Danh sách album bán chạy nhất thế giới

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách album bán chạy nhất thế giới bao gồm các album nhạc được phát hành rộng rãi và có doanh số tiêu thụ từ 20 triệu bản trở lên. Các album nằm trong danh sách được chia ra làm ba loại chính: album phòng thu, album tổng hợpalbum nhạc phim. Thriller của Michael Jackson được phát hành năm 1982 là album bán chạy nhất lịch sử, với doanh số tiêu thụ khoảng 65 triệu bản trên toàn thế giới [1]. Jackson cũng là người xuất hiện nhiều nhất trong danh sách với 5 album. Trong loại hình album nhạc phim, album The Bodyguard của Whitney Houston có doanh số cao nhất, với 55 triệu bản tiêu thụ.[2] Houston còn là nữ nghệ sĩ đầu tiên có 3 album lọt vào danh sách này.

Các album Back in Black (1980) của AC/DCThe Dark Side of the Moon (1973) của Pink Floyd đều có doanh số cao thứ ba chỉ sau ThrillerThe Bodyguard, nhưng do Back in Black có tổng doanh số dựa trên số đĩa chứng nhận thu âm nhiều hơn nên Back in Black mới là album bán chạy thứ ba và sau đó là tới The Dark Side of the Moon.[3][4] Trong loại hình album tổng hợp, album Their Greatest Hits (1971-1975) của ban nhạc Eagles có doanh số cao nhất, với 42 triệu bản tiêu thụ.[5] Sau đó là đến album 1 của ban nhạc The Beatles, với 31 triệu bản tiêu thụ.[6]

Album phòng thu đầu tay của Britney Spears mang tên ...Baby One More Time, phát hành năm 1999 khi Spears mới 17 tuổi, là album bởi một nghệ sĩ tuổi thiếu niên bán chạy nhất, với doanh số 30 triệu bản tiêu thụ.[7][8] Album 21 của Adele phát hành năm 2011 là một trong những album có lượng tiêu thụ cao nhất bởi một nghệ sĩ hát đơn người Anh trong lịch sử ngành âm nhạc, với doanh số 25 triệu bản chỉ sau 2 năm phát hành.[9]

Chú thích

Màu sắc
Album phòng thu
Album tuyển tập
Nhạc phim (soundtracks)
Live albums

Hơn 40 triệu bản

‘‘*Doanh số bán đĩa được tính bằng đơn vị triệu bản’’

Nghệ sĩAlbumNăm ra mắtThể loạiTổng số bản được bán ra
(trên thị trường)*
Doanh thu ước tính*Ref(s)
Jackson, MichaelMichael JacksonThriller1982Pop, post-disco, funk, rock&0000000000000050.200000
50.2
70[32][33]
Houston, WhitneyWhitney HoustonThe Bodyguard1992R&B, soul, pop, soundtrack&0000000000000028.700000
28.7
55[43]
AC/DCBack in Black1980Hard rock&0000000000000030.100000
30.1
50[47]
Pink FloydThe Dark Side of the Moon1973Progressive rock&0000000000000024.800000
24.8
45[49]
EaglesTheir Greatest Hits (1971–1975)1976Country rock, soft rock, folk rock&0000000000000041.200000
41.2
44[50]
EaglesHotel California1976Soft rock&0000000000000031.800000
31.8
42[52]
Twain, ShaniaShania TwainCome On Over1997Country, pop&0000000000000030.400000
30.4
40[55]
Fleetwood MacRumours1977Soft rock&0000000000000029.300000
29.3
40[59][60]
Bee Gees / Nhiều nghệ sĩSaturday Night Fever1977Disco&0000000000000022.600000
22.1
40[62][63]

30–39 triệu bản

‘‘*Doanh số bán đĩa được tính bằng đơn vị triệu đô’’

