Ngọc Dư | Đạo diễn | Cải lương | |||||
8 | Lê Hữu Đóa | Lê Đóa | 1922 | 2008 | Nhạc trưởng | [118][119]. | ||
9 | Quách Lương Đống | Lương Đống | 1924 | 2011 | Họa sĩ | Sân khấu | [120][121] | |
10 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | Thu Hiền | 1952 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [122][123] | |
11 | Nguyễn Hồng | 1926 | 2010 | Họa sĩ | Sân khấu | [124] | ||
12 | Đặng Hùng | 1936 | 2022 | Biên đạo | Múa | [125][126] | ||
13 | Nguyễn Trọng Khôi | Trọng Khôi | 1943 | 2012 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [127][128] | |
14 | Hoàng Thị Lan | Hoàng Lan | 1932 | 2015 | Chèo | |||
15 | Đàm Thị Liên | Đàm Liên | 1943 | 2020 | Tuồng | [129][130] | ||
16 | Đoàn Long | Biên đạo | Múa | |||||
17 | Đỗ Trọng Lộc | Đỗ Lộc | 1948 | Còn sống | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [131][132] | |
18 | Nguyễn Thị Minh Lý | 1907 | 1997 | Nghệ sĩ | Chèo | [133][134] | ||
19 | Đặng Nhật Minh | 1938 | Còn sống | Đạo diễn | Điện ảnh | [135][136] | ||
20 | Trần Minh | |||||||
21 | Lê Thị Nam | Bảy Nam | 1913 | 2004 | Nghệ sĩ | Cải lương | [137][138] | |
22 | Nguyễn Minh Ngọc | 1942 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | |||
23 | Nguyễn Đình Quang | Đình Quang | 1928 | 2015 | [139][140] | |||
24 | Trần Quý | 1931 | Còn sống | Nhạc trưởng | [141][142] | |||
25 | Huỳnh Tấn Sĩ | Quang Hải | 1935 | 2013 | [143][144] | |||
26 | Bùi Thị Thái | Tuyết Mai | 1925 | 2022 | Phát thanh viên | [145][146] | ||
27 | Nguyễn Huy Thành | Huy Thành | 1928 | 2018 | Đạo diễn | Điện ảnh | [147][148] | |
28 | Lê Tiến Thọ | 1951 | Còn sống | Nghệ sĩ | Tuồng | [149][150] | ||
29 | Nguyễn Văn Thông | 1926 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [151][152] | ||
30 | Mẫn Thị Thu | Mẫn Thu | 1943 | Còn sống | Nghệ sĩ | Tuồng | [153][154] | |
31 | Chu Văn Thức | 1932 | 2017 | Chèo | [155][156] | |||
32 | Nguyễn Đăng Thục | Tào Mạt | 1930 | 1993 | Soạn giả | [157][158] | ||
33 | Nguyễn Văn Thương | 1919 | 2002 | Nhạc sĩ | [159][160] | |||
34 | Trần Văn Tiến | Trần Tiến | 1937 | 2023 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [161][162] | |
35 | Nguyễn Thành Tôn | Thành Tôn | 1913 | 1997 | Tuồng | [163][164] | ||
36 | Chung Kim Tiền | Hoàng Tuyển | 1912 | 1999 | Họa sĩ | Sân khấu | [165][166] | |
37 | Nguyễn Đình Tưởng | Mạnh Tưởng | 1935 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [167][168] | |
38 | Trương Tường Vi | Tường Vi | 1938 | Còn sống | Hát | [169][170] | ||
39 | Trần Việt | 1925 | 2003 | Đạo diễn | Điện ảnh | [171][172] |
Đợt 4 (1997)
Ngày 3 tháng 2 năm 1997, chủ tịch nước Lê Đức Anh đã kí quyết định số 1157/KT-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 38 nghệ sĩ.[173]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Hoàng Văn Anh | Hoàng Anh | 1927 | 1983 | Nghệ sĩ | Cải lương | [t] | [174] |
