Số liệu thống kê giải đấu của Manchester United F.C. theo đối thủ

Câu lạc bộ bóng đá Manchester United là một câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng nước Anh có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester, Đội bóng đang chơi tại Premier League. Được thành lập với cái tên Newton Heath LYR Football Club năm 1878, câu lạc bộ đổi tên thành Manchester United vào năm 1902. Trong mùa giải 1889-1890, Manchester United gia nhập Football Alliance. Đội bóng cũng gia nhập hệ thống giải bóng đá The Football League vào năm 1892. Đến năm 1992, Giải Premier League thay thế Football League First Division để trở thành giải đấu hàng đầu nước Anh.[1]

Đội Manchester United mùa giải 1905-1906 được thăng hạng lên Giải hạng nhất

Đội một Manchester United từng thi đấu nhiều hạng đấu bóng đá vô địch quốc gia trên toàn nước Anh, và thành tích đối đầu với các đội khác được liệt kê dưới đây. Tính tới hết mùa giải 2015-16, Manchester United gặp [[Arsenal F.C.|Arsenal nhiều nhất với 194 trận. Arsenal đã đánh bại Manchester United 68 lần. Đây cũng là đội đánh bại United nhiều hơn bất cứ đội bóng nào.[2] Aston Villa là đội mà United thắng nhiều nhất với 85 trận.[3] Manchester United hòa Manchester City nhiều hơn so với bất kỳ câu lạc bộ khác; hai đội gặp nhau 154 trận đấu, trong đó có 51 trận bất phân thắng bại.[4][5]

Chú giải

  • Hồ sơ bao gồm các kết quả tại Football Alliance (từ năm 1889 đến năm 1892), The Football League (từ năm 1892 đến 1992) và Premier League (từ năm 1992 đến nay). Trận đấu trong chiến tranh được coi là không chính thức và bị loại bỏ, cả hai mùa giải 1888–891939–40. Trận đấu giao hữu không được tính.
  • Kết quả trận đấu với các đội Ardwick, Small Heath và Woolwich Arsenal coi như lần lượt gặp Manchester City, Birmingham CityArsenal.
  •        Đội màu hồng là đội chơi tại Premier League cùng với Manchester United mùa giải 2016-17.
  •        Câu lạc bộ màu xanh dương là câu lạc bộ đã không còn tồn tại.
  • Tr = Trận đấu; T = Trận thắng; H = Trận hòa; B = Trận thua; BT = Số bàn thắng; BB = Số bàn thua; T% = Tỷ lệ phần trăm chiến thắng.