Nghệ sĩAlbumNăm ra mắtThể loạiTổng số bản được bán ra
(trên thị trường)*
Doanh thu ước tính*Ref(s)
Led ZeppelinLed Zeppelin IV1971Hard rock, heavy metal, folk rock&0000000000000030.400000
30.4
37[66]
Jackson, MichaelMichael JacksonBad1987Pop, rhythm and blues, funk and rock&0000000000000021.100000
21.1
35[73][74][75]
Meat LoafBat Out of Hell1977Hard rock, glam rock, progressive rock&0000000000000022.000000
22
34[77]
Morissette, AlanisAlanis MorissetteJagged Little Pill1995Alternative rock&0000000000000025.400000
25.4
33[81][82]
Nhiều nghệ sĩDirty Dancing1987Pop, rock, R&B&0000000000000024.100000
24.1
32[85]
Dion, CelineCeline DionFalling into You1996Pop, soft rock&0000000000000021.100000
21.1
32[88]
Adele212011Pop, soul&0000000000000027.100000
27.1
31[100]
Beatles, TheThe Beatles12000Rock&0000000000000023.200000
23.2
31[102]
MetallicaMetallica1991Heavy metal&0000000000000022.700000
22.7
31[104]
Dion, CelineCeline DionLet's Talk About Love1997Pop, soft rock&0000000000000019.500000
19.5
31[108]
Marley, BobBob Marley & The WailersLegend: The Best of Bob Marley & The Wailers1984Reggae&0000000000000022.900000
22.9
30[110]
Guns N' RosesAppetite for Destruction1987Hard rock&0000000000000022.800000
22.8
30[113][114]
Springsteen, BruceBruce SpringsteenBorn in the U.S.A.1984Heartland rock&0000000000000022.000000
22
30[118]
ABBAGold: Greatest Hits1992Pop, disco&0000000000000021.000000
21.6
30[123]
Dire StraitsBrothers in Arms1985Roots rock, blues rock, soft rock&0000000000000021.100000
21.1
30[127][128]
SantanaSupernatural1999Latin rock&0000000000000020.800000
20.8
30[129]
MadonnaThe Immaculate Collection1990Pop, dance&0000000000000019.800000
19.8
30[132]
Pink FloydThe Wall1979Progressive rock&0000000000000018.980000
18.9
30[135]
Beatles, TheThe BeatlesSgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band1967Rock&0000000000000018.170000
18.3
30[136]
Jackson, MichaelMichael JacksonDangerous1991New jack swing, R&B and pop&0000000000000017.000000
17.0
30[138]
Beatles, TheThe BeatlesAbbey Road1969Rock&0000000000000016.900000
16.9
30[140]

20–29 triệu bản

‘‘*Doanh số bán đĩa được tính bằng đơn vị triệu đô’’