2 | Nguyễn Thị Tâm Chính | 1945 | Còn sống | Xiếc | [175] | |||
3 | Nguyễn Anh Dũng | Đoàn Dũng | 1939 | 2018 | Kịch nói | [176] | ||
4 | Phạm Quý Dương | Quý Dương | 1937 | 2011 | Hát | [177] | ||
5 | Nguyễn Xuân Đàm | Xuân Đàm | 1934 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [178] | |
6 | Bùi Trọng Đang | 1925 | 1991 | Nghệ sĩ | Chèo | [u] | ||
7 | Đào Đức | 1928 | 2007 | Họa sĩ | Điện ảnh | [179][180] | ||
8 | Nguyễn Lương Đức | 1939 | Còn sống | Đạo diễn | [181][182] | |||
9 | Trương Thị Minh Đức | Minh Đức | Nghệ sĩ | Tuồng | ||||
10 | Doãn Hoàng Giang | 1938 | 2023 | Đạo diễn | Sân khấu | [183][184] | ||
11 | Nguyễn Đình Hàm | Họa sĩ | Chèo | |||||
12 | Nguyễn Thị Hiển | 1943 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [185] | ||
13 | Trần Trung Hiếu | Trần Hiếu | 1936 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | ||
14 | Lê Văn Khình | Lê Khình | 1934 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [186] | |
15 | Trần Kiềm | 1932 | 1991 | Họa sĩ | Điện ảnh | [v] | [187] | |
16 | Đinh Thị Xuân La | Xuân La | 1953 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [188] | |
17 | Ngô Mạnh Lân | 1934 | 2021 | Đạo diễn | Điện ảnh | [189][190] | ||
18 | Lê Thị Ái Liên | Ái Liên | 1920 | 1991 | Nghệ sĩ | Cải lương | [w] | [191][192] |
19 | Hoàng Phi Long | 1940 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [193] | ||
20 | Nguyễn Mầm | Lý Mầm | 1897 | 1967 | Nghệ sĩ | Chèo | [x] | [194] |
21 | Lưu Phi Nga | Cải lương | ||||||
22 | Vũ Văn Nghị | Tư Liên | 1908 | 1956 | Chèo | [y] | ||
23 | Mai Trung Ngọc | Mai Khanh | 1923 | 2011 | Hát | [195] | ||
24 | Nguyễn Ngọc Phác | Ngọc Phương | 1928 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [196] | |
25 | Phạm Tấn Phước | Phạm Khắc | 1939 | 2007 | Quay phim | Điện ảnh | [197][198] | |
26 | Trương Qua | 1927 | 2016 | Đạo diễn | [199] | |||
27 | Đinh Quả | Nghệ sĩ | Tuồng | |||||
28 | Nguyễn Thanh Tâm | Bạch Diệp | 1929 | 2013 | Đạo diễn | Điện ảnh | [200][201] | |
29 | Huỳnh Văn Thạch | Huỳnh Nga | 1932 | 2020 | Sân khấu | [202] | ||
30 | Phạm Thị Thành | 1941 | Còn sống | [203][204] | ||||
31 | Nguyễn Đức Thỉnh | Mạnh Tuấn | 1929 | 2003 | Nghệ sĩ | Chèo | [205][206] | |
32 | Trịnh Văn Thịnh | Trịnh Thịnh | 1927 | 2014 | Diễn viên | Điện ảnh | [207][208] | |
33 | Nguyễn Ngọc Thủy | Ngọc Thủy | 1940 | 2004 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [209] | |
34 | Đỗ Vĩnh Tiến | Minh Tiến | 1932 | 2006 | Biên đạo | Múa | [210][211] | |
35 | Nguyễn Quang Tốn | Quang Tốn | Nghệ sĩ | Tuồng | ||||
36 | Lâm Thanh Tòng | Lâm Tới | 1937 | 2000 | Diễn viên | Điện ảnh | [207] | |
37 | Lê Bá Tùng | 1899 | 1984 | Nghệ sĩ | Tuồng | [z] | [212][213] | |
38 | Nguyễn Thành Út | Út Trà Ôn | 1919 | 2001 | Cải lương | [214][215] |
