Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (vòng đấu loại trực tiếp)
Vòng đấu loại trực tiếp của Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 đã bắt đầu vào ngày 25 tháng 6 năm 2016 và đã kết thúc vào ngày 10 tháng 7 năm 2016 với trận chung kết ở Saint-Denis, Pháp, gần Paris.[1][2]
Tất cả thời gian là giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Thể thức
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ và loạt sút luân lưu đã được sử dụng để quyết định đội chiến thắng nếu cần thiết.[3] Như với mỗi giải đấu kể từ Giải vô địch bóng đá châu Âu 1984, không có play-off tranh hạng ba.
UEFA đặt ra lịch thi đấu sau đây cho vòng 16 đội:[3]
- Trận 1: Nhì bảng A v Nhì bảng C
- Trận 2: Nhất bảng D v Ba bảng B/E/F
- Trận 3: Nhất bảng B v Ba bảng A/C/D
- Trận 4: Nhất bảng F v Nhì bảng E
- Trận 5: Nhất bảng C v Ba bảng A/B/F
- Trận 6: Nhất bảng E v Nhì bảng D
- Trận 7: Nhất bảng A v Ba bảng C/D/E
- Trận 8: Nhì bảng B v Nhì bảng F
Kết hợp các trận đấu trong vòng 16 đội
Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba đủ điều kiện cho vòng 16 đội:[3]
Các đội xếp thứ ba đủ điều kiện từ các bảng | 1A vs | 1B vs | 1C vs | 1D vs | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3C | 3D | 3A | 3B | |||
A | B | C | E | 3C | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | C | F | 3C | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | D | E | 3D | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | D | F | 3D | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | E | F | 3E | 3A | 3B | 3F | |||
A | C | D | E | 3C | 3D | 3A | 3E | |||
A | C | D | F | 3C | 3D | 3A | 3F | |||
A | C | E | F | 3C | 3A | 3F | 3E | |||
A | D | E | F | 3D | 3A | 3F | 3E | |||
B | C | D | E | 3C | 3D | 3B | 3E | |||
B | C | D | F | 3C | 3D | 3B | 3F | |||
B | C | E | F | 3E | 3C | 3B | 3F | |||
B | D | E | F | 3E | 3D | 3B | 3F | |||
C | D | E | F | 3C | 3D | 3F | 3E |
Các đội tuyển vượt qua vòng bảng
Hai đội tuyển quốc gia đứng đầu từ mỗi bảng trong 6 bảng, cộng với bốn đội xếp thứ ba tốt nhất, đã đủ điều kiện cho vòng đấu loại trực tiếp.[3]
Bảng | Nhất bảng | Nhì bảng | Các đội xếp thứ ba (Bốn đội đủ điều kiện) |
---|---|---|---|
A | Pháp | Thụy Sĩ | — |
B | Wales | Anh | Slovakia |
C | Đức | Ba Lan | Bắc Ireland |
D | Croatia | Tây Ban Nha | — |
E | Ý | Bỉ | Cộng hòa Ireland |
F | Hungary | Iceland | Bồ Đào Nha |
Sơ đồ
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
25 tháng 6 – Saint-Étienne | ||||||||||||||
Thụy Sĩ | 1 (4) | |||||||||||||
30 tháng 6 – Marseille | ||||||||||||||
Ba Lan (p) | 1 (5) | |||||||||||||
Ba Lan | 1 (3) | |||||||||||||
25 tháng 6 – Lens | ||||||||||||||
Bồ Đào Nha (p) | 1 (5) | |||||||||||||
Croatia | 0 | |||||||||||||
6 tháng 7 – Décines-Charpieu | ||||||||||||||
Bồ Đào Nha (s.h.p.) | 1 | |||||||||||||
Bồ Đào Nha | 2 | |||||||||||||
25 tháng 6 – Paris | ||||||||||||||
Wales | 0 | |||||||||||||
Wales | 1 | |||||||||||||
1 tháng 7 – Villeneuve-d'Ascq | ||||||||||||||
Bắc Ireland | 0 | |||||||||||||
Wales | 3 | |||||||||||||
26 tháng 6 – Toulouse | ||||||||||||||
Bỉ | 1 | |||||||||||||
Hungary | 0 | |||||||||||||
10 tháng 7 – Saint-Denis | ||||||||||||||
Bỉ | 4 | |||||||||||||
Bồ Đào Nha (s.h.p.) | 1 | |||||||||||||
26 tháng 6 – Villeneuve-d'Ascq | ||||||||||||||
Pháp | 0 | |||||||||||||
Đức | 3 | |||||||||||||
2 tháng 7 – Bordeaux | ||||||||||||||
Slovakia | 0 | |||||||||||||
Đức (p) | 1 (6) | |||||||||||||
27 tháng 6 – Saint-Denis | ||||||||||||||
Ý | 1 (5) | |||||||||||||
Ý | 2 | |||||||||||||
7 tháng 7 – Marseille | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 0 | |||||||||||||
Đức | 0 | |||||||||||||
26 tháng 6 – Décines-Charpieu | ||||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
3 tháng 7 – Saint-Denis | ||||||||||||||
Cộng hòa Ireland | 1 | |||||||||||||
Pháp | 5 | |||||||||||||
27 tháng 6 – Nice | ||||||||||||||
Iceland | 2 | |||||||||||||
Anh | 1 | |||||||||||||
Iceland | 2 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Thụy Sĩ v Ba Lan
Thụy Sĩ | 1–1 (s.h.p.) | Ba Lan |
---|---|---|
Shaqiri 82' | Chi tiết | Błaszczykowski 39' |
Loạt sút luân lưu | ||
| 4–5 |
Thụy Sĩ[5] | Ba Lan[5] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Wales v Bắc Ireland
Wales | 1–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
McAuley 75' (l.n.) | Chi tiết |
Wales[9] | Bắc Ireland[9] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Croatia v Bồ Đào Nha
Croatia | 0–1 (s.h.p.) | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Quaresma 117' |
Croatia[12] | Bồ Đào Nha[12] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Pháp v Cộng hòa Ireland
Pháp | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Griezmann 58', 61' | Chi tiết | Brady 2' (ph.đ.) |
Pháp[15] | Cộng hòa Ireland[15] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Đức v Slovakia
Đức[18] | Slovakia[18] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Hungary v Bỉ
Hungary[21] | Bỉ[21] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Ý v Tây Ban Nha
Ý | 2–0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
| Chi tiết |
Ý[24] | Tây Ban Nha[24] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Anh v Iceland
Anh[27] | Iceland[27] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Tứ kết
Ba Lan v Bồ Đào Nha
Ba Lan | 1–1 (s.h.p.) | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Lewandowski 2' | Chi tiết | Sanches 33' |
Loạt sút luân lưu | ||
3–5 |
Ba Lan[30] | Bồ Đào Nha[30] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Wales v Bỉ
Wales | 3–1 | Bỉ |
---|---|---|
| Chi tiết | Nainggolan 13' |
Wales[33] | Bỉ[33] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Đức v Ý
Đức[36] | Ý[36] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Pháp v Iceland
Pháp | 5–2 | Iceland |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Pháp[39] | Iceland[39] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Bán kết
Bồ Đào Nha v Wales
Bồ Đào Nha[42] | Wales[42] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Đức v Pháp
Đức[45] | Pháp[45] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] |
Chung kết
Bồ Đào Nha | 1–0 (s.h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Éder 109' | Chi tiết |
Bồ Đào Nha[48] | Pháp[48] |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[7] | Quy tắc trận đấu[50]
|