Nghệ sĩAlbumNăm ra mắtThể loạiTổng số bản được bán ra
(trên thị trường)*
Doanh thu ước tính*Ref(s)
Jones, NorahNorah JonesCome Away with Me2002Jazz&0000000000000019.900000
19.9
28[142]
Carey, MariahMariah CareyMusic Box1993Pop, R&B&0000000000000017.800000
17.8
28[144]
Nhiều nghệ sĩGrease: The Original Soundtrack from the Motion Picture1978Rock and roll&0000000000000015.030000
15
28[146]
EminemThe Eminem Show2002Hip hop&0000000000000019.100000
19.1
27[149][150]
Horner, JamesJames HornerTitanic: Music from the Motion Picture1997Film score&0000000000000018.138500
18.1
27[153]
Spears, BritneyBritney Spears...Baby One More Time1999Pop&0000000000000019.900000
19.9
26[154]
NirvanaNevermind1991Grunge, alternative rock&0000000000000017.800000
17.8
26[157]
Clapton, EricEric ClaptonUnplugged1992Acoustic rock, acoustic blues&0000000000000017.000000
17
26[159]
QueenGreatest Hits1981Rock&0000000000000020.400000
20.6
25[161]
Collins, PhilPhil CollinsNo Jacket Required1985Pop rock&0000000000000017.700000
17.7
25[163]
EminemThe Marshall Mathers LP2000Hip hop&0000000000000017.500000
17.5
25[165]
Linkin ParkHybrid Theory2000Nu metal, rap metal, alternative metal&0000000000000017.200000
17.2
25[167]
U2The Joshua Tree1987Rock&0000000000000016.700000
16.7
25[168]
Houston, WhitneyWhitney HoustonWhitney Houston1985Pop, R&B&0000000000000016.600000
16.6
25[172]
Prince and The RevolutionPurple Rain1984Pop rock, new wave, R&B&0000000000000015.700000
15.7
25[174]
Bon JoviSlippery When Wet1986Hard rock, glam metal&0000000000000015.300000
15.3
25[176]
King, CaroleCarole KingTapestry1971Pop&0000000000000015.100000
15.1
25[177]
MadonnaTrue Blue1986Pop, dance&0000000000000014.500000
14.5
25[178]
Simon & GarfunkelBridge over Troubled Water1970Folk rock&0000000000000012.500000
12.5
25[179]
Michael, GeorgeGeorge MichaelFaith1987Pop, R&B, funk, soul&0000000000000013.900000
13.9
25[181]
John, EltonElton JohnGreatest Hits1974Pop&0000000000000019.100000
19.1
24[182]
Backstreet BoysMillennium1999Pop&0000000000000018.400000
18.4
24[183]
Spice GirlsSpice1996Pop&0000000000000016.400000
16.4
23[185][186]
Ace of BaseHappy Nation/The Sign1993Pop&0000000000000014.400000
14.4
23[187]
Adele252015Soul, pop, R&B&0000000000000019.000000
19
22[189]
Jackson, MichaelMichael JacksonHIStory: Past, Present and Future, Book I1995R&B, pop and hip hop&0000000000000015.100000
15.1
22[191]
Dion, CelineCeline DionAll the Way... A Decade of Song1999Pop&0000000000000014.400000
14.4
22[192]
MadonnaLike a Virgin1984Pop, dance&0000000000000016.200000
16.2
21[193]
Bon JoviCross Road1994Hard rock, glam metal&0000000000000011.600000
11.6
21[194]
Presley, ElvisElvis PresleyElvis' Christmas Album1957Christmas, pop, gospel, rock and roll&0000000000000020.800000
20.8
20[196][197][198]
BostonBoston1976Arena rock, hard rock&0000000000000018.100000
18.1
  • US: 17 triệu bản[10]
  • UK: 100,000[12]
  • CAN: 1 triệu bản[15]
20[199]
Carey, MariahMariah CareyDaydream1995Pop, R&B&0000000000000015.200000
15.2
20[200]
Green DayDookie1994Pop punk, punk rock, alternative rock&0000000000000014.600000
14.6
20[203]
Twain, ShaniaShania TwainThe Woman in Me1995Country, pop&0000000000000014.500000
14.5
20[204]
Spears, BritneyBritney SpearsOops!... I Did It Again2000Pop&0000000000000014.400000
14.4
20[205]
Houston, WhitneyWhitney HoustonWhitney1987Pop, R&B&0000000000000014.400000
14.4
20[207]
Def LeppardHysteria1987Hard rock, glam metal&0000000000000013.900000
13.9
20[209]
Hill, LaurynLauryn HillThe Miseducation of Lauryn Hill1998Neo Soul, R&B and Hip Hop&0000000000000013.400000
13.7
20[210][211][212]
Chapman, TracyTracy ChapmanTracy Chapman1988Folk rock&0000000000000013.300000
13.3
20[215]
Richie, LionelLionel RichieCan't Slow Down1983Pop, R&B, soul&0000000000000012.300000
12.3
20[216]
Jackson, MichaelMichael JacksonOff the Wall1979Disco, pop, funk and R&B&0000000000000011.700000
11.7
20[218]
FugeesThe Score1996Alternative hip hop&0000000000000011.600000
11.6
20[221]
Oasis(What's the Story) Morning Glory?1995Britpop, rock&0000000000000011.500000
11.6
20[223][224]
Dion, CelineCeline DionThe Colour of My Love1993Pop&0000000000000011.100000
11.1
20[225]
John, EltonElton JohnGoodbye Yellow Brick Road1973rock, pop rock, glam rock&0000000000000008.515000
9.6
20[228]
Pink FloydWish You Were Here1975Progressive rock, art rock, experimental rock&0000000000000009.200000
9.2
20[229]
Nhiều nghệ sĩFlashdance: Original Soundtrack from the Motion Picture1983Electro, synthpop&0000000000000007.900000
7.9
20[230]