Đợt 5 (2001)
Ngày 29 tháng 8 năm 2001, Chủ tịch nước Trần Đức Lương đã ký quyết định số 640/2001/QĐ/CTN, phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 22 nghệ sĩ.[216][217]
Đợt 6 (2007)
Ngày 11 tháng 1 năm 2007, Chủ tịch nước Nguyễn Minh Triết đã ký quyết định phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 36 nghệ sĩ. Ngày 6 tháng 2, quyết định chính thức được công bố.[260][261] Đặc biệt trong đợt phong tặng này, có một số nghệ sĩ tự do đã được tôn vinh.[262]
Điện ảnh & truyền hình
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Khắc Lợi | 1932 | Còn sống | Đạo diễn | Điện ảnh | [263] | ||
2 | Nguyễn Hữu Tuấn | 1949 | Quay phim | [264] | ||||
3 | Nguyễn Như Quỳnh | Như Quỳnh | 1954 | Diễn viên | [265] | |||
4 | Phạm Quang Vĩnh | 1944 | Họa sĩ | [266] | ||||
5 | Nguyễn Khải Hưng | Khải Hưng | 1948 | Đạo diễn | Truyền hình | [267] | ||
6 | Nguyễn Việt Cường | 1946 |
Âm nhạc
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
7 | Đỗ Thị Phương Bảo | 1951 | Còn sống | Nghệ sĩ | Đàn tranh | |||
8 | Nguyễn Xuân Hoạch | Xuân Hoạch | 1952 | Đàn nguyệt | [268] | |||
9 | Vũ Thị Mai Phương | 1951 | Đàn tỳ bà | [269] | ||||
10 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Tử Kì, Hoài Anh | 1953 | Đàn bầu | [270] | |||
11 | Nguyễn Trung Đức | Trung Đức | 1952 | Hát | [271] | |||
12 | Phan Doãn Tần | Doãn Tần | 1947 | 2019 | [272] |
Sân khấu
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
13 | Lê Hùng | 1952 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [273] | ||
14 | Nguyễn Phúc Lưu Lan Hương | Lan Hương | 1963 | Còn sống | Diễn viên | Kịch nói | [274] | |
15 | Bùi Đắc Sừ | 1948 | 2020 | Đạo diễn | Chèo | [275] | ||
16 | Ngô Thị Quắm | Thanh Hoài | 1950 | Còn sống | Nghệ sĩ | [276] | ||
17 | Hoàng Văn Khiềm | Hoàng Khiềm | 1950 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Tuồng | ||
18 | Lê Huy Quang | 1947 | 2023 | Họa sĩ | Sân khấu | [277] | ||
19 | Hoàng Tiến Dũng | Hoàng Dũng | 1956 | 2021 | Diễn viên | Kịch nói | ||
20 | Đỗ Doãn Châu | 1943 | Còn sống | Họa sĩ | Sân khấu | [278] | ||
21 | Thái Văn Hiển | Thái Mạnh Hiển | 1932 | Còn sống | Đạo diễn | Xiếc | ||
22 | Nguyễn Ngọc Trúc | |||||||
23 | Ngô Xuân Huyền | Xuân Huyền | 1942 | 2020 | Sân khấu | |||
24 | Nguyễn Thanh Tòng | Thanh Tòng | 1948 | 2016 | Nghệ sĩ | Cải lương | [aa] | |
25 | Phan Đắt Trưởng | Phan Phan | 1933 | 2019 | Họa sĩ | Sân khấu | [279] | |
26 | Trần Đình Sanh | 1950 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Tuồng | |||
27 | Nguyễn Thị Hòa Bình | Hòa Bình | 1954 | Còn sống | Nghệ sĩ |
Múa
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
28 | Trần Bình | Chỉ đạo nghệ thuật | Múa | |||||
29 | Lê Ngọc Cường | Biên đạo | ||||||
30 | Phạm Anh Phương | 1958 | Còn sống | |||||