Số liệu các giải quốc gia mọi thời đại

Thống kê chính xác tới hết mùa giải 2015-16.[5][6][7]
Manchester United F.C. đối đầu với tất cả các đối thủ
Câu lạc bộTrTHBTrTHBTrTHBBTBBT%Nguồn
Sân nhàSân kháchTổng cộng
Accrington101010102020550,00[8]
Arsenal 975626159725195319481446829626941,75[9][A]
Aston Villa835616118329223216685384330221451,20[3]
Barnsley16132116673321994642159,38[10]
Birmingham City5032995013201710045292615711245,00[5][11][B]
Birmingham St George's320131026303111650,00[5]
Blackburn Rovers49281110491714189845252818314045,92[12]
Blackpool4127864118914824517201569854,88[13]
Bolton Wanderers593310165919152511852254119215644,07[14]
Bootle330030126312111150,00[5]
Bournemouth 1100100121014350,00
Bradford City2315622377946221311783747,83[15]
Bradford Park Avenue9504931518819303644,44[16]
Brentford5212521210424191940,00[17]
Brighton & Hove Albion43104211852112462,50[18]
Bristol City179351757534141010473941,18[19]
Bristol Rovers1100101021103150,00[20]
Burnley 5332813531792710649174018615946,23[21]
Burton Swifts8530831416843412550,00[5][22]
Burton United550052211072125870,00[23]
Burton Wanderers31113102621381033,33[24]
Bury199281910543819712584650,00[25]
Cardiff City1466214824281486543950,00[26]
Charlton Athletic282053281567563511101135962,50[27]
Chelsea 742926197430202414859464323618339,86[28]
Chesterfield10100010316201316412265,00[29][C]
Coventry City3723863716813743916191247052,70[30]
Crewe Alexandra5401541010811321180,00[5][31]
Crystal Palace 19152219964382486693363,16[32]
Darwen8611822416835352250,00[5][33]
Derby County45241011451217169036272715713640,00[34]
Doncaster Rovers43104121843119650,00[35]
Everton 875021168727194117477405726824844,25[36]
Fulham34284234131110684115121367560,29[37]
Gainsborough Trinity1082010532201352361465,00[38]
Glossop North End76107511141121341078,57[39][D]
Grimsby Town2113352145124217817738040,48[5][40]
Huddersfield Town211191217684218159786042,86[41]
Hull City 12111012534241644422166,67[42]
Ipswich Town2516452585125024917806148,00[43]
Leeds City1001110021013450,00[44]
Leeds United462117846161515923732231279840,22[45]
Leicester City 58381465818142611656283223015948,27[46][E]
Leyton Orient633063121264218850,00[47][F]
Lincoln City1511311541103015411624250,00[48]
Liverpool 834225168325193916667445523321640,36[49]
Loughborough550052211072129770,00[50]
Long Eaton Rangers11001100220061100,00[5]
Luton Town19180119973382774882671,05[51]
Manchester City 783426187828252515662514322521239,74[4][5][G]
Middlesbrough 513010115121121810251222918115050,00[52]
Millwall651063211283128766,67[53]
Nelson1001110021012150,00[54]
New Brighton Tower32013201640211666,67[55]
Newcastle United774621107729183015475394029122348,70[56]
Northampton Town1100101021107350,00[57]
Norwich City29196429156858341212994858,62[58]
Nottingham Forest512813105117122210245253218314344,12[5][59]
Notts County24119424951048201414746041,67[60]
Oldham Athletic181134186663617910744547,22[61]
Oxford United44004202860218775,00[62]
Plymouth Argyle6411621312624202050,00[63]
Port Vale181611185493621510763758,33[64][H]
Portsmouth292036298101158281317916048,28[65]
Preston North End33151173311913662620201079039,39[66]
Queens Park Rangers2218312210754428106824263,64[67]
Reading32103210642011666,67[68]
Rotherham Town22002101430110675,00[69]
Rotherham County1100101021104150,00[70]
Sheffield United442761144139228840153314512545,45[71]
Sheffield Wednesday59371575915123211852273919716144,07[5][72][I]
South Shields32103201641110366,67[73]
Southampton 493199491914169850232516711351,61[74]
Stockport County9720920718927291850,00[75]
Stoke City 44251364413131888382624139'10543,18[5][76][J]
Sunderland 623714126221152712658293921418246,03[77]
Sunderland Albion21012002410361025,00[5]
Swansea City 13102113238261259413046,15[78][K]
Swindon Town1100101021106450,00[79]
Tottenham Hotspur 795314127925282615878423825819849,37[80]
Walsall97209333181053461955,56[5][81][L]
Watford 97209522181242331666,67[82]
West Bromwich Albion 603215136020132712052284021918143,33[83]
West Ham United 60417126015192612056263822415546,67[84]
Wigan Athletic8800870116150150593,75[85]
Wimbledon1493214743281675512657,14[86]
Wolverhampton Wanderers44305944129238842143215213047,73[87]
York City11001100220031100,00[88]

Số liệu tổng thể

Số liệu cập nhật đến hết mùa giải 2015-16.
Tổng thể Manchester United F.C. đối đầu với các đội bóng khác
Giải đấuTrTHBTrTHBTrTHBBTBBT%Nguồn
Sân nhàSân kháchTổng cộng
Premier League4623407646462246118989245861941441.80281863,42[89]
Giải hạng nhất Anh1.3707583392731.3704043656012.7401.1627048744.5233.87542,41[89]
Giải hạng hai Anh4082787159408128971838164061682421.43396649,75[89]
Football Alliance3319773384216628122614713342,42[5]
Tổng2.2731.3954933852.2737865849034.5462.1821.0781.2867.9055.79248,00[5][89]

Chú thích

Tham khảo