Những album bán chạy nhất theo khoảng thời gian

Những album bán chạy nhất theo khoảng thời gian
Năm ghi nhậnNghệ sĩAlbumDoanh thu lập kỷ lục (triệu đô)Tổng doanh thu (triệu đô)Có liên quan
1945Nhiều nghệ sĩOklahoma! (78 rpm album)0.51.0[231][232]
Sau 1946Jolson, AlAl JolsonThe Jolson Story1[233]
1956Nhiều nghệ sĩOklahoma! (LP album)1.752.5[234]
1956/1957Nhiều nghệ sĩMy Fair Lady25[235][236][237]
1960Nhiều nghệ sĩSouth Pacific2.253[238]
1963Meader, VaughnVaughn MeaderThe First Family47.5[239][240]
1968Nhiều nghệ sĩThe Sound of Music8[241]
1973King, CaroleCarole KingTapestry10+[242]
1975/1976Nhiều nghệ sĩThe Sound of Music10–15[243][244]
1976King, CaroleCarole KingTapestry13.525[245]
1979Bee Gees/Various ArtistsSaturday Night Fever25–2740[246][247]
1984Jackson, MichaelMichael JacksonThriller3570[248][249]

Album bán chạy nhất theo năm trên toàn thế giới

Bảng xếp hạng các album bán chạy nhất theo năm trên thế giới được tổng hợp bởi Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế hàng năm bắt đầu từ 2001. Các tổng hợp này được xuất bản trong hai báo cáo hàng năm của họ, Digital Music Report và the Recording Industry in Numbers. Cả Digital Music ReportRecording Industry in Numbers đã được thay thế bằng Global Music Report vào năm 2016. [250]

Số lượng bán ra bao gồm bản vật líbản kĩ thuật số.

NămAlbumNghệ sĩDoanh thu
(triệu đô)
Có liên quan
2001Hybrid TheoryLinkin Park9.0[251]
2002The Eminem ShowEminem13.9[252]
2003Come Away with MeJones, NorahNorah Jones11.0[253][254]
2004ConfessionsUsher12.0[255]
2005X&YColdplay8.3[256]
2006High School MusicalVarious Artists7.0[257]
2007High School Musical 26.0[258]
2008Viva la Vida or Death and All His FriendsColdplay6.8[259]
2009I Dreamed a DreamBoyle, SusanSusan Boyle8.3[260]
2010RecoveryEminem5.7[261]
201121Adele18.1[252]
20128.3[262]
2013Midnight MemoriesOne Direction4.0[263]
2014FrozenNhiều nghệ sĩ10.0[264]
201525Adele17.4[265]
2016LemonadeBeyoncé2.5[266]
2017÷Sheeran, EdEd Sheeran6.1[267]
2018The Greatest ShowmanJackman, HughHugh Jackman & Nhiều nghệ sĩ3.5[268]
20195x20 All the Best!! 1999–2019Arashi3.3[269]
2020Map of the Soul: 7BTS4.8[270]
202130Adele4.6[271]
2022Greatest Works of ArtChâu Kiệt Luân7.2[272]

Xem thêm

Tham khảo