31 | Đỗ Tiến Định | 1945 | Còn sống | |||||
32 | Ngô Đặng Cường | 1949 | Còn sống | |||||
33 | Trần Kim Quy | 1949 | Còn sống | |||||
34 | Trịnh Xuân Định | 1936 | 2018 | |||||
35 | Vũ Hoài | 1945 | Còn sống | Diễn viên | ||||
36 | Ngô Thị Kiều Ngân |
Truy tặng
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
37 | Trần Khánh | 1931 | 1981 | Nghệ sĩ | Hát | |||
38 | Đỗ Trọng Thuận | Việt Khoa | 1922 | 1991 | Phát thanh viên | |||
39 | Bùi Huy Hiếu | 1937 | 2006 | Họa sĩ | Sân khấu |
Đợt 7 (2011)
Ngày 3 tháng 4 năm 2011, Bộ Văn hóa Việt Nam ra văn bản thông báo đã có kết quả xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân lần thứ 7. Có tất cả 74 nghệ sĩ ở các lĩnh vực được tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân trong đợt này,[280][281] trong đó có 7 nghệ sĩ điện ảnh được truy tặng danh hiệu.[282]
Sân khấu
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | Bạch Tuyết | 1945 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [280] | |
2 | Trần Thị Lệ Thủy | Lệ Thủy | 1948 | Còn sống | [280] | |||
3 | Phong Thị Ngọc Giàu | Ngọc Giàu | 1945 | Còn sống | [280] | |||
4 | Nguyễn Thị Kim Cương | Kim Cương | 1937 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [280] | |
5 | Huỳnh Trí Bá | Viễn Châu | 1924 | 2016 | Nhạc sĩ, Soạn giả | Sân khấu | ||
6 | Nguyễn Kim Hải | Thanh Hải | 1957 | Còn sống | Nhạc công | |||
7 | Nguyễn Đình Chí | Quang Chí | 1953 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | ||
8 | Giang Mạnh Hà | 1960 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | |||
9 | Vũ Thị Thuấn | Thanh Thuấn | 1966 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | ||
10 | Vũ Ngoạn Hợp | 1959 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Xiếc | |||
11 | Trần Ngọc Giàu | 1959 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | |||
12 | Nguyễn Thùy Trang | Nghệ sĩ | Múa rối nước | |||||
13 | Nguyễn Ngọc Bình | 1958 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | |||
14 | Mai Văn Tư | Mai Tư | ||||||
15 | Lê Văn Huệ | Lê Huệ | ||||||
16 | Hoàng Thị Cúc | Hoàng Cúc | 1957 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [280] | |
17 | Nguyễn Hoài Huệ | Hoài Huệ | 1962 | Còn sống | Nghệ sĩ | Dân ca kịch | ||
18 | Nguyễn Thị Lan Hương | Lan Hương | 1961 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [280] | |
19 | Trần Thị Minh Hòa | Minh Hòa | 1964 | Còn sống | [280] | |||
20 | Nguyễn Văn Trị | Quốc Trị | 1957 | Còn sống | [280] | |||
21 | Nguyễn Thị Duyên | Lương Duyên | 1958 | Còn sống | Nghệ sĩ | Chèo | ||
22 | Nguyễn Dân Quốc | 1943 | Còn sống | Họa sĩ | ||||
23 | Nguyễn Thị Gái | Minh Gái | 1961 | Còn sống | Diễn viên, đạo diễn | Tuồng | ||
24 | Đặng Minh Ngọc | 1964 | Còn sống | Nghệ sĩ | ||||
25 | Nguyễn Thị Thu Nhân | Thu Nhân | 1953 | Còn sống | ||||
26 | Hoàng Thị Thảo | Hoàng Phương Thảo | 1957 | Còn sống | ||||
27 | Nguyễn Thị Thơm | Hương Thơm | ||||||
28 | Trần Thị Khiêm | Hồng Khiêm | 1962 | Còn sống | ||||
29 | Nguyễn Gia Khoản | |||||||
30 | Nguyễn Xuân Hợi | Xuân Hợi | 1959 | Còn sống | ||||
31 | Trần Thị Thu Hà | Sân khấu | ||||||
32 | Phan Thị Bạch Hạc | 1967 | Còn sống | |||||
33 | Trịnh Thị Hồng Lựu | Hồng Lựu | 1967 | Còn sống | ||||
34 | Ngô Đặng Hồng Vân | Hồng Vân | 1966 | Còn sống | Diễn viên, đạo diễn | Kịch | [280] |
Âm nhạc
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
35 | Nguyễn Thị Bình | Nguyễn Hoa Bình | Đạo diễn, giảng viên | |||||
36 | Trần Chính | 1953 | 2015 | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | |||
37 | Đặng Văn Hùng | Chỉ đạo nghệ thuật | ||||||
38 | Nguyễn Thị Dương Liễu | 1956 | 2022 | Nghệ sĩ | Hát | |||
39 | Nguyễn Văn Mẫn | Đạo diễn | ||||||
40 | Lê Trọng Nghĩa | 1945 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | |||
41 | Ngô Văn Thành | 1951 | Còn sống | Đàn Violin | ||||
42 | Nguyễn Văn Tiến | Tiến Bầu | 1953 | 2021 | Đàn bầu | |||
43 | Nguyễn Thúy Hường | Thúy Hường | 1967 | Còn sống | Quan họ |
Điện ảnh
Múa
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
65 | Hà Thị Kim Chung | Kim Chung | 1959 | Còn sống | Biên đạo | Múa | ||
66 | Hà Thế Dũng | 1962 | Còn sống | |||||
67 | Nguyễn Ngọc Lan | 1971 | Còn sống | Biên đạo, Chỉ đạo nghệ thuật | ||||
68 | Tô Nguyệt Nga | 1942 | Còn sống | Biên đạo | ||||
69 | Lê Thị Quỳnh Như | |||||||
70 | Nguyễn Văn Quang | 1959 | Còn sống | |||||
71 | Nguyễn Minh Thông | |||||||
72 | Lê Thế Huân | Lê Huân | 1944 | Còn sống |
Phát thanh - truyền hình
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
73 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Phương Hoa | 1957 | Còn sống | Đạo diễn | Phim hoạt hình | ||
74 | Trần Văn Kiên | Trần Kiên | 1953 | 2010 | Truyền hình | [ag] |
Đợt 8 - 2015: 102 nghệ sĩ
Âm nhạc
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Hoàng Chè | 1948 | 2018 | Nghệ sĩ | Hát | [298][299] | ||
2 | Trần Văn Lợi | Đức Lợi | Còn sống | Đạo diễn | ||||
3 | Vũ Đình Chiểu | 1954 | Nghệ sĩ | Hát | [300][301] | |||
4 | Nguyễn Văn Vinh | Quang Vinh | 1960 | Nhạc trưởng | [302][303] | |||
5 | Hoàng Anh Tú | Nghệ sĩ | Đàn bầu | |||||
6 | Hoàng Thu Hương | 1962 | Hát | [304] | ||||
7 | Kỳ Thái Bảo | 1964 | Hát | [305][306] | ||||
8 | Nguyễn Trọng Đài | Trọng Đài | 1958 | Nhạc sĩ | [307][308] | |||
9 | Vũ Thị Xuân | Thanh Xuân | 1956 | Nghệ sĩ | Hát | [309][310] | ||
10 | Trần Thị Thanh | Hoài Thanh | 1955 | |||||
11 | Phạm Hoàng Thành | 1952 | Nhạc sĩ | |||||
12 | Trần Viết Thân | 1960 | Nhạc trưởng | |||||
13 | Vi Thị Hoa | Vi Hoa | 1965 | Nghệ sĩ | Hát | [311][312] | ||
14 | Nguyễn Thị Phúc | Hồng Phúc | Đàn T'rưng | |||||
15 | Nguyễn Thúy Cải | 1953 | Quan họ | [313][314] | ||||
16 | Trần Thị Mơ | 1959 | Đàn Cello | [315][316] | ||||
17 | Phạm Tiến Dũng | 1959 | Hát | |||||
18 | Ngô Hoàng Quân | 1956 | Đàn Cello | |||||
19 | Phạm Ngọc Khôi | 1964 | Nhạc trưởng | [317][318] | ||||
20 | Nguyễn Thiếu Hoa | 1952 | [319][320] | |||||
21 | Nguyễn Thế Dân | 1960 | Nghệ sĩ | Đàn nhị | [321][322] | |||
22 | Nông Xuân Ái | 1960 | Hát | [323][324] | ||||
23 | Đỗ Thị Ngát | Hồng Ngát | 1964 | [325][326] |
Điện ảnh
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
24 | Bùi Trần Tuệ Minh | Tuệ Minh | 1938 | 2018 | Diễn viên | Điện ảnh | ||
25 | Lý Thái Dũng | 1965 | Còn sống | Quay phim | Phim truyện | |||
26 | Bành Bắc Hải | Đạo diễn | Âm thanh | |||||
27 | Nguyễn Thị Minh Châu | Minh Châu | 1956 | Diễn viên | Điện ảnh | |||
28 | Lê Huy Hòa | Đạo diễn | Âm thanh | |||||
29 | Lê Hồng Chương | 1957 | Phim tài liệu | |||||
30 | Phạm Nhuệ Giang | 1957 | Phim truyện | |||||
31 | Nguyễn Hữu Phần | 1948 | ||||||
32 | Lưu Văn Quỳ | Lưu Quỳ | 1954 | Phim tài liệu | ||||
33 | Phan Ngọc Lan | 1942 | Diễn viên | Điện ảnh |
Múa
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Hữu Từ | 1977 | Còn sống | Biên đạo | Múa | |||
2 | Lữ Thị Kiều Lê | An Vũ | ||||||
3 | Trần Xuân Thanh | |||||||
4 | Nguyễn Ngọc Anh | |||||||
5 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1973 | ||||||
6 | Phạm Thị Ngọc Bích | 1961 | ||||||
7 | Đặng Văn Hùng | Đặng Hùng | 1958 | |||||
8 | Y San Aliô | Ama Hry Aliô | 1960 | |||||
9 | Hoàng Ngọc Hải | Hoàng Hải | 1940 | |||||
10 | Đoàn Vương Linh | 1960 | ||||||
11 | Mai Trung Kiên | Mai Kiên | 1967 | |||||
12 | La Thị Cẩm Vân | 1952 | 2014 | [ah] |
- Lĩnh vực sân khấu (53 nghệ sĩ)
- Vương Duy Biên - Đạo diễn, Họa sĩ, Chỉ đạo nghệ thuật
- Hồ Thị Lệ Thu - Diễn viên
- Hoàng Song Hào - Họa sĩ thiết kế Sân khấu
- Mai Thị Thủy (Mai Thủy) - Diễn viên Chèo
- Hoàng Quốc Anh (Quốc Anh) - Diễn viên chèo
- Phạm Xuân Thấm - Diễn viên, Đạo diễn Múa rối
- Phạm Thị Kim Oanh (Kiều Oanh) - Diễn viên
- Vũ Tự Long (Tự Long) - Diễn viên chèo
- Trịnh Thị Mùi (Thúy Mùi) - Diễn viên chèo, Đạo diễn, Chỉ đạo nghệ thuật
- Trịnh Minh Tiến - Diễn viên Chèo
- Từ Văn Hiệp (Minh Hiệp) - Diễn viên
- Nguyễn Hoàng Tuấn - Chỉ đạo nghệ thuật
- Phạm Thị Thanh Hương - Diễn viên
- Nguyễn Tiến Đạt (Tiến Đạt)- Diễn viên kịch nói
- Nguyễn Trung Hiếu (Trung Hiếu) - Diễn viên
- Nguyễn Thị Hoàng Mai (Hoàng Quỳnh Mai) - Đạo diễn sân khấu
- Lê Văn Quý (Xuân Quý) - Diễn viên
- Nguyễn Văn Dương (Ánh Dương) - Diễn viên
- Trần Văn Nhượng (Trần Nhượng) - Diễn viên, Đạo diễn, Chỉ đạo nghệ thuật
- Trần Tuấn Hải - Diễn viên, Đạo diễn sân khấu
- Vương Tất Lợi - Họa sĩ
- Nguyễn Xuân Vũ - Diễn viên
- Phạm Anh Tú (Anh Tú) - Diễn viên, Đạo diễn
- Nguyễn Hữu Nghĩa (Ngân Vương) - Diễn viên
- Đặng Thu Dung - Diễn viên
- Tạ Duy Ánh - Diễn viên Xiếc, Đạo diễn
- Hồ Thị Kim Quý - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Thị Tâm (Thanh Tâm) - Diễn viên chèo
- Lê Thị Thu Vân (Thảo Vân) - Diễn viên
- Phạm Văn Mởn - Diễn viên chèo
- Phan Hổ (Phan Thanh Phúc) - Đạo diễn
- Nguyễn Thị Kim Liên - Diễn viên chèo
- Vũ Tiến Mác - Diễn viên
- Nguyễn Thị Lệ Ngọc - Diễn viên
- Vũ Thị Minh Huệ - Diễn viên chèo
- Đỗ Minh Hằng - Diễn viên kịch nói, Chỉ đạo nghệ thuật
- Ngô Thị Thu Quế - Diễn viên kịch nói
- Nguyễn Quốc Trượng - Diễn viên, Đạo diễn chèo
- Nguyễn Tiến Dũng - Diễn viên, Đạo diễn
- Nguyễn Mạnh Tường - Diễn viên chèo
- Đào Văn Lê (Đào Lê) - Đạo diễn chèo
- Vũ Thị Vương Hà - Diễn viên
- Hoàng Văn Đạt (Hoàng Đạt) - Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc
- Phan Thị Lộc (Diễm Lộc) - Diễn viên chèo
- Đinh Văn Mạnh (Mạnh Phóng) - Diễn viên chèo
- Nguyễn An Phúc - Diễn viên
- Trần Văn Thông - Diễn viên Chèo
- Trần Quốc Chiêm - Diễn viên Chèo, Chỉ đạo nghệ thuật
- Nguyễn Anh Dũng (đã mất) - Diễn viên
- Hàn Văn Hải (Hàn Hải) - Diễn viên
- Nguyễn Thị Ngọc Viên - Diễn viên Chèo
- Bùi Thanh Trầm - Diễn viên chèo
- Đặng Trọng Hữu (Trọng Hữu) - Diễn viên
- Lĩnh vực phát thanh - truyền hình (4 nghệ sĩ)
- Phạm Thanh Phong - Đạo diễn
- Trịnh Lê Văn - Đạo diễn
- Trần Hồng Cẩm (Trần Cẩm, Cẩm Chi) - Đạo diễn
- Trần Thị Tuyết - Diễn viên ngâm thơ
Đợt 9 - 2019: 84 nghệ sĩ
- Lĩnh vực âm nhạc (18 nghệ sĩ)
- Nguyễn Xuân Bắc - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn bộ gõ dân tộc)
- Nông Trung Bộ - Chỉ đạo nghệ thuật
- Phó Thị Kim Đức (Kim Đức) - Diễn viên hát
- Lê Văn Hà - Đạo diễn Opera - Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Đỗ Mạnh Hà - Diễn viên hát - Nhà hát nghệ thuật đương đại Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Bùi Thanh Hải - Chỉ đạo dàn nhạc
- Đỗ Quốc Hưng - Diễn viên hát
- Cao Hữu Nhạc - Chỉ đạo nghệ thuật
- Tô Lan Phương - Diễn viên hát
- Nguyễn Thị Huyền Phin - Diễn viên hát
- Phạm Quang Huy (Quang Huy) - Diễn viên hát
- Phan Hợp Muôn (Phan Muôn) - Diễn viên hát
- Nguyễn Châu Sơn - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon)
- Rơ Chăm Phiang - Diễn viên hát
- Tạ Minh Tâm - Diễn viên hát
- Triệu Thủy Tiên - Diễn viên hát
- Doãn Hùng Tiến (Doãn Tiến) - Chỉ đạo dàn nhạc
- Lương Hùng Việt - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Sáo dân tộc)
- Lĩnh vực điện ảnh (10 nghệ sĩ)
- Trần Mạnh Cường - Diễn viên
- Phạm Ngọc Tuấn - Đạo diễn
- Đường Tuấn Ba - Quay phim
- Nguyễn Thuỵ Vân (Thùy Vân) - Diễn viên
- Đỗ Thị Đức (Minh Đức) - Diễn viên
- Đỗ Phương Toàn (Đoàn Quốc) - Quay phim
- Nguyễn Văn Nẫm (Lê Mai Phong) - Quay phim
- Vũ Quốc Tuấn - Quay phim
- Nguyễn Dân Nam - Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật
- Châu Thị Kim Xuân (Kim Xuân) - Diễn viên
- Lĩnh vực múa (2 nghệ sĩ)
- Nguyễn Hồng Phong - Biên đạo múa
- Trần Thị Thu Vân (Thu Vân) - Biên đạo múa
- Lĩnh vực phát thanh - truyền hình (4 nghệ sĩ)
- Nguyễn Trọng Trinh (Trọng Trinh) - Đạo diễn
- Nguyễn Hoàng Lâm - Đạo diễn
- Lê Thị Bằng Hương (Việt Hương) - Đạo diễn
- Huỳnh Văn Hùng (Huỳnh Hùng) - Đạo diễn
- Lĩnh vực sân khấu (45 nghệ sĩ)
- Đào Văn Trung - Chỉ huy dàn nhạc, Nhạc công cải lương
- Nguyễn Xuân Vinh - Chỉ đạo nghệ thuật, cải lương
- Triệu Trung Kiên - Đạo diễn Cải lương
- Trần Thị Thanh Vy (Thanh Vy) - Diễn viên cải lương
- Nguyễn Thị Ngọc Hoa (Thoại Miêu) - Diễn viên cải lương
- Trần Văn Giỏi (Văn Giỏi) - Nhạc công cải lương
- Phạm Hoàng Nam (Thanh Nam) - Diễn viên cải lương
- Nguyễn Văn Vưng (Minh Vương) - Diễn viên cải lương
- Nguyễn Thanh Liêm (Thanh Tuấn) - Diễn viên cải lương
- Nguyễn Thị Ngà (Thanh Ngân) - Diễn viên cải lương
- Nguyễn Thị Thúy Hiền - Diễn viên chèo
- Đoàn Thanh Bình - Diễn viên chèo
- Nguyễn Thị Bích Ngoan (Thanh Ngoan) - Đạo diễn chèo, Chỉ đạo nghệ thuật
- Vũ Ngọc Cải (Vũ Cải) - Diễn viên chèo
- Phạm Đức Nhân (Hạnh Nhân) - Diễn viên chèo
- Nguyễn Thị Minh Thu - Diễn viên chèo
- Trương Hải Thọ - Đạo diễn chèo
- Trần Thị Quyền (Vân Quyền) - Diễn viên chèo
- Vũ Thúy Ngần (Thúy Ngần) - Diễn viên chèo
- Nguyễn Khắc Tư - Diễn viên chèo
- Nguyễn Thị Thúy Mơ - Diễn viên chèo
- Trần Minh Tuệ - Diễn viên Dân ca kịch
- Phùng Thị Bình (Thanh Bình) - Diễn viên Dân ca kịch
- Nguyễn Công Bẩy - Đạo diễn, diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Thị Hoàng Yến - Diễn viên Kịch nói
- Phạm Huy Tầm - Diễn viên Kịch nói
- Đồng Thị Thu Hà (Thu Hà) - Diễn viên Kịch nói
- Bùi Trung Anh (Trung Anh) - Diễn viên Kịch nói
- Lê Sơn - Họa sĩ Kịch nói
- Nguyễn Thị Thúy Hiền - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Thị Minh Hằng (Minh Hằng) - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Ngọc Thư - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Công Lý (Công Lý) - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Văn Hải (Nguyễn Hải) - Đạo diễn, diễn viên Kịch nói
- Trịnh Ngọc Thái - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Việt Thắng - Diễn viên Kịch nói
- Trần Ngọc Hạnh (Trần Hạnh) - Diễn viên Kịch nói
- Trần Minh Ngọc - Đạo diễn Kịch nói
- Nguyễn Văn Liêm (Việt Anh) - Diễn viên Kịch nói
- Nguyễn Văn Thủy - Diễn viên Tuồng
- Nguyễn Thị Mai Lan - Diễn viên Tuồng
- Nguyễn Ngọc Quyền - Diễn viên Tuồng
- Lưu Kim Hùng - Diễn viên Tuồng
- Tống Toàn Thắng - Đạo diễn Xiếc
- Hoàng Minh Khánh - Đạo diễn Xiếc
- Truy tặng
- Nguyễn Đăng Toàn - Diễn viên Cải lương
- Bùi Văn Cường (Bùi Cường) - Đạo diễn
- Đoàn Anh Tuấn - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu)
- Trần Ngọc Châu (Giang Châu) - Diễn viên Cải lương
- Trần Quang Hùng - Đạo diễn Cải lương
Nguồn:[327]
Đợt 10
Văn bản số 724/QĐ-CTN năm 2023: Phong tặng nghệ sĩ nhân dân cho 77 cá nhân:[328]